Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 1: My hobbies (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 1: My hobbies (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 1: My hobbies (Có đáp án)

(adj): phổ biến, thịnh hành Actually, it’s more common than you think. (Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.) 8. collecting teddy bears /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/ (n.phr): sưu tầm gấu bơng He likes collecting teddy bears in his free time. (Anh ấy thích sưu tầm gấu bơng trong khi rảnh rỗi.) 9. make model /meɪk ˈmɒdl / (v.phr): làm mơ hình The children love making models. (Những đứa trẻ thích thiết kế mơ hình.) 10. collecting coins /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/ (n.phr): sưu tầm đồng xu My brother likes collecting coins. (Anh trai tơi thích sưu tầm đồng xu.) 11. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n): việc làm vườn Gardening is my hobby. 12. learn how to do something /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): học cách làm việc gì I want to learn how to ride. (Tơi muốn học cách cưỡi ngựa.) 13. go to the club /goʊ tu ðə klʌb (v.phr): đi câu lạc bộ I go to the Rider’s Club every Sunday. (Tơi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.) A CLOSER LOOK 1 2 (Nam thích chơi đàn vĩ cầm.) A CLOSER LOOK 2 21. rise /raɪz/ (v): mọc, nhơ lên (mặt trời) The sun rises every morning. (Mặt trời mọc mỗi sáng.)) 22. leave /liːv/ (v): rời khỏi The train leaves at 10 a.m. (Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.) 23. flow through /floʊ θru/ (phr.v): chảy qua The Red River flows through Ha Noi. (Con sơng Red chảy qua Hà Nội.) 24. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khĩa biểu We have a new timetable each term. (Chúng tơi cĩ một thời khĩa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.) 25. drawing class /ˈdrɔɪŋ klỉs/ (n): lớp học vẽ I have a drawing class every Tuesday. (Tơi cĩ lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.) 26. set /set/ (v): lặn (mặt trời) The sun sets in the west every evening. (Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.) 27. play basketball /pleɪ ˈbỉskətˌbɔl/ 4 33.exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục I don’t like exercising, but does. (Tơi khơng thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.) SKILLS 1 34.belong to /bɪˈlɔŋ tu / (phr.v): thuộc về Gardening belongs to the group of doing things. (Làm vườn thuộc nhĩm làm một việc gì đĩ.) 35.insect and bug /ˈɪnˌsɛkt ỉnd bʌg/ They can also learn about insects and bugs. (Họ cĩ thể học tập về những lồi cơn trùng và lồi bọ.) 36.outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ỉkˈtɪvɪti/ (n.phr): hoạt động ngồi trời Gardening is one of the oldest outdoor activities. (Làm vườn là một trong những hoạt động ngồi trời lâu đời nhất.) 37.develop creativity /dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/ (v.phr): phát triển khả năng sáng tạo Making models develops your creativity. (Thiết kế mơ hình phát triển khả năng sáng tạo.) 38.reduce stress /rɪˈdjuːs strɛs/ (v.phr): giảm căng thẳng Collecting stamps reduces stress. (Sưu tầm tem giúp giảm căng thẳng.) 39.patient /ˈpeɪʃnt/ 6 46.water plants /ˈwɔːtə plɑːnts/ (v.phr): tưới cây If they don’t water their plants, their plants will die. (Nếu họ khơng tưới cây, cây của họ sẽ chết.) SKILLS 2 47.benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích What are its benefits? (Vậy lợi ích của chúng là gì? ) 48.duty /ˈdjuːti/ (n): nghĩa vụ, bổn phận Responsibility is the duty of taking care of something. ( Trách nhiệm là bổn phận chăm sĩc một thứ gì đấy.) 49.share /ʃeə(r)/ (v,n): chia sẻ I share my hobby with my friends. (Tơi chia sẻ sở thích của mình với những người bạn của tơi.) LOOKING BACK 50.footballer /ˈfʊtbɔːlə(r)/ (n): cầu thủ đá bĩng Minh is a good footballer. (Minh là một cầu thủ đá bĩng giỏi.) 51.play sport /pleɪ spɔːt / (v.phr): chơi thể thao He enjoys playing sport. 8 Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả thĩi quen hoặc những việc thường We go to school everyday (Tơi đi học mỗi ngày) xuyên xảy ra ở hiện tại. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra tính chất quy luật. 4 năm một lần) Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, The earth moves around the Sun (trái đất xoay quanh các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. mặt trời) Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc bay, 8 giờ sáng mai.) Dạng thức của thì hiện tại đơn. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I Am + danh từ/tính từ I Am not + danh từ/tính từ He/She/It/ danh Is He/She/It/ danh Is not/isn’t từ số it/ danh từ từ số it/ danh từ khơng đếm được khơng đếm được You/ we/ they/ are You/ we/ they/ Are not/ aren’t danh từ số nhiều danh từ số nhiều Ví dụ: Ví dụ: I am a student (Tơi là một học sinh) I am not here (Tơi khơng ở đây) She is very beautiful (Cơ ấy rất xinh) Miss Lan isn’t my teacher (Cơ Lan khơng phải là cơ giáo của tơi) We are in the garden (Chúng tơi đang ở trong vườn) My brothers aren’t at school (các anh trai của tơi thì khơng ở trường) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn 10 Nam watches TV every evening của cơ ấy khơng tập thể dục trong cơng viên) (Nam xem tivi vào mỗi tối) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ You/ we/ + V nguyên mẫu Yes, I/ You/ we/ do they/ danh từ số they/ danh từ số nhiều No, nhiều Do not/ don’t Does He/She/It/ danh Yes, He/She/It/ danh Does từ số it/ danh từ từ số it/ danh từ khơng đếm được No, khơng đếm được Does not/ doesn’t Ví dụ: Do you often go to the cinema? (Bạn cĩ thường đi xem phim vào cuối tuần khơng?) Yes, I do / No, I don’t Does he play soccer in the afternoon? (Cĩ phải anh ấy chơi bĩng đá vào cuối buổi chiều khơng?) Yes, he does / No, he doesn’t Do they often go swimming? (Họ thường đi bơi phải khơng?) Yes, they do/ No, they don’t Wh-questions. Khi đặt câu hỏi cĩ chứa Wh-word (từ để hỏi) như: Who, When, Where, Why, Which, How ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta khơng dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh-word + am/is/are + S ? Wh-word + do/does + S + V? Ví dụ: Ví dụ: Who is he? (Anh ấy là ai?) What do you do? (Bạn làm nghề gì?) He is my brother (Anh ấy là anh trai tơi) I am a student. (Tơi là một học sinh) Where are they? (Họ ở đâu?) Why does he cry? (Tại sao anh ấy khĩc?) They are in the playground. (Họ ở trong sân Because he is sad. (Bởi vì anh ấy buồn) chơi) 12 (u,e,o,a,i) ta nguyên “y + s” Pay – pays Fry – fries + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “I + es” Trường hợp ngoại lệ Ví dụ: BÀI TẬP VẬN DỤNG 1 Bài 1: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi s/es vào sau các động từ sao cho đúng. V V-s/es V V-s/es Begin (bắt đầu) Say (nĩi) Believe(tin tưởng) See(nhìn) Build(xây) Sleep(ngủ) Come(đến) Spend (dành) Do(làm) Study(học) Eat(ăn) Taste(nếm, cĩ vị) Finish(kết thúc) Tell(nĩi) Get(được) Think (nghĩ) Go(đi) Travel(đi) Have(cĩ) Use(dùng) Meet (gặp) Wash(rửa) Play(chơi) Watch (xem) Put(đặt, để) Work (làm việc) Rise (mọc lên) Write (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. (+) He goes to the cinema. (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ (+)___________________________________ 14 Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals. This schoolbag (belong)___________to Jim. ___________the performance (begin) ___________at 7pm? Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________ Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help. Dogs (have)___________eyyesight than human. She (speak) ___________four different languages. The Garage Sale (open)___________on 2nd of August and (finish)___________on 4th of October. She (be) ___________ a great teacher. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to? Who (go)___________to the theater once a month? James often (skip)___________breakfast. I rarely (do) ___________morning exercises. My cousin (have)___________a driving lesson once a week. My father and I often (play)___________football with each other. Bài 5: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: My father ___________a teacher. He works in a hospital. Is B. isn’t C. are D. aren’t I ___________rock music but my brothers don’t like it. Likes B. likes C. don’t like D. doesn’t like Workers always ___________helmet for safety reason. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear I don’t like chocolate. I ___________eat it. Never B. often C. always D. usually My classmates ___________lazy. They always do their homework. Are B. is C. aren’t D. isn’t 16 How often you polish your car? My friend don’t work in this company. James live in Australia. Are you get up early in the morning? Does Sarah drives to work everyday? Elena haves a beautiful smile. What does the children do in their free time? KEY BÀI TẬP VẬN DỤNG 1 Bài 1: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi s/es vào sau các động từ sao cho đúng. V V-s/es V V-s/es Begin (bắt đầu) Begins (bắt đầu) Say (nĩi) Says (nĩi) Believe(tin tưởng) Believes(tin tưởng) See(nhìn) Sees(nhìn) Build(xây) Builds(xây) Sleep(ngủ) Sleeps(ngủ) Come(đến) Comes(đến) Spend (dành) Spends (dành) Do(làm) Does(làm) Study(học) Studies(học) Eat(ăn) Eats(ăn) Taste(nếm, cĩ vị) Tastes(nếm, cĩ vị) Finish(kết thúc) Finishes(kết thúc) Tell(nĩi) Tells(nĩi) Get(được) Gets(được) Think (nghĩ) Thinks (nghĩ) Go(đi) Goes(đi) Travel(đi) Travels(đi) Have(cĩ) Has(cĩ) Use(dùng) Uses(dùng) Meet (gặp) Meets (gặp) Wash(rửa) Washes(rửa) Play(chơi) Plays(chơi) Watch (xem) Watches (xem) Put(đặt, để) Puts(đặt, để) Work (làm việc) Works (làm việc) Rise (mọc lên) Rises(mọc lên) Write (viết) Writes (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. (+) He goes to the cinema. 18 We (watch/watches) Tv everyday. Peter never (forgets/ forget) to do his homework. Tom always (win/ wins) when he plays chess (Do/ Are) you a student? Mice (is/are) afraid of cats. How does your father (travel/ travels) to work everyday? They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas. Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. Nurses and doctors work in hospitals. This schoolbag belongs to Jim. Does the performance begin at 7pm? Sometimes, I get up before the sun rises Whenever she is in trouble, she calls me for help. Dogs have eyesight than human. She speaks four different languages. The Garage Sale opens on 2nd of August and finishes on 4th of October. She is a great teacher. Who does this umbrella belong to? Who goes to the theater once a month? James often skips breakfast. I rarely do morning exercises. My cousin has a driving lesson once a week. My father and I often play football with each other. Bài 5: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: My father ___________a teacher. He works in a hospital. Is B. isn’t C. are D. aren’t I ___________rock music but my brothers don’t like it. 20 AppearB.appears C. not appear D. doesn’t appears The train ___________at 6 am tomorrow. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave Bài 6: Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng. My brother and my sister doesn’t like playing board games.--> don’t Does Mr. and Mrs. Parker make pottery everyday? --> do Does bird-watching is Tom’s hobby? --> is bird-watching How often you polish your car? -->how often do you My friend don’t work in this company. -->doesn’t James live in Australia. -->lives Are you get up early in the morning? --> do Does Sarah drives to work everyday? -->drive Elena haves a beautiful smile. -->has What does the children do in their free time? --> do BÀI TẬP VẬN DỤNG II Bài 1. Chọn đáp án đúng 1. I ——————— at a bank. A. work B. works C. working 2. She ——————– with her parents. A. live B. lives C. living 3. Cows ———————– on grass. A. feedB. feeds C. feeding 4. He ———————- a handsome salary. A. earnB. earns C. earning 5. Janet ———————- to be a singer. A. want B. wants C. wanting 6. Emily ———————– delicious cookies. 22 12. We (fly)________ to Spain every summer. 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)________ at four o'clock. 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 17. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV every night. 18. My best friend (write)________ to me every week. 19. You (speak) ________ English? 20. She (not live) ________ in HaiPhong city. Đáp án Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. 1. I am at school at the weekend. 2. She doesn’t study on Friday. 3. My students are not/ aren’t hard working. 4. He has a new haircut today. 5. I usually have breakfast at 7.00. 6. Does she live in a house? 7. Where are your children? 8. My sister works in a bank. 9. Dog likes meat. 10. She lives in Florida. 11. It rains almost every day in Manchester. 12. We fly to Spain every summer. 13. My mother fries eggs for breakfast every morning. 14. The bank closes at four o’clock. 15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass. 16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying. 17. My life is so boring. I just watch TV every night. 24
File đính kèm:
bai_tap_tu_vung_tieng_anh_lop_7_global_success_unit_1_my_hob.docx