Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Ngữ pháp (Phần 1)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Ngữ pháp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Ngữ pháp (Phần 1)

Excited (adj) Phấn chấn, phấn I'm really excited at studying khích abroad /ɪkˈsɑɪ·t̬ɪd/ Greenhouse (n) Nhà kính Many schools have greenhouses /ˈɡriːn.haʊs/ International (n) Quốc tế In international schools, students learn and speak English every day /ˌɪn.təˈnỉʃ.ən.əl/ Interview (n) Phỏng vấn He has an interview with Samsung in the afternoon. /ˈɪn.tə.vjuː/ Knock (v) Gõ cửa Someone is knocking loudly at the door /nɒk/ Overseas (adj, adv) Tới nước ngồi They have one overseas holiday a year /ˌəʊ.vəˈsiːz/ a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are) Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not + danh từ/ tính từ He/ she/ it/ is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ Danh từ số ít/ is not/ isn’t danh từ khơng danh từ khơng đếm được + danh từ/ tính đếm được từ You/we/ they/ are You/we/ they/ are not/ aren’t Danh từ số Danh từ số nhiều nhiều Ví dụ: Ví dụ: I am a student I am not here She is very Miss Lan isn't my teacher beautiful My brothers aren't at school. We are in the gard en Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I Yes, I am + danh từ/ tính No, am not từ Is Yes, is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ khơng đếm được danh từ khơng đếm được No, isn't Are Yes, are You/we/ they/ Danh từ số You/we/ they/ Danh từ số nhiều nhiều No, aren’t Do I/ You/ We/ Yes, I/ You/ We/ do They/ Danh từ They/ Danh từ số nhiều No, số nhiều don’t Does He/ she/ it/ Yes, He/ she/ it/ does Danh từ số ít/ + V Danh từ số ít/ danh từ khơng No, danh từ khơng doesn’t đếm được mẫu đếm được nguyên Ví dụ: Do you often go to the cinema at weekends? => Yes, I do./ No, I don’t. Does he play soccer in the afternoon? => Yes, he does/ No, he doesn’t Do they often go swimming? => Yes, they do/ No, they don’t. c. Wh- questions Khi đặt câu hỏi cĩ chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta khơng dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc Wh-word + am/is/are + S? Wh-word + do/ does + S + V? Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuơi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các Ví dụ: Work-works Read-reads động từ Love- loves See - sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc Ví dụ: Miss- misses Watch- waches bằng “ch, sh, x, s, z, o” mix- mixes Go - goes Đối với những động từ tận cùng là Ví dụ: Play- plays Fly-flies “y” Buy-buys Cry- cries + Nếu trước “y” là một nguyên âm Pay - pays Fry- fries (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s” + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es” Trường hợp ngoại lệ Ví dụ: Have - has BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi s/es vào sau các động từ sao cho đúng V V-e/es V Ve/es Have (cĩ) Know (biết) Do (làm) Take (lấy) Say (nĩi) Think (nghĩ) Get (được) Come (đến) Make (làm) Give (cho) _________________________________________ 6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely) _________________________________________ 7. He helps his father (always) _________________________________________ 8. How do you go shopping? (often) _________________________________________ 9. I don’t do my homework after school (hardly) _________________________________________ 10. The school bus arrives at seven. (every day) _________________________________________ Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) The girl often listens to pop music. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 3. (+) _________________________________________ (-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night. (?) _________________________________________ 4. (+) _________________________________________ (-) _________________________________________ (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays? 6. She (speak/ speaks) four languages. 7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English. 8. Those shoes (cost/ costs) too much. 9. My sister (go/goes) to the library once a week. 10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning. Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hồn chỉnh 1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he. 2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely. 3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring. 4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter. 5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends. 6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she. 7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays. 8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a. 9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/ 10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does. Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau 1. I______ know the correct answer. A. am not B. not C. don’t D. doesn’t 2. They ______ agree with my opinion. A. are B. don’t C. aren’t D. do 3. Kathy usually ______ in front of the window during the class. A. sits B. sitting C. sit D. is sit 4. What does this word ______? 1. Cách dùng • Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi. VD: I am eating my lunch right now. • Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nĩi chung đang diễn ra nhưng khơng nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nĩi. VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tơi khá là bận. Tơi đang làm luận án) • Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn VD: I am flying to London tomorrow. (Tơi sẽ bay sang Luân Đơn sáng ngày mai) • Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khĩ chịu cho người nĩi. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always” VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khĩa) 2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn a. Cấu trúc Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not He/ she/ it/ Danh từ số ít/ is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ isn’t danh từ khơng đếm được + V-ing danh từ khơng đếm được + V-ing You/ We/ They/ Danh từ are You/ We/ They/ Danh từ số aren’t số nhiều nhiều b. Wh- question Khi đặt câu hỏi cĩ chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp. Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing? Ví dụ: - Who is she talking to? - She is talking to her mother. - What are you studying? - I am studying English. 3. Dấu hiệu nhận biết ➢ Trong câu cĩ các trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock) ➢ Trong câu cĩ các từ như: Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên) Ví dụ: - Now my sister is going shopping with my mother. - Look! The train is coming. - Listen! Someone is crying. - Keep silent! The baby is sleeping. 4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ Have- having Make- making Have (cĩ) Help Do (làm) Run Say (nĩi) Write Go (đi) Move Make (làm) Play Take (lấy) Stand Give (cho) Talk Use (dùng) Sit Come (đến) Read Find (tìm thấy) Speak Put Open Leave Draw Work Walk Ask Sell Follow watch Bài 10: Khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen 2. I (is/am/are) reading a book at the moment. A B 1. Are they having dinner? a. Yes, she is. 2. Are you making a cup of tea? b. He is cooking pasta 3. Is she making a cup of coffee? c. No, he isn’t. 4. What are you doing? d. I’m going to Korea. 5. Is it raining? e. No, they aren’t. 6. What is he cooking for dinner? f. My brother. 7. Where are you going on holiday? g. No, it isn’t. 8. Are we going into town? h. Yes, we are. 9. Who is going to England? i. I’m looking for a number in the phone book. 10. Is your father taking a bus to the j. Yes, I am. kinder garten? 1.- 2- 3- 4........- 5....- 6-7.-8..-9.-10. Bài 13: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hồn chỉnh 1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am 2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking. 3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs. 4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is 5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman 6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at 1. He is at the bank. He _______money from his account. 2. He is in the library. He ______ 3. He is in the garden. He ______ the flowers. 4. She is on the beach. She ______ 5. He is in the post office. He ______ letter. 6. He is in the telephone box. He ______ a call. 7. We ______ English at the moment. 8. Look! David and Max ______ home. 9. She ______for her boyfriend now. 10. I ______ to a dentist. Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn 1. (they/ learn new things?) _______________________________________________________________ 2. (when/ he/ start work?) _______________________________________________________________ 3. (why/ I/ stay/ at home?) _______________________________________________________________ 4. (it/ get dark?) _______________________________________________________________ 5. (the dog/ not/ play with a ball) _______________________________________________________________ 6. (why/ it/ rain now?) _______________________________________________________________ 7. (how/ she/ travel?) _______________________________________________________________
File đính kèm:
bai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_6_global_success_ngu_phap_p.docx