Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Review 1+2 (Có đáp án)

doc 3 trang Thu Liên 24/07/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Review 1+2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Review 1+2 (Có đáp án)

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Review 1+2 (Có đáp án)
 (Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)
1. She liked exercising. (not)
(Cô ấy thích tập thể dục.)
=> She ________________
2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)
(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)
=> My family ________________
3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)
(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)
=> I ________________
4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 
(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)
=> ________________
5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)
(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)
=> ________________
REVIEW 2
Bài 1
Pronunciation
1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the 
words.
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)
 1. A. decision B. vision C. measure D. sure
 2. A. ocean B. cinema C. musician D. delicious
 3. A. hot B. cottage C. compose D. lot
 4. A. chicken B. architect C. cheap D. chair
 5. A. condition B. attention C. question D. addition
Bài 2
Vocabulary
2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate 
phrases.
(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích 
hợp.)
 A B
 1. perform (thể a. some apples (một vài quả táo)
 hiện) b. an entrance exam (bài thi đầu vào)
 2. drink (uống) c. the guitar (đàn ghi ta)
 3. need (cần) d. juice (nước hoa quả)
 4. pass (vượt e. a classical concert (buổi hòa nhạc cổ điển)
 qua)
 5. play (chơi)
1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.
2. We ______ for this recipe.
3. The orchestra will ______ tomorrow.
4. She doesn't allow her children to ______ during dinner.
5. They have to ______ to enter this school.
 P a g e 2 | 3

File đính kèm:

  • docbai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_7_global_success_review_12_co_d.doc
  • docREVIEW 1+2 THAM KHẢO GV.doc