Bài tập chuyên sâu về ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 5: Vietnamese food and drink (Có đáp án)

docx 20 trang Thu Liên 06/09/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu về ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 5: Vietnamese food and drink (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập chuyên sâu về ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 5: Vietnamese food and drink (Có đáp án)

Bài tập chuyên sâu về ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 5: Vietnamese food and drink (Có đáp án)
 Omelette Trứng It is quick and 
/ˈɒmlət/ tráng easy to make 
(n) omelette
 Làm món trứng 
 tráng rất nhanh 
 và dễ dàng
Salty Mặn This soup is a bit 
/ˈsɔːlti salty
(adj) Món canh này 
 hơi mặn
Sauce Nước xốt We need some 
/sɔːs tomato sauce for 
(n) this dish
 Chúng ta cần một 
 chút sôt cà chua 
 cho món này 
Sausage Xúc xích There is no 
/ˈsɔːsɪdʒ/ sausage left in 
(n) the supermarket
 Không còn xúc 
 xích trong siêu 
 thị
Shrimp Con tôm We had grilled 
/ʃrɪmp/ shrimps for 
(n) dinner yesterday
 Chungs tôi đã ăn 
 tôm nướng ngày 
 hôm qua
Sour Chua This sauce tastes 
/ˈsaʊər/ very sour
(adj) Nước sốt này vị 
 rất chua a. Định nghĩa
Định nghĩa - Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm trực tiếp số lượng người 
 hay vật/ sự vật ấy bằng cách sử dụng số đếm đứng trước danh từ
Đặc điểm - Chúng có dạng số it (singular) và danh từ số nhiều (plural)
 - Với danh từ số ít ta thêm mạo từ a/an (một) ở đằng trước danh từ.
 - Với danh từ số nhiều ta thêm “s”, “es” vào sau để chuyển từ dạng số ít 
 sang số nhiều
Ví dụ Số ít số nhiều
 One dog ( một con chó) two dogs (2 con chó)
 One horse ( một con ngựa) two horses (2 con ngựa)
 One man ( một người đàn ông) two men ( 2 người đàn ông)
 One idea ( một ý kiến) two ideas ( 2 ý kiến)
 One shop ( một cửa hàng) two shops ( hai cửa hàng)
 Cách thêm s/es vào sau danh từ để chuyển danh từ về dạng số nhiều 
Thêm “s” vào sau đại đa số các danh từ Hospital – hospitals (bệnh viện)
 Town- towns ( thị trấn)
Thêm “es” vào sau các danh từ có tận cùng Bus- buses(xe bus), class- classes ( lớp học)
là -s, -ss, -x, -ch,-sh Box- boxes (cái hộp), dish-dishes (cái đĩa)
Đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào sau các City – cites (thành phố)
danh từ có tận cùng là y Country- coutries (quốc gia)
b. Một số dah từ đếm được có dạng số nhiều đặc biệt
Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
A person ( người) People a foot ( bàn chân) Feet
A child ( 1 đứa trẻ) Children (trẻ em) A mouse (con Mice
 chuột)
A tooth (răng) Teeth A man ( 1 người đàn Men
 ông)
Goose ( ngỗng) Geese Woman ( 1 phụ nữ) Women 
Một số danh từ đến được có dạng số it và số nhiều như nhau
Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều 
An aircraft (mấy Aircraft Crossroads (ngã tư) Crossroads
bay) Baby ( em bé) Key ( chìa khóa)
Book ( sách) Lady ( quý cô)
Bottle ( bình) Mouse ( chuột)
Bowl ( bát) Person ( người)
Box ( hộp) Photo ( ảnh)
Bus ( xe buýt) Sailor ( thủy thủ)
Chair ( ghế) Series ( chuỗi)
Child ( đứa trẻ) Spoon ( muỗng)
Church ( nhà thờ) Student ( học sinh)
Computer ( máy Table ( bàn)
tình)
Door ( cửa) Tooth ( răng)
Fish ( cá) Vehicle ( xe cộ)
Foot ( chân) Window ( cửa sổ)
Gentleman ( quý Woman ( người phụ 
ông) nữ)
Goose ( ngỗng ) Year ( năm)
Bài 2: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều 
của chúng.
 My mother used to be a famous __________. ( cook )
My friend and I are best ________. ( friend)
There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)
There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)
You shoudn’t eat more than two _____ of cake. ( piece)
I will spend one ____ đay doing nothing ( day)
Two ____ have entered this apartment. ( man)
Jane was the only ____ in the room. ( person)
You need two ____ of sugar to make this cake. ( teasspoon)
Apple and strawberry are my favorite _____. ( fruit)
My brother promised to buy me a new _____. ( ball)
They are my _____. ( classmate) 5. He usually has two ____ off bread for his breakfast.
6. My boyfriend gave me a ________ of chocolate last week.
7. You need at least two ____ of petrol to run this machine.
8. There are some______ of sand in my tea. 
9. My mon told me to buy a ____ of soap.
10. There is a ____ of pepper in the cupboard. 
II. CÂU HỎI CÓ BAO NHIÊU “ HOW MUCH/ HOW MANY? “
1. How many?
Chức năng Dùng để hỏi vè số lượng của một danh từ đếm được.
Cấu trúc How many + danh từ đếm được dạng số nhiều (+ are there) ?
 There is/ there are + từ chỉ số lượng
 How many + danh từ đếm được đạng số nhiều (+ trợ động từ + S+ V) ?
 S+ V + từ chỉ số lượng
Ví dụ How many eggs? ( có bao nhiêu quả trứng)
 there is one. ( có một)
 How many days are there in January ? ( Tháng một có bao nhiêu ngày?)
 There are 31 days. ( có 31 ngày.)
 How many tomatoes do we have? 
 ( chúng ta có bao nhiêu quả cà chua? ) 
 we have 5 tomatoes. ( chúng tôi có 5 quả cà chua. )
2. How much? 
Chức năng Dùng để hỏi về số lương của một danh từ không đếm được
Cấu trúc How much + danh từ không đếm được dạng số nhiều ( + is there) ?
 There is/ are + từ chỉ số lượng.
 ( Động từ to be chia là “is” hay “ are” tùy thuộc vào danh từ đứng đằng 
 sau nó.)
 How much+ danh từ không đếm được dạng số nhiều (+ trợ động từ + 
 S+ V) ?
 S + V + từ chỉ số lượng.
Ví dụ How much money is there in the wallet? ( Có bao nhiêu tiền ở trong ví? 
 )
 There is $ 200 ( có 200 đô)
 How much bread is there ? ( có bao nhiêu bánh mì ở đó?) 20. _____________men are there in the room?
Bài 6: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.
1. How much/ sugar/ we/ buy/ yesterday ?
________________________________________________________
2. How many/ kid/you/ have?
________________________________________________________
3. How much/ time/ you/ usually / spend on/ your homework?
________________________________________________________
4. How many/ sheet/ of blank paper/ you / have/ now?
________________________________________________________
5. How many/ table/ there/ in your classroom?
________________________________________________________
6. How much/ money/ you/ borow/ him/ last week?
________________________________________________________
7. How much/ rice/ there/ in your kitchen?
________________________________________________________
8. How much / fruit/ you/ buy/ tomorrrow ? 
________________________________________________________
9. How much/ water/ there/ in a swimming pool?
________________________________________________________
10. How many/ teaspoon/ of sugar/ we/ need?
________________________________________________________
Bài 7: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp.
A B Our family has one dog.
III. A, AN, SOME, ANY
1. A/ an
Cách dùng “a” và “an” (một) là hai mạo từ được dùng 
 cho danh từ đếm được số ít. “ a” đứng 
 trước phụ âm, “an” đứng trước nguyên âm 
 ( u,e,o,a,i)
Ví dụ - There is a cat . ( có một con mèo.)
 - There isn’t a house. ( Không có một ngôi 
 nhà.)
 - Is there an egg? ( Có một quả trứng 
 không?)
2. Some/ any.
Some và Any là hai tính từ chỉ số lượng bất định, đều có nghĩa là “ một sô, một vài, 
một chút” . Chúng có thể sử dụng với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ 
không đếm được. 
Some ( một vài, một ít) Any (nào )
“ Some” được dùng trong câu khẳng định “Any” được dùng trong câu phủ định hoặc 
và lời mời, yêu cầu câu hỏi
Ví dụ: Ví dụ:
Would you like some tea? ( Bạn dùng một Do you have any pens? ( bạn có chiếc bút 
ít trà nhé?) nào không?)
“Some” đứng trước danh từ không đếm “ Any” đứng trước danh từ không đếm 
được hoặc danh từ đếm được số nhiều được hoặc danh từ đếm được số nhiều.
Ví dụ: Ví dụ:
There are some butter. ( Có một chút bơ) There isn’t any bitter. ( không có chút bơ 
There are some eggs. ( Có một vài quả nào cả.)
trứng) Are there any eggs? ( Có quả trứng nào 
 không?)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 9: Điền “a/an” trước những danh từ sau:
_________ Book House
 Apple Cup 3. Have you tasted ____ Vietnamese food?
4. Have you heard _______ news about the robbery?
5. There are ____ workers in the factories now.
6. My brother doesn’t eat _____ vegetables.
7. I will go out with ____ friends tomorrow.
8. Have you watched ___ films of Johnny Depp?
9. I tried ___ japanese traditional dishes when I visted Japan/
10. My manager won’t let us waste ___ time.
11. You shouldn’t spend ___ money on alcohol.
12. Did you take ___ pictures of Jane.
13. I want ____ bread and butter.
14. The hens didn’t lay ____ eggs yesterday.
15. They want to plant ___ trees along the street.
Bai 12: Chọn đáp án đúng.
1. I didn’t drink ___ last night.
A. any beer B. some beer C. any beers
2. There isn’t ___ food left.
A. any B. some C. a
3. Would you like ___ glass of water?
A. any B. some C. a
4. I need some ___ to write a letter.
A. papers B. sheet of paper C. sheets of paper
5. Do you have any science_____?
A. a book B. book C. books 14. I borrowed ________ books from the local library yesterday.
15. Don’t add ________ more salt in the soup.
16. Is there ________ post office near here?
17 I want to drink ________ beer.
18. Are there ________ fruits left in the fridge.
19. ________ students in my class are foreingers.
20. I don’t have ________ information about hour.
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
BÀI 14: Gạch chân lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng.
1. There are cattles in the fields.
_______________________________________________________________
2. I haven’t heard some news about the accidents.
_______________________________________________________________
3. The Philippines are a country in Southeast Asia.
_______________________________________________________________
4. Can you lend me your scissor?
_______________________________________________________________
5. Two young ladys have just walked out of the retaurant.
_______________________________________________________________
6. My sister bought me a new pair of trouser.
_______________________________________________________________
7. Many people never show some anger.
_______________________________________________________________
 8. How much any milk will you have for breakfast? _______________________________________________________________
5. You/ buy/ jam/ yet?
_______________________________________________________________
6. There / be/ apple/ but/ there/ not be/ orange.
_______________________________________________________________
7/ There/not be/ egg/ in the fridge/ so/ I /buy/ egg. 
_______________________________________________________________
8. Up to now/ I/ not read/ fiction book. 
_______________________________________________________________
Bài 17: Jim có một số thực phẩm ở trong tủ lạnh, và cậu ấy sẽ mua thêm một số 
thực phẩm nữa. Dựa vào ghi chú của Jim, hãy đặt câu hỏi rồi trả lời về số lượng 
thực phẩm Jim có và số lượng thực phẩm Jim sẽ mua.
 I have I will buy
Milk 0 3 litres
Egg 3 7
Chocolate 0 2 bars
Orange 3 3 kilos
Bread 1 loaf 3 loaves
Beef Half a kilo A kilo
0. How much milk does Jim have? He doesn’t have any milk.
How much milk will Jim buy ? He will buy 3 litres of milk.
1. _______________________________________________________________
_______________________________________________________________
2. _______________________________________________________________
_______________________________________________________________
3. _______________________________________________________________

File đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_sau_ve_ngu_phap_lop_7_global_success_unit_5_v.docx
  • docxUnit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx