Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community service (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community service (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community service (Có đáp án)

We provided food for homeless children last Tet holiday.(Chúng tơi cung cấp thức ăn cho trẻ vơ gia cư hồi kỳ nghĩ Tết vừa rồi.) A CLOSER LOOK 2 20.orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ cơi Green School grew vegetables for an orphanage last spring.(Green School trồng rau cho trại trẻ mồ cơi mùa xuân rồi.) 21.glove /ɡlʌv/ (n): găng tay Our school club made gloves for old people in nursing homes last winter. (Câu lạc bộ trường học làm găng tay cho người già tại viện dưỡng lão mùa đơng năm ngối.) 22.reuse /ˌriːˈjuːz/ (v): tái sử dụng Please reuse your envelopes.(Vui lịng tái sử dụng những con tem của bạn.) 23.rural village /ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/ (n): miền quê I lived in the rural village when I was six.(Tơi sống ở miền quê khi tơi sáu tuổi.) 24.patient /ˈpeɪʃnt/ (n, adj): bệnh nhân The club members cooked food for patients every Sunday.(Thành viên câu lạc bộ nấu thức ăn cho bệnh nhân mỗi chủ nhật.) 25rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác Nick and his friends are picking up rubbish on the beach now.(Nick và bạn anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển bây giờ.) 26.thank-you cards /θỉŋk-juː kɑːdz/ (n.phr): thiệp cảm ơn Children sent thank-you cards to us a week ago.(Trẻ em gửi thiệp cảm ơn đến chúng tơi cách đây một tuần.) 27.flooded area /ˈflʌdɪd ˈeərɪə/ (n): khu vực nước ngập We helped people in flooded areas last year. (Chúng tơi giúp đỡ người dân trong khu vực nước ngập năm rồi.) COMMUNICATION 28mountainous area /ˈmaʊntɪnəs ˈeərɪə/ (n.phr): miền núi We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas. (Chúng tơi đã thu nhặt sách và quần áo ấm cho những người bạn của tơi ở miền núi.) 29raise money /reiz 'mʌni/ (v.phr): ủng hộ tiền Students make and sell podcasts to raise money for local children. (Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.) 30.decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.(Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình cĩ thể tham gia và làm một việc gì đĩ cùng nhau.) 31.street children / stri:t 'tʃɪldrən / (n.phr): trẻ em cơ nhỡ You can teach street children to read and write.(Bạn cĩ thể dạy trẻ em cơ nhỡ tập đọc và viết.) SKILLS 1 32.allow someone to do something /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm việc gì Community service allows students to develop themselves.(Dịch vụ cộng đồng cho phép học sinh phát triển bản thân họ.) 33.give and receive /gɪv ỉnd rɪˈsiːv/ (v.phr): cho và nhận Giving means receiving.(Cho đi là nhận lại .) 34.podcast /ˈpɒdkɑːst/ (n): chương trình âm thanh Students make and sell podcasts (Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.) 35.be good at /biː gʊd ỉt (v.phr): giỏi về Ann is good at maths and literature.(Ann giỏi tốn và văn học.) 36.nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): thiên nhiên P a g e 2 | 26 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn a. Với động từ to be (was/ were) Thể khẳng định Thể phủ định I/ He/ She/ It/ was I/ He/ She/ It/ was not/ Danh từ số ít Danh từ số ít wasn’t You/ We/ were + danh từ/ tính You/ We/ They/ were not/ + danh từ/ They/ Danh từ từ Danh từ số nhiều weren’t tính từ số nhiều Examples: Examples: 1. He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) 1. He wasn’t at school yesterday. 2. They were in the room. (Anh ấy đã khơng ở trường ngày hơm qua.) (Họ đã ở trong phịng.) 2. They weren’t in the park. (Họ đã khơng ở trong cơng viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít Yes. was. + danh từ/ I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít Were You/ We/ They/ Danh từ No. wasn't. tính từ số nhiều Yes. You/ We/ They/ Danh từ số were. No. nhiều weren't. Examples: 1. Were they tired yesterday? (Hơm qua họ đã mệt phải khơng?) => Yes, they were./ No, they weren’t. 2. Was he at home? (Anh ấy đã ở nhà phải khơng?) => Yes, he was./ No, he wasn’t. * Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng I (tơi) để đáp lại. b. Với động từ thường (Verb/ V) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ I/ You/ We/ They/ Danh từ số They/ Danh từ số nhiều + V-ed nhiều + did not/ didn’t + V (nguyên He/ She/ It/ Danh He/ She/ It/ Danh mẫu) từ số ít từ số ít Examples: Examples: 1. She went to school yesterday. 1. My mother didn’t buy me a new computer last year. (Hơm qua cơ ấy đã đi học.) (Năm ngối mẹ tơi đã khơng mua cho tơi một chiếc máy tính 2. He worked in this bank last year. mới.) (Năm ngối anh ấy đã làm việc ở ngân 2. He didn’t meet me last night. hàng này.) (Anh ấy đã khơng gặp tơi tối qua.) 3. Mr Nam disn’t watch TV with me. (Ơng Nam đã khơng xem TV với tơi.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/ You/ We/ They/ Danh + V (nguyên Yes, I/ You/ We/ They/ Danh did. từ số nhiều mẫu) No, từ số nhiều didn't. He/ She/ It/ Danh từ số ít He/ She/ It/ Danh từ số ít Examples: 1. Did she work there? (Cĩ phải cơ ấy đã làm việc ở đĩ khơng?) Yes, she did./ No, she didn’t. 2. Did you go to Ha Noi last month? (Cĩ phải bạn đã đi Hà Nội tháng trước khơng?) Yes, I did./ No, I didn’t. P a g e 4 | 26 V V2 V3 be (là) bring (mang đến) buy (mua) cut (cắt) do (làm) eat (ăn) find (tìm) found (thành lập) go (đi) have (cĩ) keep (giữ) lie (nằm) lie (nĩi dối) lose (mất) make (làm) move (di chuyển) play (chơi) provide (cung cấp) put (đặt) read (đọc) see (nhìn) sleep (ngủ) spend (dành) study (học) take (mang đi) think (nghĩ) travel (du lịch) visit (thăm) work (làm việc) write (viết) EX2: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn. 1. (+) They decided to leave soon. (-) ________________________________________________________________. (?) ________________________________________________________________? 2. (+) ________________________________________________________________. (-) There were not many homeless people here ten years ago. (?) ________________________________________________________________? 3. (+) ________________________________________________________________. (-) _________________________________________________________________. (?) Did Tom’s grandfather use to be a soldier? 4. (+) My teacher started teaching here 6 years ago. (-)_________________________________________________________________. (?) _________________________________________________________________? 5. (+) Jane often went to school on foot 3 years ago. (-) _________________________________________________________________. (?) _________________________________________________________________? 6. (+) _________________________________________________________________. (-) The cat didn’t want to eat yesterday. (?) _________________________________________________________________? 7. (+) _________________________________________________________________. P a g e 6 | 26 EX6. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hồn chỉnh. 1. many/ went/ to/ volunteer/ ,/ Last year/ the/ and/ flooded area/ free food/ people/ gave to/./ ________________________________________________________________________ 2. rebuild/ helped/ houses/ They/ trees/ also/ plant/ and/ people/./ ________________________________________________________________________ 3. people/ donated/ generous/ for/ people/ Many/ poor/ money/./ ________________________________________________________________________ 4. I/ joined/ a student/ ,/ was/ When/ charitable work/ I/ often/ in/./ ________________________________________________________________________ 5. my friends/ used to/ remoted areas/ travel/ help/ to/ to/ people there/ I/ with/./ ________________________________________________________________________ 6. mountainous/ for/ areas/ weeks/ We/ in/ stayed/ the/./ ________________________________________________________________________ 7. the chidren/ read/ there/ We/ taught/ and/ write/ to/./ ________________________________________________________________________ 8. a volunteer/ was/ a/ experience/ wonderful/ Being/./ ________________________________________________________________________ 9. I/ busy/ graduated/ was/ After/ ,/ I/ very/./ ________________________________________________________________________ 10. I/ Now/ do/ still/ charity/ my/ in/ hometown/./ ________________________________________________________________________ KEY EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V2 V3 be (là) was/ were been bring (mang đến) brought brought buy (mua) bought bought cut (cắt) cut cut do (làm) did done eat (ăn) ate eaten find (tìm) found found found (thành lập) founded founded go (đi) went gone have (cĩ) had had keep (giữ) kept kept lie (nằm) lay lain lie (nĩi dối) lied lied lose (mất) lost lost make (làm) made made move (di chuyển) moved moved play (chơi) played played provide (cung cấp) provided provided put (đặt) put put read (đọc) read read see (nhìn) saw seen sleep (ngủ) slept slept spend (dành) spent spent study (học) studied studied take (mang đi) took taken think (nghĩ) thought thought P a g e 8 | 26 1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday. was => were Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn với động từ tobe, chủ ngữ “my friend and I” là số nhiều nên tobe chia thành “were”. 2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair. had => have Giải thích: Cấu trúc “S + used to + V” dùng để diễn tả hành động đã từng làm trong quá khứ mà bây giờ khơng cịn làm nữa. Sau “used to” là động từ nguyên thể khơng chia. 3. Did your father worked in a tobacco factory before he retired? worked => work Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn với động từ cĩ quy tắc “work”. Câu nghi vấn đảo trợ động từ “did” lên đầu câu, động từ sau đĩ khơng chia. 4. Why you didn’t come to the meeting last week? you didn’t => didn’t you Giải thích: Câu hỏi ở thì quá khứ đơn, trợ động từ “didn’t” đứng sau từ để hỏi “why” và đứng trước chủ ngữ “you”. 5. My best friend and I use to hated each other when we first met. use to hated => used to hate Giải thích: Cấu trúc “S + used to + V” dùng để diễn tả hành động đã từng làm trong quá khứ mà bây giờ khơng cịn làm nữa. Sau “used to” là động từ nguyên dạng khơng chia. 6. Was Anna be successful with her project last week? be successful => successful Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn với động từ tobe, chủ ngữ “Anna” là danh từ riêng số ít nên tobe chia thành “was”. “be” là từ thừa trong câu. 7. Yesterday morning I readed several chapters of the book “The little prince”. readed => read Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn với động từ bất quy tắc “read”. Dạng quá khứ của “read” vẫn là “read”. 8. Last summer we involved in community service in our neighborhood, so we did go on holiday. did => didn’t Giải thích: Dựa vào văn cảnh để xác định đây là câu phủ định: “Hè trước chúng tơi tham gia làm dịch vụ cộng đồng, vậy nên chúng tơi khơng đi nghỉ mát.” Câu phủ định nên thêm trợ động từ “didn’t”, động từ sau đĩ khơng chia. EX5. Hồn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định). disturb put like be hold have decide sleep stay cost 1. It was freezing outside, so I put on my coat. Trời đang rất lạnh bên ngồi, vậy nên tơi mặc áo khốc vào. 2. My mother was very busy yesterday, so I didn’t disturb her. Mẹ tơi rất bận hơm qua, vậy nên tơi khơng làm phiền mẹ. 3. Yesterday was Mary’s birthday but she didn’t hold a party. Hơm qua là sinh nhật của Mary nhưng cơ ấy khơng tổ chức tiệc. 4. We were exhausted, so we decided to leave the party early. Chúng tơi rất mệt vậy nên chúng tơi quyết định rời bữa tiệc sớm. 5. The bed was very uncomfortable. Tim didn’t sleep well. Chiếc giường khơng thoải mái. Tim khơng ngủ ngon. 6. The musical wasn’t very good. I didn’t like it much. Vở nhạc kịch khơng quá tốt. Tơi khơng thích nĩ lắm. 7. The restaurant wasn’t very expensive. It didn’t cost much to have dinner there. Nhà hàng khơng đắt lắm. Nĩ khơng tốn nhiều khi ăn tối ở đĩ. 8. I had to look after my little sister yesterday, so I didn’t have time to call you. Tơi phải chăm sĩc em gái tơi ngày hơm qua, vậy nên tơi khơng cĩ thời gian gọi cho bạn. 9. It wasn’t hard to lift the boxes. They weren’t very heavy. P a g e 10 | 26 Quy tắc 1: -ED đọc là /ɪd/ Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì -ed sẽ được đọc là /ɪd/. Vì một chữ đã tận cùng là ‘t’ và ‘d’ thì chúng ta khơng thể đọc là /t/ hoặc /d/ được. Bởi lẽ người nghe sẽ rất khĩ nhận biết. Hơn nữa khĩ cĩ thể đọc 2 âm ‘t’ hoặc 2 âm ‘d’ kế bên nhau. – Ví dụ: Wanted /ˈwɒn.tɪd/, Needed /ˈniː.dɪd/, Added /ỉdɪd/, Quy tắc 2: -ED đọc là /t/ Nếu một từ kết thúc bằng một âm vơ thanh, thì -ed sẽ được đọc theo cách vơ thanh. Nghĩa là chúng ta sẽ đọc thành /t/. Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ thì -ed sẽ được đọc là /t/. – Ví dụ: Watched /wɒtʃt/, Missed /mɪst/, Hoped /hoʊpt/, Coughed /kɔːft/, Fixed /fɪkst/, Quy tắc 3: -ED đọc là /d/ Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh, thì -ed sẽ được đọc theo cách hữu thanh. Nghĩa là những âm đuơi khơng thuộc quy tắc 1 và quy tắc 2 thì ta sẽ đọc là /d/. – Ví dụ: Lived /lɪvd/, Allowed /əˈlaʊd/, Các trường hợp ngoại lệ về phát âm đuơi ED Đuơi -ED trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/. Một số từ ngoại lệ như: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched. í dụ: An aged man /ɪd/, A blessed nuisance /ɪd/, A dogged persistence /ɪd/, Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc phát âm thơng thường như các quy tắc ở trên nhé. Ví dụ: He aged quickly /d/, He blessed me /t/, They dogged him /d/, He has learned well /d/. Lưu ý: Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuơi -ed được phát âm là /id/: 1. aged /eɪdʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked /krʊkid/ (a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged /dɒɡdi / (a): gan gĩc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/ (a): trơ trụi, trần truồng 6. learned /lɜːnid/ (a): cĩ học thức, thơng thái, uyên bác learned /lɜːnd/ (Vpast): học 7. ragged /rỉɡid / (a): rách tả tơi, bù xù 8. wicked /wikid/ (a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched /ˈretʃɪd/ (a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd/ (a): yêu thương 11. cursed /kɜːst/ (a): tức giận, khĩ chịu 12. rugged /ˈrʌɡɪd/ (a): xù xì, gồ ghề 13. sacred /ˈseɪkrɪd / (a): thiêng liêng, trân trọng P a g e 12 | 26
File đính kèm:
bai_tap_tu_vung_tieng_anh_lop_7_global_success_unit_3_commun.doc