5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)

14. Volunteers help _____________ free meal to the poor. A. deliver B. delivering C. delivers D. delivered 15. You can participate in a local ______________ group to clean up the street or volunteer at nursing home. A. environment B. environmentally C. environmental D. environmentalist 16. Save the Children ______ in the United Kingdom since 1919. A. has set up B. was set up C. has been set up D. set up 17. The organisation makes sure that poor children have access ________ education. A. in B. on C. for D. to 18. They are ___________ projects which create more chances for children in remote areas to go to school. A. take up B. working on C. set on D. hold on 19. ______________________ is an organization that tries to achieve social or political aims but is not controlled by a government. A. government organization B. non-government organization C. non-governmental organization D. governmental organization 20. I’m writing to apply __________ a volunteer position at the local centre of community development. A. to B. for C. in D. on Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 21. The school is difficult to get to because it is located in a remote area. A. mountainous B. isolated C. rural D. approachable 22. The school has organised various volunteering activities to encourage students to take part in. A. resembling B. same C. numerous D. connected Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 23.The project will benefit the local community as a whole. A. contribute to B. promote C. hinder D. assist 24. Thank you for your donation. It was very generous of you. A. mean B. selfish C. unkind D. open-handed Make the correct form. 25. I hope Toby is enjoying the summer. He (go) __________________ for six weeks 26. When we (walk) ______________ by the river, we (hear) _______________ a shout. 27. She knows Marid very well. She (be) __________ there lots of times since she moved to Spain Choose the correct word or phrase. 28. The football match wasn't very good at the beginning, but it got more exciting/excited towards the end. 29. Why do you always look so boring/bored? Is your life really so boring/bored? 30. I felt helpful/helpless in the face of all these rules and regulations. D. taking them to baseball games. 37. Big Brothers is _________________________. A. the name of a club B. a home for children C. the name of a film D. an organization for boys who no longer have fathers 38. Most of the boys' and girls' club use many high school and college students as volunteers because they _________________. A. have a lot of free time B. can understand the problems of younger boys and girls. C. know how to do the work D. are good at playing game 39. Volunteers believe that _____________. A. in order to make others happy, they have to be unhappy B. the happiest people are those who make themselves happy C. the happiest people are those who are young and healthy D. bringing happiness to others makes them the happiest people 40. The best title for the passage is______________. A. Taking Care of Others B. Voluntary Work in the United States. C. Volunteers: The Happiest People in the World D. Helping Old and Sick People in the United States WRITING Rewrite the following sentences, using the suggestions. 41. I was walking home when it started to rain. While I ___________________________________________________________________ 42. She was telling me about her party when she started to laugh loudly. She started _______________________________________________________________________ 43. The last time I cooked was 3 years ago. I ___________________________________________________________________ 44. When did you buy that bag? How ___________________________________________________________________ 45. She began living in Da Nang when she was a child. She ___________________________________________________________________ ----- HẾT ----- I: So why do you do this voluntary work? M: I am passionate about the environment, and I’m interested in responsible farming. I believe that organic farming is very important for the future. I also like working in a team. I learn important life skills and I’m more confident than before. Also, I want to study farming and agriculture so this is good experience. I: What about you, Karen? K: Well, there are problems in my community and I want to help. There’s also a selfish reason for doing it – it impresses people and I like that. I: Thank you Karen, thank you Martin. Now, unemployment 1.C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Martin làm tình nguyện viên gì? A. chăm sĩc người già B. chăm sĩc trẻ sơ sinh C. chăm sĩc người vơ gia cư Thơng tin: I work in a soup kitchen for homeless people (Tơi làm việc trong một bếp súp cho những người vơ gia cư) Chọn C. 2.C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Martin làm tình nguyện viên gì? A. chăm sĩc trẻ sơ sinh B. chăm sĩc người già C. làm việc trên trang trại Thơng tin: I work on an organic farm. (Tơi làm việc trong một trang trại hữu cơ.) Chọn C. 3. C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Karen làm việc khi nào? A. cuối tuần B. các ngày trong tuần C. khi cơ ấy cĩ thời gian rảnh Giải thích: A. interviewed /ˈɪntəvjuːd/ B. washed /wɒʃt/ C. helped /helpt/ D. grouped /ɡruːpt/ Phương án A cĩ phần gạch chân đọc là /d/, cịn lại đọc là /t/. Chọn A. 8. A Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Giải thích: A. access (n/v) /ˈỉkses/ B. donate /dəʊˈneɪt/ C. device /dɪˈvaɪs/ D. install /ɪnˈstɔːl/ Phương án A cĩ trọng âm rơi vào 1, cịn lại rơi vào 2. Chọn A. 9. A Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết Giải thích: A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ B. donation /dəʊˈneɪʃn/ C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ D. invention /ɪnˈvenʃn/ Phương án A cĩ trọng âm rơi vào 1, cịn lại rơi vào 2. Chọn A. 10. C Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: While + S+ V (past continuous), S + V (past simple) => dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào Tạm dịch: Mùa hè năm ngối, trong khi tơi. Chọn C. 11.B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. volunteer (n/v) tình nguyện viên, tình nguyện làm gì B. volunteering (adj) làm cơng việc liên quan đến tình nguyện Chọn C. 16.C Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: Since + mốc thời gian quá khứ => dấu hiệu thì hiện tại hồn thành => loại B,D Tạm dịch: Tổ chức “Save the Children” được thành lập ở Vương Quốc Anh từ năm 1919. Chọn C. 17.D Kiến thức: Giới từ Giải thích: have access to sth: tiếp cận với cái gì Tạm dịch: Tổ chức đảm bảo rằng trẻ em nghèo được tiếp cận với giáo dục. Chọn D. 18.B Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. take up: chiếm (khơng gian), bắt đầu (sở thích mới) B. working on: làm, thực hiện C. set on: tấn cơng bất ngờ D. hold on: giữ (ở nguyên vị trí) Tạm dịch: Họ đang thực hiện những dự án cái mà tạo nhiều cơ hội hơn cho trẻ em vùng sâu, vùng xa được đến trường. Chọn B. 19. C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: non-governmental organization: tổ chức phi chính phủ (NGO) Tạm dịch: Tổ chức phi chính phủ là một tổ chức cố gắng đạt được các mục tiêu chính trị hoặc xã hội nhưng khơng bị kiểm sốt bởi chính phủ. Chọn C. 20.B Kiến thức: Giới từ Giải thích: Apply for + vị trí cơng việc: ứng tuyển vị trí gì Apply to + tổ chức/trường học: xin vào Tạm dịch: Tơi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương. A. mean (adj) ích kỉ B. selfish (adj) ích kỉ C. unkind (adj) khơng tử tế D. open-handed (adj) hào phĩng Tạm dịch: Cảm ơn tặng phẩm của bạn. Bạn thật hào phĩng. Chọn D. 25. has gone Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: For + khoảng thời gian => dấu hiệu thì hiện tại hồn thành Tạm dịch: Tơi hi vọng Toby đang tận hưởng kì nghỉ hè. Anh ấy đã đi khoảng 6 tuần rồi. Chọn has gone. 26. was walking - heard Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: When + S+ V (past continuous). S + V (past simple) Tạm dịch: Khi tơi đng đi bộ dọc bờ sơng, tơi nghe thấy tiếng hét. Chọn was walking - heard. 27. has been Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: S + V (present perfect) since + S + V (past simple) Tạm dịch: Cơ ấy biết Marid rất rõ. Cơ ấy đã đến đĩ nhiều lần kể từ khi cơ ấy chuyển đến Tâu Ban Nha. Chọn has been. 28. excited Kiến thức: Tính từ đuơi ed/ing Giải thích: exciting (adj ) gây ra cảm giác hào hứng, hấp dẫn excited (adj) cảm thấy hào hứngn hấp dẫn Chủ thể của tính từ: The football match => trận đấu gây cảm giác hào hứng, hâp dẫn => chọn “excited” Chọn excited. 29. bored – boring Kiến thức: Tính từ đuơi ed/ing Giải thích: boring (adj) gây cảm giác nhàm chán bored (adj) cảm thấy chán Chủ thể của tính từ: you Thơng tin: Group 1 needs to walk along the beach. Group 2 should check the sand, and group 3 has to check among the rocks. (Nhĩm 1 cần đi bộ dọc theo bãi biển. Nhĩm 2 phải kiểm tra cát, và nhĩm 3 phải kiểm tra giữa các tảng đá.) Chọn D. 34.A Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: garbage dump: bãi rác Thơng tin: He will take the bags to the to garbage dump (Anh ấy sẽ mang những chiếc túi đến bãi rác) Chọn A. 35.C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. exciting (adj) gây cảm giác hào hứng B. interesting (adj) gây cảm giác thú vị C. eager (adj) khao khát D. bored (adj) cảm thấy buồn chán Thơng tin: They all are eager to work hard to refresh this area. (Tất cả đều mong muốn làm việc chăm chỉ để làm mới khu vực này.) Chọn C. Dịch bài đọc: Ơng Brown và một số tình nguyện viên hiện đang ở trên một bãi biển rất bẩn. Hơm nay họ đã sẵn sàng để làm cho bãi biển sạch đẹp trở lại. Sau khi nghe ơng Brown hướng dẫn, họ được chia thành ba nhĩm. Nhĩm 1 cần đi bộ dọc theo bãi biển. Nhĩm 2 phải kiểm tra cát, và nhĩm 3 phải kiểm tra giữa các tảng đá. Rác thải phải cho vào túi ni lơng, và túi sẽ được ơng Brown thu gom. Anh ta sẽ mang những chiếc túi đến bãi rác. Tất cả đều hăng hái làm việc chăm chỉ để làm mới khu vực này. 36.A Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết Giải thích: Các tình nguyện viên thường giúp đỡ những người ốm đau hoặc già yếu trong nhà của họ trước _______________ A. cắt cỏ, mua sắm và dọn dẹp nhà cửa B. nấu ăn, may vá hoặc giặt quần áo của họ C. kể cho họ nghe những câu chuyện, và hát và nhảy cho họ nghe D. đưa họ đến các trận đấu bĩng chày. C. những người hạnh phúc nhất là những người trẻ và khỏe mạnh D. mang lại hạnh phúc cho người khác khiến họ trở thành những người hạnh phúc nhất Thơng tin: Volunteers believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others. (Các tình nguyện viên tin rằng một số người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người giúp mang lại hạnh phúc cho người khác.) Chọn D. 40.C Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết Giải thích: Tiêu đề hay nhất cho đoạn văn là______________ A. Chăm sĩc người khác B. Làm việc tình nguyện tại Hoa Kỳ. C. Tình nguyện viên: Những người hạnh phúc nhất trên thế giới D. Giúp đỡ người già và bệnh tật ở Hoa Kỳ Thơng tin: Each nation has many people who voluntarily take care of others (Mỗi quốc gia cĩ nhiều người tự nguyện chăm sĩc người khác) Volunteers believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others. (Các tình nguyện viên tin rằng một số người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người giúp mang lại hạnh phúc cho người khác.) Chọn C. Dịch bài đọc: Mỗi quốc gia đều cĩ nhiều người tự nguyện chăm sĩc người khác. Ví dụ, nhiều học sinh trung học và đại học ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ cơi hoặc nhà cho người già. Họ đọc sách cho người dân ở những nơi này. Đơi khi các học sinh chỉ đến thăm họ, chơi trị chơi với họ hoặc lắng nghe các vấn đề của họ. Những tình nguyện viên trẻ tuổi khác làm việc tại nhà của những người già hoặc bệnh tật. Họ dọn dẹp nhà cửa, mua sắm hoặc cắt cỏ. Đối với những cậu bé khơng cịn cha, cĩ một tổ chức tự nguyện mang tên Big Brothers. Các sinh viên đại học đưa những cậu bé này đến các trận đấu bĩng chày và giúp họ làm quen với những điều mà các cậu bé thường học hỏi từ cha của mình. Một số học sinh trung học tham gia giúp đỡ trẻ em cĩ hồn cảnh khĩ khăn hoặc khuyết tật. Họ quan tâm, an ủi họ và giúp họ vượt qua khĩ khăn. Thanh niên sinh viên đại học, cao đẳng tham gia giúp đỡ đồng bào bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh, thiên tai. Trong các kỳ nghỉ hè, họ tình nguyện làm việc ở các vùng sâu vùng xa hoặc miền núi để giáo dục cho trẻ em. ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 2 MƠN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS LISTENING What are these things used for? Circle the correct information. 1. People use these to block the sun / insects. 2. People use this to eat / cook spaghetti. 3. Cats use these to clean the floor / exercise. 4. People use this to exercise / sit on the train. 5. People use this to seal / open letters. PHONETICS Find the word which has a different sound in the part underlined. 6. A. cheerful B. charge C. change D. chef 7. A. smartphone B. hardware C. warming D. participate Choose the word which has a different stress pattern from the others. 8. A. access B. donate C. device D. install 9. A. orphanage B. various C. volunteer D. processor USE OF ENGLISH Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 10. I’ve decided to live in abroad. I ______________ to Korea next year. A. will move to B. move to C. am going to move to D. shall move to 11. Technological inventions __________ our lives in the last 20 years. A. changed B. have changed C. was changed D. have been changed 12. _______________ apps allow students to communicate and learn at the same time. A. education B. educationing C. educational D. educated 13. It is hard for the elderly ____________ a foreign language. A. learn B. learning C. to learning D. to learn 14. She avoids ________ out in the sun because she doesn’t want her skin to look bad. A. to go B. going C. to going D. go 15. They made us _________ while they checked our documents. A. wait B. to wait C. waiting D. to waiting 16. ____________ regularly helps you lose weight effectively. A. Exercise B. Exercising C. To exercise D. To exercising 17. We can now ________ instantly with people on the other side of the world. A. speak B. talk C. communicate D. exchange
File đính kèm:
5_de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_10_global_success_co_dap_an.pdf