Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 4: Neighbourhood (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 4: Neighbourhood (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 4: Neighbourhood (Có đáp án)

Buckingham Palace is located in the city palace cung điện, of Westminster. /'pổləs/ dinh, phủ Cung điện Buckingham nằm ở thành phố (n) Westminster. railway station The railway station is still under /ˈreɪlweɪ ga tàu hỏa construction. 'steɪʃn/ Ga tàu hỏa đang được sửa chữa. (n) Ba Dinh Square is the largest square in square Vietnam. /skweə(r)/ quảng trường Quảng trường Ba Đỡnh là quảng trường lớn (n) nhất Việt Nam. Statue of Ly Thai To is near the Hoàn statue Kiếm Lake in Hanoi. /'stổtʃu:/ bức tượng Tượng đài Lý Thỏi Tổ nằm gần hồ Hoàn Kiếm (n) ở Hà Nội. Many people work in the centre but live in suburb khu vực the suburbs. /'sʌbɜ:b/ ngoại ụ Nhiều người làm việc ở trung tõm nhưng sống (n) ở ngoại ụ. temple đền, điện, They go to pray in the temple. /'templ/ miếu Họ đi cầu nguyện ở trong chựa. (n) workshop phõn xưởng He is setting up a car repair workshop. (sản xuất, sửa Anh ấy đang thành lập một xưởng sửa chữa /'wɜ:kʃɒp/ (n) chữa...) xe ụ tụ. 2. Một vài tớnh từ đặc biệt Với một số tớnh từ sau, dạng so sỏnh hơn của chỳng khụng theo quy tắc trờn. Tớnh từ Dạng so sỏnh hơn Good (tot) better Bad (tệ) Worse Far (xa) Farther/further Much/ many (nhiều) More Little (ớt) Less Old (già, cũ) Older/elder PART II. PRACTICE Bài 1: Cho dạng so sỏnh hơn của cỏc tớnh từ trong bảng sau: Tớnh từ So sỏnh hơn Tớnh từ So sỏnh hơn Cheap (rẻ) Old (già) Cold (lạnh) Near (gần) Thin (gầy) Bad (xấu) Good (tốt) Fat (bộo) Fast (nhanh) Ugly (xấu xớ) Big (to) Clever (thụng minh) High (cao) Close (gần) Long (dài) Safe (an toàn) Pretty (xinh xắn) Far (xa) Heavy(nặng) Large (rộng) Narrow (hẹp, nhỏ) Noisy (ồn ào) Bài 2: Hoàn thành cõu sau với dạng so sỏnh hơn của tớnh từ dài. 1. The princess is__________ than the witch. (beautiful) 2. The red shirt is better but it's__________ than the white one. (expensive) 3. Being a firefighter is__________ than being a builder. (dangerous) 4. This armchair is__________ than the old one. (comfortable Bài 4: Viết cõu so sỏnh hơn, dựng cỏc từ gợi ý. 1. Nam/tall/Thang _________________________________________________________ 2. My house/big/his house. __________________________________________________ 3. Mai/young/her sister. ___________________________________________________ 4. Mr. Ha/ fat/ Mr.Tuan ____________________________________________________ 5. My brother/strong/me. _______________________________________________ 6. I/short/Hoa._____________________________________________________________ 7. Phuong's room/ large/ Lan's room.___________________________________________ 8. Ms. Linh/beautiful/Ms. Huyen______________________________________________ 9. This exercise/ difficult/ that exercise._________________________________________ 10. My toys/nice/your toys.___________________________________________________ Bài 5: Viết lại bắt đầu bằng từ đó cho sao cho nghĩa cõu khụng thay đổi. 1. This exercise is easier than that one. => That exercise is_________________________________________ 2. The black car is cheaper than the red car. => The red car_____________________________________________ 3. This film is more interesting than that one. => That film is_____________________________________________ 4. This river is longer than that one. => That river is_____________________________________________ 5. Miss Lan is older than Miss Nga. => Miss Nga is_____________________________________________ 6. My kitchen is smaller than yours. => Your kitchen____________________________________________ 7. Her old house is bigger than her new one. => Her new house___________________________________________ 8. The black dress is more expensive than the white one. => The white dress__________________________________________ 9. In my opinion, English is easier than Maths. => According to me, Maths___________________________________ 10. This computer works better than that one. => That computer_________________________________________ 1. Nam is taller than Thang. Giải thớch: Dựng cấu trỳc so sỏnh hơn "S + to be + adj + er + than + S2" với tớnh từ ngắn. 2. My house is bigger than his house. Nhà của tụi to hơn nhà của anh ấy. 3. Mai is younger than her sister. Mai trẻ hơn chị của cụ ấy. 4. Mr. Ha is fatter than Mr. Tuan. ễng Hà bộo hơn ụng Tuõn. 5. My brother is stronger than me. Anh tụi khỏe hơn tụi. 6. I am shorter than Hoa. Tụi thấp hơn Hoa. 7. Phuong's room is larger than Lan's room. Phũng của Phương rộng hơn phũng của Lan. 8. Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen. Giải thớch: Dựng cấu trỳc so sỏnh hơn "S + to be + more + adj 4- than + S2" với tớnh từ dài. 9. This exercise is more difficult than that exercise. Bài tập này khú hơn bài tập kia. 10. My toys are nicer than your toys. Đồ chơi của tụi đẹp hơn đồ chơi của bạn. Bài 5: 1. That exercise is more difficult than this one. Bài tập kia khú hơn bài tập này. Giải thớch: Ở cõu thứ hai cú sự thay đổi vị trớ của hai đối tượng được so sỏnh. Vỡ vậy, dựng cấu trỳc so sỏnh hơn "S + to be + more + adj + than + S2"với tớnh từ dài "difficult" (trỏi nghĩa với tớnh từ "easy" ở cõu thứ nhất) để nghĩa cõu khụng thay đổi. 2. The red car is more expensive than the black car. Chiếc xe đỏ đắt hơn chiếc xe đen. 3. That film is more boring than this one. Bộ phim đú tẻ nhạt hơn bộ phim này. 4. That river is shorter than this one. Con sụng đú ngắn hơn con sụng này. Giải thớch: Dựng cấu trỳc so sỏnh hơn "S + to be + adj + er + than + S2" với tớnh từ ngắn. 5. Miss Nga is younger than Miss Lan. Cụ Nga trẻ hơn cụ Lan. 6. Your kitchen is bigger than mine.
File đính kèm:
bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_4_neighbo.docx