Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 11 Global Success - Unit 3: Cities of the future (Có file nghe và đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 11 Global Success - Unit 3: Cities of the future (Có file nghe và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 11 Global Success - Unit 3: Cities of the future (Có file nghe và đáp án)
GLOBAL SUCCESS 11 dweller (n) = inhabitant (n) = ˈdwɛlər = ɪnˈhỉbətənt = Người dân resident (n) = population (n) ˈrɛzɪdənt = ˌpɑpjəˈleɪʃən 14. stop Ving stɑp Ngừng hẳn việc gì stop to V Dừng lại để làm gì stop sb FROM Ving Ngăn chặc ai làm gì 15. urban (a) >< thuộc về nơng thơn urbanize (v) ˈɜrbəˌnaɪz Đơ thị hố urbanization (n) ˌɜrbənəˈzeɪʃən Quá trình đơ thị hố urbanite (n) = city dweller = ˈɜrbəˌnaɪt = ˈsɪti ˈdwɛlər = Người dân thành thị citizen (n) ˈsɪtəzən 16. area (n) ˈɛriə Vùng, khu vựC. lĩnh vựC. diện tích - Urban/ metropolitan/ rural/ ˈɜrbən/ ˌmɛtrəˈpɑlətən/ - Khu vực thành thị/ đơ thị lớn/ nơng residential areas ˈrʊrəl/ ˌrɛzɪˈdɛnʧəl ˈɛriəz thơn/ khu dân cư - Surrounding/ local areas səˈraʊndɪŋ/ ˈloʊkəl ˈɛriəz - Khu vực xung quanh/ địa phương region (n) ˈriʤən Vùng đất rộng, khơng cĩ giới hạn chính xác - Mountainous/ coastal ˈmaʊntənəs/ ˈkoʊstəl ˈriʤənz - Vùng núi/ ven biển regions ˈnɔrðər/ ˈsʌðər ˈriʤənz - Vùng phía bắc/ phía nam - Norther/ souther regions 17. solution (n) = measure (n) səˈluʃən = ˈmɛʒər sɑlv = Giải pháp solve (v) = address (v) = tackle ˈỉˌdrɛs = ˈtỉkəl Giải quyết (v) = resolve (v) = riˈzɑlv 18. environment (n) ɪnˈvaɪrənmənt Mơi trường environmental (a) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl Liên quan đến mơi trường environmentalist (n) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst Nhà hoạt động mơi trường 19. problem (n) = issue (n) = matter ˈprɑbləm = ˈɪʃu = ˈmỉtər Vấn đề (n) 20. robot (n) ˈroʊˌbɑt Người máy robotic (n) ˌroʊˈbɑtɪk Liên quan đến người máy 21. smart (a) => smart city smɑrt => smɑrt ˈsɪti Thơng minh => thành phố thơng minh 22. AI = artificial intelligence aɪ = ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns Trí tuệ nhân tạo 23. technology (n) tɛkˈnɑləʤi Cơng nghệ technological (a) ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl Thuộc về cơng nghệ 24. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến 25. install (v) = set up (v) ɪnˈstɔl = sɛt ʌp Cài đặt, lắp đặt 26. operate (v) ˈɑpəˌreɪt Vận hành operate ON sb = perform an ˈɑpəˌreɪt ɑn = pərˈfɔrm ən Phẫu thuật trên người ai operation ON sb ˌɑpəˈreɪʃən ɑn operation (n) ˌɑpəˈreɪʃən Sự vận hành/ ca phẫu thuật 27. efficient (a) = effective (a) = ɪˈfɪʃənt = ɪˈfɛktɪv Cĩ Hiệu quả, cĩ năng suất productive (a) = prəˈdʌktɪv GLOBAL SUCCESS 11 pay attention TO st = take notice peɪ əˈtɛnʃən tʊ = teɪk ˈnoʊtəs Chú ý OF st ʌv 47. unusual (a) = uncommon (a) ənˈjuʒˌuəl = ənˈkɑmən Khơng bình thường 48. architecture (n) ˈɑrkəˌtɛkʧər Kiến trúc architectural (a) ˌɑrkəˈtɛkʧərəl Thuộc về kiến trúc architect (n) ˈɑrkəˌtɛkt Kiến trúc sư 49. suburb (n) ~ outskirt (n) ˈsʌbərb ~ ˈaʊtˌskɜrt ɪn ðə Ngoại ơ, ngoại thành in the suburbs ~ on the outskirts ˈsʌbərbz ~ ɑn ði ˈaʊtˌskɜrts ở vùng ngoại ơ 50. distance (n) ˈdɪstəns Khoảng cách distant (a) = far (a) ˈdɪstənt = fɑr Xa 51. a solution TO (problems/ ə səˈluʃən tʊ (ˈprɑbləmz/ giải pháp/ lời giải đối với vấn đề/ câu hỏi questions ) ˈkwɛsʧənz ) 52. plan to V = intend to V plỉn = ɪnˈtɛnd = meɪk ə plỉn Dự định làm gì = make a plan to V = have = həv ɪnˈtɛnʧən ʌv intention OF Ving 53. renovate (v) ˈrɛnəˌveɪt Nâng cấp, sửa chữa lại (nhà) renovation (n) ˌrɛnəˈveɪʃən Sự nâng cấp, sửa chữa lại (nhà) 54. vibrant (a) = energetic = dynamic ˈvaɪbrənt = ˌɛnərˈʤɛtɪk = Tràn đầy sức sống, năng lực (a) daɪˈnỉmɪk 55. construction (n) kənˈstrʌkʃən Sự xây dựng construct (v) = build (v) kənˈstrʌkt = bɪld Xây dựng 56. develop (v) = enhance (v) = dɪˈvɛləp = ɛnˈhỉns = Phát triển promote (v) = boost (v) prəˈmoʊt = bust 57. project (n) ˈprɑʤɛkt Dự án 58. neighborhood (n) ˈneɪbərˌhʊd Khu dân cư 59. increase + O = raise + O ˈɪnˌkris = reɪz Tăng + cái gì S + increase/ rise/ go up S + ˈɪnˌkris/ raɪz/ ɡoʊ ʌp Cái gì + tăng lên 60. a demand FOR st ə dɪˈmỉnd Nhu cầu về cái gì 61. service (n) ˈsɜrvəs Dịch vụ 62. local (a) = native (a) = indigenous ˈloʊkəl = ˈneɪtɪv = Thuộc về địa phương (a) ɪnˈdɪʤənəs 63. authority (n) əˈθɔrəti Chính quyền 64. government (n) ˈɡʌvərmənt Chính phủ governmental (a) ˈɡʌvərˌmɛntəl Thuộc về chính phủ non-governmental (a) nɑn-ˈɡʌvərˌmɛntəl Phi chính phủ 65. invest (v) ɪnˈvɛst Đầu tư investion (n) investion Sự đầu tư investor (n) ɪnˈvɛstər Nhà đầu tư 66. green space ɡrin speɪs Khơng gian xanh 67. quality (n) # quantity (n) ˈkwɑləti # ˈkwɑntəti Chất lượng >< số lượng GLOBAL SUCCESS 11 86. collect (v) kəˈlɛkt Thu thập, gĩp nhặt, sưu tầm collection (n) kəˈlɛkʃən Sự thu thập, sự sưu tầm 87. fight against sb/st faɪt Chiến đấu chống lại fight for sb/st Chiến đầu vì 88. climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ Biến đổi khí hậu 89. make room FOR meɪk rum Tạo khơng gian/ chỗ trống cho ai/ cái gì 90. biodiversity (n) ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti Sự đa dạng sinh học 91. vary (v) ˈvɛri Thay đổi, biến đổi various (a) = diverse (a) ˈvɛriəs = daɪˈvɜrs Đa dạng variety (n) = diversity (n) vəˈraɪəti = dɪˈvɜrsəti Sự đa dạng 92. care ABOUT kɛr əˈbaʊt Quan tâm đến ai care FOR = take care of = look kɛr = teɪk kɛr ʌv = lʊk ˈỉftər Chăm sĩc ai after 93. eco-friendly = environment- ˈikoʊ-ˈfrɛndli = Thân thiện với mơi trường friendly ɪnˈvaɪrənmənt-ˈfrɛndli = environmentally friendly = ɪnˌvaɪrənˈmɛntəli ˈfrɛndli 94. produce (v) ˈproʊdus Sản xuất (farm) produce (n) (fɑrm) ˈproʊdus Nơng sản product (n) ˈprɑdəkt Sản phẩm production (n) prəˈdʌkʃən Sự sản xuất productive (n) prəˈdʌktɪv ˌ Cĩ năng suất productivity (n) proʊdəkˈtɪvəti Năng suất 95. greenhouse (n) ˈɡrinˌhaʊs ˈɡrin Nhà kính (trồng rau) greenhouse gas emissions ˌhaʊs ɡỉs ɪˈmɪʃənz Khí nhà kính greenhouse effect ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt Hiệu ứng nhà kính 96. pedestrian zone pəˈdɛstriən zoʊn Khu vực dành cho người đi bộ 97. make st available meɪk əˈveɪləbəl Làm cho cái gì cĩ sẵn 98. liveable (a) ˈlɪvəbᵊl Đáng sống 99. quality of life ˈkwɑləti əv laɪf Chất lượng sống 100. waste (n) weɪst Sự lãng phí, rác thải waste (v) + time/ money + Ving weɪst taɪm/ ˈmʌni Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì 101. react TO st riˈỉkt tʊ Phản ứng đối với 102. instrument (n) ˈɪnstrəmənt Dụng cụ 103. discover (v) dɪˈskʌvər Khám phá 104. thanks TO sb/st θỉŋks tʊ Nhờ cĩ ai/ cái gì 105. replace a with b ˌriˈpleɪs ə bi Thay A bằng B replaceable (a) >< khơng thể thay thế 106. Be crowded with bi ˈkraʊdəd Đơng đúC. nhiều 107. help sb V/ to V hɛlp Giúp ai làm gì help sb with st Giúp ai việc gì GLOBAL SUCCESS 11 124. protect sb from st prəˈtɛkt Bảo vệ ai khỏi điều gì 125. certain (a) = sure (a) ˈsɜrtən = ʃʊr Chắc chắn certainty (n) >< sự khơng chắc chắn 126. doubt (v) (n) daʊt Nghi ngờ, sự nghi ngờ 127. expensive (a) = costly (a) = ɪkˈspɛnsɪv = ˈkɑstli = Đắt prohibitive (a) = upmarket (a) proʊˈhɪbətɪv = ˈʌpˌmɑrkət >< rẻ downmarket (a) downmarket 128. expert (n) ˈɛkspərt Chuyên gia be expert at/in/on st bi ˈɛkspərt ỉt/ɪn/ɑn Chuyên về/ giỏi về expertise (n) = knowledge (n) ˌɛkspərˈtiz = ˈnɑləʤ Kiến thức 129. absolutely = certainly = ˌỉbsəˈlutli = ˈsɜrtənli = Chắc chắn definitely ˈdɛfənətli 130. book (v) bʊk Đặt 131. parking space ˈpɑrkɪŋ speɪs Chỗ đỗ xe parking lot ˈpɑrkɪŋ lɑt 132. medical check-up ˈmɛdəkəl ʧɛk-ʌp Kiểm tra sức khoẻ 133. unlock (v) ənˈlɑk Mở khố, khám phá 134. return st to sb/st rɪˈtɜrn tʊ Mang trả cái gì cho ai 135. choose – chose – chosen = make ʧuz – ʧoʊz – ˈʧoʊzən = meɪk ə Chọn a choice ʧɔɪs Lựa chọn 136. locate sb/st ˈloʊˌkeɪt Xác định vị trí của ai be located in bi ˈloʊˌkeɪtəd ɪn Ai/ cái gì nằm ở đâu 137. make a payment meɪk ə ˈpoɪmənt Chi trả 138. extend (v) ɪkˈstɛnd Mở rộng extensive (a) ɪkˈstɛnsɪv Rộng 139. refund (n) ˈriˌfʌnd Sự trả lại tiền 140. leave + sw liv Rời đi leave for sw Tới nơi nào đĩ leave sb/st + sw Để lại/ bỏ lại ai/ cái gì ở đâu 141. ideal (a) + FOR sb/st aɪˈdil Lý tưởng cho ai 142. recommend (v) ˌrɛkəˈmɛnd Gợi ý, đề nghị recommendation (n) ˌrɛkəmənˈdeɪʃən Lời gợi ý 143. get on >< xuống xe 144. book an appointment bʊk ən əˈpɔɪntmənt Đặt hẹn make an appointment meɪk ən əˈpɔɪntmənt 145. prescribe (v) prəˈskraɪb Ra lệnh, quy định, kê đơn prescription (n) prəˈskrɪpʃən Sự kê đơn, đơn thuốc 146. aim to V = aim AT Ving eɪm = eɪm ỉt Nhằm mục đích 147. rank + stt rỉŋk stt Xếp hạng, xếp thứ GLOBAL SUCCESS 11 (Phương đang nếm thử mĩn ăn trong bếp) (Mĩn ăn Phương nấu cĩ vị ngon) smell smell = ngửi smell = cĩ mùi Eg: The cat is smelling strangers. Eg: This things smell awful. (Con mèo đang ngửi những người lạ) (Thứ này cĩ mùi kinh khủng quá) have have = ăn, uống, tắm have = cĩ Eg: Taki is having a bath. Eg: I have 2 vouchers to share with you. (Taki đang tắm) (Tơi cĩ 2 phiếu khuyến mãi cĩ thể chia sẻ tới bạn) see see = gặp (meet), hẹn hị see = xem xét, hiểu Eg: Ngoc is seeing me this morning. Eg: I see your point. (Sáng nay Ngọc sẽ gặp tơi) (Tơi hiểu ý bạn) look look = nhìn look = trơng cĩ vẻ Eg: Laura is looking strangely at me. Eg: You look amazing in this new dress! (Laura đang nhìn tơi với vẻ kỳ lạ) (Bạn trơng cĩ vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc váy này) enjoy enjoy = thưởng thứC. tận hưởng enjoy = thích Eg: I’m enjoying my youth. Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend. (Tơi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) (Tơi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần) weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, cĩ trọng lượng Eg: Phuong Anh is weighing the bag. Eg: The bag weighs 800 grams. (Phương Anh đang cân chiếc túi) (Chiếc túi nặng 800 grams) Measure Measure (v): đo Measure (v): cĩ kích thước bao nhiêu Eg: They are measuring the length of the house. Eg: The main bedroom measures 5 meter by 4 meter expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng Eg: I’m expecting to be offered the job. Eg: I expect that they don’t like us. (Tơi đang mong chờ được nhận vào cơng việc đĩ) (Tơi nghĩ rằng họ khơng thích chúng ta lắm) turn turn = rẽ turn = trở nên Eg: Misu is turning left at the end of alley. Eg: The flower turns red due to the soil. (Misu rẽ trái ở cuối hẻm) (Bơng hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất) stay stay = ở stay = giữ, duy trì Eg: Tira is staying at home. Eg: He stays calm under any circumstances. (Tira đang ở nhà) (Cơ ấy luơn giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp) appear appear = xuất hiện appear = dường như Eg: She is appearing on TV. Eg: Tommy appears hopeless after his failure. (Tối nay, cơ ấy sẽ xuất hiện trên TV) (Tommy cĩ vẻ như khơng cịn nhiều hy vọng sau thất bại Be Be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) Be: chỉ trạng thái vốn cĩ Eg: He always keep calm; but today he is being angry Eg: He is always angry II. LINKING VERBS (ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT) - Action verbs: động từ chỉ hành động. Eg: climB. cry, run ... Theo sau là TRẠNG TỪ (Vhđ + adv) - Linking verbs: động từ liên kết, khơng diễn đạt hành động, chỉ cĩ chức năng kết nối chủ ngữ với tính từ/ danh từ... Khơng sử dụng động từ liên kết ở thể tiếp diễn. (Vl.kết + adj) - Động từ liên kết thường thuộc 5 nhĩm dưới đây: + Be = get: thì, là, ở + seem = appear (dường như),
File đính kèm:
bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_11_global_success_unit_3_cities.doc
Unit 3 - Listening 1.mp3
Unit 3 - Listening 2.mp3
UNIT 3-GV.doc

