Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 3: My friends (Có đáp án)

docx 12 trang Thu Liên 05/05/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 3: My friends (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 3: My friends (Có đáp án)

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 3: My friends (Có đáp án)
 Many people go to Da Nang to watch
 firework
 the fireworks.
 /ˈfaɪəwɜ:k/ pháo hoa
 Nhiều người đến Đà Nẵng để xem pháo
 (n)
 hoa.
 museum There's a gift shop in the museum.
 /mju'zi:əm/ viện bảo tàng Cĩ một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo
 (n) tàng.
 Schools need volunteers to help
 volunteer
 tình nguyện children to read.
 / ˌvɒlən'tɪə(r)/
 viên Trường học cần các tình nguyện viên để
 (n)
 giúp trẻ em học đọc.
 sporty
 ham mê thể My younger brother is very sporty.
 /'sp :ti/
 ɔ thao
 (adj) Em trai tơi rất đam mê thể thao.
 prepare
 I have no time to prepare breakfast.
 /prɪ'peə(r)/ chuẩn bị
 Tơi khơng cĩ thời gian chuẩn bị bữa sáng.
 (v)
 reliable đáng tin cậy I want to have a reliable friend.
 /rɪ'laɪəbl/ (adj) Tơi muốn cĩ một người bạn đáng tin cậy.
 personality
 tính cách, cá His wife has a strong personality.
 /ˌpɜːsə'nỉləti/
 tính Vợ anh ấy là người cĩ cá tính mạnh mẽ.
 (n)
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cơ Tơ Thủy2 2. Với động từ 
"have" a. Cấu trúc
Chúng ta thường dùng "have"để miêu tả ngoại hình.
 Dạng khẳng định Dạng phủ định
 I/ We/ You/ They/ I/ We/ You/ They/ + don't
 + have + (a/an) + tính
 Danh từ số nhiều + (a/an)+tínhtừ+ Danh từ số nhiều have
 bộ phận cơ thể từ+ bộ phận cơ
 She/ He/ It/ Danh từ + has She/ He/ It/ Danh + thể
 số ít từ số ít doesn't
 Ví dụ: Ví dụ:
 - I have long hair. (Tơi cĩ mái tĩc dài.) - You don't have big eyes. (Cậu khơng cĩ đơi
 - The cat has green eyes. (Con mèo cĩ đơi mắt mắt to.)
 màu xanh lá cây). - He doesn't have broad shoulders. (Anh ấy
 khơng cĩ đơi vai rộng.)
 Dạng nghi vấn Câu trả lời ngắn
 Yes, do.
 I/ We/ You/ They/ I/ We/ You/ They/
 Do
 Danh từ số nhiều + (a/an) + tính No, Danh từ số nhiều don't.
 + have từ + bộ phận
 She/ He/ It/ Danh cơ thể? Yes, She/ He/ It/ Danh does.
 Does
 từ số ít No, từ số ít doesn't.
 Ví dụ: Ví dụ:
 - Do you have even teeth? (Cậu cĩ hàm răng -Yes, I do./ No, I don't.
 đều khơng?)
 - Does your father have a round face? (Bố cậu - Yes, he does./ No, he doesn't.
 cĩ khuơn mặt trịn khơng?)
• Với câu hỏi Wh-question,ta đặt từ (cụm từ) để hỏi lên trên đầu câu.Tuy nhiên, câu trả lời khơng 
dùng Yes/ No, mà đưa ra câu trả lời trực tiếp.
 Ví dụ:
 - What eye color does he have?
 
 He has brown eyes. PART II. PRACTICE (THỰC HÀNH)
Bài 1: Điền am/is/are/ have/ has vào chỗ trống
 1. They________ a big nose.
 2. She________ thin.
 3. An elephant________ four legs and a big trunk.
 4. His sisters________ beautiful.
 5. Sakda________ short hair.
 6. I________ very tall.
 7. The rabbits________ short tails.
 8. The elephants________ fat legs.
 9. The child________ red hair and very white skin.
 10. It a________ long neck.
 11. The parrots________ green.
Bài 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh.
 1. short/ dark/ has/ hair. / Selena Gomez
 ____________________________________________________________
 2. Tom/ thin/ are/ and/ Peter/ and/ tall.
 ____________________________________________________________
 3. They / have / don't / hair. / dark / short
 ____________________________________________________________
 4. short/ sisters/ a re/ very/ my.
 ____________________________________________________________
 5. Cristiano Ronaldo/ short/ has/ hair./ dark
 ____________________________________________________________
 6. are/ babies/ lovely/ the/.
 ____________________________________________________________
 7. She/ long /curly / has/ hair/.
 ____________________________________________________________
 8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly.
 ____________________________________________________________
 9. she/ have/ eyes/ big/ doesn't.
 ____________________________________________________________ Bài 5: Chia động từ thì Hiện tại tiếp diễn để nĩi về những dự định, kế hoạch trong tương lai.
 1. Sue__________ (come) to see us tomorrow.
 2. I__________ (not work) this evening.
 3. My friends__________ (travel) to York at the weekend.
 4. She__________ (leave) at 3 o'clock.
 5. Our grandmother __________ (visit) us at Christmas.
 6. He __________ (pick) me up at one o'clock.
 7. I__________ (visit) my grandmother next summer.
 8. What__________ we__________ (prepare) for dinner?
 9. Where__________ you__________ (go) for your vacation?
 10. My father__________ (drive) to Manchester on Friday.
Bài 6: Dựa vào gợi ý trong ngoặc, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây để nĩi về kế hoạch vào tuần 
sau của Ms. Kim. Đừng quên sử dụng cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn.
 1. What is Kim doing on Monday evening? (to meet Tom)
 ____________________________________________________________________
 2. What is she doing on Tuesday afternoon? (look after Carol's kids)
 ____________________________________________________________________
 3. What is she doing on Tuesday evening? (play badminton)
 ____________________________________________________________________
 4. What is she doing on Wednesday morning? (see the dentist)
 ____________________________________________________________________
 5. What is she doing on Wednesday evening? (work late)
 ____________________________________________________________________
 6. What is she doing on Thursday afternoon? (pick up Jen from the airport)
 ____________________________________________________________________
 7. What is she doing on Friday evening? (go to a concert)
 ____________________________________________________________________
 8. What is she doing on Saturday morning? (go on a sight-seeing tour with Jen)
 ____________________________________________________________________
 9. What is she doing on Saturday evening? (organise a party)
 ____________________________________________________________________
 10. What is she doing on Sunday morning? (take Jen to the airport)
 ____________________________________________________________________ KEY
Bài 1:
1. have
 Giải thích:"have/has + danh từ/ cụm danh từ" để chỉ sự sở hữu.
2. is
 Giải thích:"Động từ to be + tính từ" dùng để miêu tả.
3. has 4. are 5. has
 6. am 7. have
8. have 9. has 10. has 11. are
Bài 2:
1. Selena Gomez has short dark hair. 
 Selena Gomez cĩ mái tĩc ngắn tối màu.
2. Tom and Peter are tall and thin. 
 Tom và Peter thì cao và gầy.
3. They don't have short dark hair. Họ 
 khơng cĩ mái tĩc ngắn tối màu.
4. My sisters are very short.
 Các em tơi rất thấp.
5. Cristiano Ronaldo has short dark hair. 
 Cristiano Ronaldo cĩ mái tĩc ngắn tối màu.
6. The babies are lovely.
 Em bé thì đáng yêu.
7. She has long curly hair. Cơ 
 ấy cĩ mái tĩc xoăn dài.
8. Her hair is very long and curly. Tĩc 
 cơ ấy rất dài và xoăn.
9. She doesn't have big eyes.
 Cơ ấy khơng cĩ đơi mắt to.
10.I have long straight hair. 
 Tơi cĩ mái tĩc thẳng dài.
 10 Bài 5:
1.is coming 2. am not working 3. are travelling 4. is leaving 5. is visiting
6.is picking 7. am visiting 8. are – preparing 9. are-going 10. is driving
Bài 6:
 1. Kim is meeting Tom on Monday evening.
 2. She is looking after Carol's kids on Tuesday afternoon.
 3. She is playing badminton on Tuesday evening.
 4. She is seeing the dentist on Wednesday morning.
 5. She is working late on Wednesday evening.
 6. She is picking up Jen from the airport on Thursday afternoon.
 7. She is going to a concert on Friday evening.
 8. She is going on a sight-seeing tour with Jen on Saturday morning.
 9. She is organising a party on Saturday evening.
 10. She is taking Jen to the airport on Sunday morning.
Bài 7:
 1. am meeting
 Giải thích: Thì Hiện tại tiếp diễn để nĩi về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, cĩ thời gian cụ thể.
 2. am visiting
 3. leaves
Giải thích:Thì Hiện tại đơn để nĩi về thời gian biểu, lịch trình.
 4. starts
 5. end
 6. am seeing
 7. goes
Giải thích:Thì Hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp đi lắm lại đi với trạng từ"usually".
 8. am taking
 9. starts
 10. am coming
 12

File đính kèm:

  • docxbai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_3_my_frie.docx