Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 6: Our Tet holiday (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 6: Our Tet holiday (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 6: Our Tet holiday (Có đáp án)

B. GRAMAR I. Should (nên) và Shouldn't (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không "to" đi đằng sau. Thể Thể khẳng định +Thể phủ định Thể nghi vấn Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên. Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là Chức năng đúng, nên làm hoặc không nên làm. Should + S + V + (các thành phần khác)? S + should/ shouldn't + V + (các thành phần Cấu trúc Yes, S + should. khác). No, S + shouldn't. II. Will (sẽ) và Won't (sẽ không) dùng để nói về dự định trong tương lai Will và Won't cũng là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to" đi đằng sau. Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghi vấn Chức Dùng để nói về tương lai, dự định, dự đoán, lời Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời mời. năng hứa chắc chắn. Cấu trúc S + will/ won't + V + (các thành phần khác). Will/Shall + S + V + (các thành phần khác)? BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý. 1. Tom__________ eat so many lollipops. It's bad for his teeth. 2. He's fifteen. He__________ drive a car. 3. Pregnant women__________ smoke as it can damage the baby. 4. We__________ go somewhere exciting for our holiday. 5. People__________ drive fast in the town centre. 6. You__________ ask the teacher for help you if you don't understand the lesson. 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. up/ I/ smoking/./ should/ give ___________________________________________________ 2. I/not/?/tell/her/or/Should ___________________________________________________ 3. think/ should/I/ take/ you/ easy/./ it ___________________________________________________ 4. What/ should/ time/ come/?/I ___________________________________________________ 5. Jeff/much/./work/so/shouldn't ___________________________________________________ 6. We/ our/carry/ should/ umbrellas/. ___________________________________________________ 7. don't/ accept/ this/ Anita/job/./ think /I /should ___________________________________________________ 8. you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do ___________________________________________________ 9. What/ should/ is/ do/ home/, /going/ you ___________________________________________________ 10. speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I ___________________________________________________ Bài 4: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau. Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ practice a lot/ get up earlier 1. We are often late for school. ___________________________________________________ 2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes. ___________________________________________________ 3. My mother has a terrible headache. ___________________________________________________ 4 LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210 Bài 6: Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cấu trúc should hoặc shouldn't. 1. (eat between meals) You____________________________________________________ 2. (go on a diet) You____________________________________________________ 3. (get exercise) You____________________________________________________ 4. (drink soda) You____________________________________________________ 5. (eat more vegetables) You____________________________________________________ 6. (eat apples) You____________________________________________________ 7. (eat too much bread) You____________________________________________________ 8. (only drink plain water) You____________________________________________________ 9. (eat too much chocolate) You___________________________________________________ 10. (change your health habits) You________________________________________________ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 7: Điền will/ won't vào chỗ trống sao cho phù hợp. 1. They_________ let you come with him because they hate him. 2. I_________ cross the ocean for you. 3. I_________ do it because I am curious. 4. _________ he come with us? 5. You_________ get a new dress tomorrow. 6. I_________ go to South Africa. I want to go to China. 7. _________ you be at home this afternoon? 8. No, I_________. I have a meeting at 4 o'clock. 9. Jim_________ go to school tomorrow. He's ill. 10. If my parents give me some money, I_________ buy clothes. 11. Don't get up, I_________ answer the phone. 6 Bài 9: Viết các câu sau dưới dạng khẳng định (+), phủ định (-), nghi vấn (?) với ''will '' 1. Harry / cause /trouble (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ 2. you/copy/the homework (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ 3. the clouds/disappear (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ 4. he/marry/his girlfriend (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ 5. the snowman / melt (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ 6. she/ probably /teach / in London (+)_______________________________________ (-) _______________________________________ (?) _______________________________________ Bài 10: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu hỏi với động từ khuyết thiếu "will" Ví dụ: he / eat for breakfast / what => What will he eat for breakfast? 1. John/do/what => _________________________________________________________________ 2. the mouse/eat/what => _________________________________________________________________ 8 3. Max/ pay/ how much KEY Bài 1: 1. shouldn't Tom không nên ăn quá nhều kẹo mút. Điều đó không tốt cho răng cậu ấy. 2. shouldn't Cậu ấy mười lăm tuổi. Cậu ấy không nên lái ô tô. 3. shouldn't Phụ nữ mang thai không nên hút thuốc lá bởi nó có hại cho em bé. 4. should Chúng ta nên đến nới nào đó thú vị trong kì nghỉ của chúng ta. 5. shouldn't Mọi người không nên lái xe nhanh ở trung tâm thành phố. 6. should Bạn nên nhờ giáo viên giúp bạn nếu bạn không hiểu bài giảng. 7. should Tôi nên mua váy đầm hay chân váy? 8. shouldn't Cô ấy không nên nói dối. 9. should Đó là một cuốn sách tuyệt vời. Bạn nên đọc nó. 10. should - shouldn't - shouldn't - should - should - shouldn't Bác sĩ nói: "Bạn nên ăn đồ ăn có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh. Bạn không nên xem TV quá nhiều. Bạn nên đi bộ một tiếng mỗi ngày. Bạn nên uống nước hoa quả và nước tinh khiết. Bạn không nên uống rượu hoặc bia. 11. shouldn't Bạn không nên quá ích kỉ. 12. should Tôi không nghĩ bạn nên hút thuốc nhiều. 13. should Bạn nên tập thể dục nhiều hơn. 14. should Tôi nghĩ bạn nên cố nói chuyện với cô ấy. 15. should 1 4. What time should I come? Tôi nên đến vào lúc nào? 5. Jeff shouldn't work so much. Jeff không nên làm việc quá nhiều. 6. We should carry our umbrella. Chúng ta nên mang theo ô. 7. I don't think Anita should accept this job. Tôi không nghĩ Anita nên chấp nhận công việc này. 8. Are you sure we should do it? Bạn có chắc chúng ta nên làm điều này? 9. What you should do is going home. Điều bạn nên làm là về nhà. Giải thích: Câu ở dạng khẳng định có cụm chủ ngữ "what you should do" và động từ tobe "is". 10. Do you think I should speak to the police? Bạn có nghĩ là tôi nên nói chuyện với cảnh sát? Bài 4: 1. We should get up earlier. Chúng ta nên dậy sớm hơn. Giải thích: Lời khuyên cho câu "Chúng ta thường xuyên đi học muộn". 2. You shouldn't worry about it. Bạn không nên lo lắng về điều đó. Giải thích: Lời khuyên cho câu "Bạn tôi cười tôi vì tôi không có quần áo đắt tiền". 3. She should take medicine. Cô ấy nên uống thuốc Giải thích: Lời khuyên cho câu "Mẹ tôi có một cơn đau đầu nặng". 4. You should ask your teacher to explain it again. Bạn nên nhờ giáo viên giải thích lại lần nữa. Giải thích: Lời khuyên cho câu "Tôi không hiểu cách đưa ra lời khuyên trong tiếng Anh". 5. He should study harder. Anh ấy nên học hành chăm chỉ hơn. Giải thích: Lời khuyên cho câu "Anh tôi nhận được điểm rất kém ở trường". 6. We should practice a lot. 1 10. stay: ở lại Anh ấy bị ốm. Anh ấy nên nghỉ ở nhà. Bài 6: 1. You shouldn't eat between meals. Bạn không nên ăn giữa các bữa ăn. 2. You should go on a diet. Bạn nên ăn kiêng. 3. You should get exercise. Bạn nên tập thể dục. 4. You shouldn't drink soda. Bạn không nên uống sô đa. 5. You should eat more vegetables. Bạn nên ăn nhiều rau hơn. 6. You should eat apples. Bạn nên ăn táo. 7. You shouldn't eat too much bread. Bạn không nên ăn quá nhiều bánh mì. 8. You should only drink plain water. Bạn chỉ nên uống nước trắng. 9. You shouldn't eat too much chocolate. Bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la. 10. You should change your health habits. Bạn nên thay đổi thói quen về sức khỏe của mình. Bài 7: 1. won't Họ sẽ không để bạn đến cùng với anh ta vì họ ghét anh ta. 2. will Tôi sẽ vượt cả đại dương vì bạn. 3. will Nhưng tôi sẽ làm điều đó vì tôi tò mò. 4. will Anh ấy sẽ đến với chúng ta chứ? 14 Bài 8: 1. Shall Chúng ta sẽ ăn sáng bây giờ chứ? Giải thích: Dùng "shall" ở câu nghi vấn để đưa ra gợi ý, đi với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất "we". 2. Will Bạn có chắc là nó sẽ dễ không? Giải thích: Dùng "will" để nói về tương lai, dự đoán. 3. Will Cô ấy sẽ dùng thêm đường trong trà chứ? 4. Will Bạn có nghĩ là anh ấy sẽ làm điều đó cho tôi? 5. Will Chúng ta sẽ biết kết quả vào lúc nào? 6. Will Họ sẽ ở lại trong bao lâu? 7. Will Chúng ta sẽ làm gì bây giờ. Chúng ta bị lạc rồi. 8. Will Tôi hi vọng họ sẽ sẵn sàng trước 10 giờ. 9. Shall Tôi sẽ đợi bạn nhé? 10. Will Cô ấy sẽ 16 tuổi và tháng sáu tới. 11. Will Người đưa tin có nên chờ hồi âm không? 12. Shall Để tôi cầm chiếc túi này cho bạn nhé? 13. Will Anh ta sẽ nói mọi lúc mà không làm gì. 14. Will Chiếc máy này sẽ làm việc tốt mà không đem đến rắc rối cho bạn. 15. Will Bạn sẽ đưa tôi cuốn từ điển của bạn chứ? 16. Will 16 4. How will you feel? 5. What will you find? 6. Where will the children play? 7. Why will Jack and Jill go up the hill? 8. When will you exercise? 9. What will she say? 10. How will you do that?
File đính kèm:
bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_6_our_tet.docx