Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (Có đáp án)
1. Complete the sentences using the correct present simple or present continuous forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. Nick and Dave (visit) _________ their parents twice a month. 2. You can’t talk my grandfather now. He (watch) _________ the evening news. 3. I can’t shop for groceries today. The local shops (not open) _________ on Sunday. 4. Lan sometimes (meet) _________ her friends after school. 5. Be quite! My younger brother (study) _________ for his exam. 6. Chris (look) _________ stressed, because he (look) _________ for a new job. 7. Anna often (walk) _________ to work, but her husband (drive) _________ her to her office this morning. 8. What _________ you (cook) _________? The food (smell) _________ so good! Phương pháp giải: - Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nĩi về thĩi quen hoặc những việc chúng ta làm thường xuyên. Ví dụ: My mother cooks every day. (Mẹ tơi nấu ăn mỗi ngày.) - Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nĩi về sự việc đang xảy tại thời điểm nĩi. Ví dụ: My mother isn't cooking now. She's working in her office. (Mẹ của tơi đang khơng nấu ăn. Mẹ đang làm việc ở văn phịng.) - Chú ý: Chúng ta khơng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những động từ tình thái như like, love, need, want know, agree, etc.). Lời giải chi tiết: 1. Nick and Dave visit their parents twice a month. (Nick và Dave đến thăm cha mẹ của họ hai lần một tháng.) Giải thích: Trong câu cĩ “twice a month” (2 lần một tháng) nên động từ ở dạng hiện tại đơn. Chủ ngữ “Nick and Dave” số nhiều nên động từ ở dạng nguyên thể. => visit 2. You can’t talk my grandfather now. He is watching the evening news. (Bạn khơng thể nĩi chuyện với ơng tơi bây giờ. Ơng ấy đang xem tin tức buổi tối.) Giải thích: Trong câu trước cĩ “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is watching 3. I can’t shop for groceries today. The local shops do not open on Sunday. (Tơi khơng thể mua hàng tạp hĩa hơm nay. Các cửa hàng địa phương khơng mở cửa vào Chủ nhật.) Giải thích: Trong câu cĩ “on Sunday” (vào Chủ nhật) chỉ sự lặp lại nên động từ ở trong câu chia thì hiện đơn. Chủ ngữ “The local shops” số nhiều nên động từ chia ở dạng: do not open. 4. Lan sometimes meets her friends after school. (Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.) Giải thích: Trong câu cĩ “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Lan” số ít nên động từ thêm “-s” => meets 5. Be quite! My younger brother is studying for his exam. (Hãy im lặng! Em trai tơi đang ơn thi.) 2 Giải thích: Mặc dù trong câu cĩ “now”(bây giờ) là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn, nhưng “want” (muốn) là động từ tình thái, khơng cĩ dạng tiếp diễn. Chủ ngữ “The children” là số nhiều, nên “want” khơng thêm “-s”.Vì vậy, trong câu này phải sửa “are wanting => want”. 4. I’m seeing you’re working very hard. (Tơi thấy bạn làm việc rất chăm chỉ.) Giải thích: “ See” là động từ tình thái, khơng cĩ dạng tiếp diễn, vì vậy phải sửA.Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m) “’m seeing => see”. 5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family. (Thỉnh thoảng, bố tơi nấu một bữa ăn ngon cho cả nhà.) Giải thích: Trong câu cĩ trạng từ chỉ tần suất “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ phải chia ở thì hiện tại đơn. Vì vậy, phải sửa “is cooking => cooks”. 6. I’m thinking that’s a great idea. (Tơi nghĩ đĩ là một ý kiến hay.) Giải thích: “ Think” là động từ tình thái, khơng cĩ dạng tiếp diễn. Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m). Vì vậy phải sửa “’m thinking => think”. 7. I can’t go out with you tonight. I work on an improtant project. (Tơi khơng thể đi chơi với bạn tối nay. Tơi đang làm việc trong một dự án quan trọng.) Giải thích: Trong câu cĩ “today” (hơm nay) nên động từ ở câu sau cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Vì vậy phải sửa “work => am working”. 8. My uncle is having a big house in the city centre. (Chú tơi cĩ một ngơi nhà lớn ở trung tâm thành phố.) Giải thích: Trong câu “have” (cĩ) là động từ tình thái thuộc về sở hữu, khơng cĩ dạng tiếp diễn. Chủ ngữ “my uncle” số ít nên động từ chia số ít. Vì vậy, phải sửa “is having => has”. 4 13. develop (v) phát triển 14. skill (n) kỹ năng 15. take care of (v) chăm sĩc 16. task (n) cơng việc- IV. SPEAKING 1. break (v) làm vỡ 2. damage (v) làm hỏng, làm hại 3. need (v) cần 4. reason (n) lý do 5. grow up (ph v) lớn lên 6. necessary (a) cần thiết 7. basic (a) cơ bản 8. adult (n) người lớn 9. both cả hai 10. agree with (v) đồng ý với 11. project (n) dự án 12. idea (n) ý tưởng 13. useful (a) hữu ích 14. kid (n) đứa trẻ con, thằng bé 15. child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ V. LISTENING 1- take part in (v) tham gia 2- gold medal (n) huy chương vàng 3- neck (n) cổ 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui 5- check (v) kiểm tra 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền ) 7- achieve (v) đạt được 8- success (n) sự thành cơng 9- talk show (n) chương trình trị chuyện 10- international (a) quốc tế 11- physics (n) vật lý 12- twelfth- grader học sinh lớp 12 13- believe in (n) tin tưởng 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì 16- supportive (n) ủng hộ 17- routine (n) thĩi quen 18- topic (n) chủ đề VI. WRITING 1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật 2- have a picnic đi dã ngoại 3- visit grandparents đi thăm ơng bà 4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình 5-spotlessly (adv) khơng tì vết 6-exchange (v) trao đổi 7- routine (n) thĩi quen 8- instead of + Ving thay vì 9- build family bonds: xây dựng sự gắn kết gia đình VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. value (n) /ˈvỉljuː/ giá trị 6 15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức 16. discuss (v), discussible (a) thảo luận 17. issue (n) vấn đề II. Câu bị động (Passive Voice) Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động khơng quan trọng hoặc khơng được biết đến hoặc chúng ta khơng muốn nĩi đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thơi. Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students). (Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).) Cơng thức bị động các thì cơ bản: 8 1. Complete the sentences with the correct form of will or be going to. (Hồn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to.) 1. A: Oh no! I’ve left my money at home B: Again? OK. I _________ pay for the dinner. 2. The weather forecast is good for the next few days. It_________ be warm and sunny. 3. I think the final match _________ be very exciting. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They _________do a tour of the country. 5. I hope you _________ visit me in my home one day. 6. I can’t come to the party tomorrow. I _________ study for my exams. 7. A: It’s very hot in here. B: I_________turn on the air conditioner 8. I and my friends _________see a movie after class. Would you like to join us? Phương pháp giải: + Chúng ta dùng will để nĩi về: - kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai. - Cấu trúc: S + will + V-nguyên thể + Chúng ta dùng be going to để nĩi về: - kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa vào hiểu biết. - Cấu trúc: I + am + going to + V-nguyên thể S (số ít) + is + going to + V-nguyên thể S (số nhiều) + are + going to + V-nguyên thể 10 - Thì tương lai đơn: S + will be + V3 - Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to be + V3 - Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S+ should + be + V3/V-ed Vị trí trạng từ: trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian Lời giải chi tiết: 1. A new school is going to be built in the neighbourhood next year. (Một trường học mới sẽ được xây dựng trong khu phố vào năm tới.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3 2. This kind of bird is only found in remote places in Scotland. (Loại chim này chỉ được tìm thấy ở những nơi xa xơi ở Scotland.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3 3. The wildlife park is visited each day by hundreds of people. (Cơng viên động vật hoang dã được hàng trăm người ghé thăm mỗi ngày.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3 4. People should avoid using products which are made from plastic. (Mọi người nên tránh sử dụng các sản phẩm được làm từ nhựa.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S+ should + be + V3/V-ed 5. Students are instructed on how to recycle the used items in their homes. (Học sinh được hướng dẫn cách tái chế các vật dụng đã qua sử dụng trong nhà của mình.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3 6. Look at those black clouds. It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen đĩ. Trời sẽ mưa.) Giải thích: Nĩi về một suy đốn cĩ cơ sở “Look at those black clouds.” 7. A: Why are you wearing your best suit ? (Tại sao bạn lại mặc bộ đồ đẹp nhất của mình?) B: I am going to have an interview this afternoon. (Tơi sẽ cĩ một cuộc phỏng vấn vào chiều nay.) Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định từ trước dùng “be going to”. 8. Animals should not be used for the benefits of human beings. (Khơng nên sử dụng động vật vì lợi ích của con người.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S+ should + be + V3/V-ed BÀI 3 : PASSIVE VOICE 1. John invited Fiona to his birthday party last night. (passive voice) Fiona. to his birthday by Jonh last night. 2. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. (passive voice) The dinner.. in the kitchen by her mother. 12 14. Teenager (n) thanh thiếu niên V. LISTENING 1. take care of V.ing chăm sĩc 2.be responsible for V.ing chịu trách nhiệm 3.water (v/,n) tưới,/ nước 4. pick up (phr v) đĩn, nhặt 5. Rubbish (n) rác 6. Bottle (n) chai 7. plastic bag (n) túi nhựa 8. Post (v) đăng 9. summarise (v) tĩm tắt 10. take photos (v) chụp ảnh 11. Event (n) sự kiện 12. Quick (a), quickly (adv) nhanh chĩng 13. collect (v) thu thập 14.take part in (v) tham gia 15. announce (v)/ announcement (n) thơng báo 16. produce (v) thực hiện 17.clean-up team đội dọn dẹp 18. donation team đội quyên gĩp 19. media team đội truyền thộng 20. specific (a) đặt biệt 21. sort (v) phân loại, lựa chọn ,sắp xếp VI. WRITING 1. waste collection /weɪst kəˈlɛkʃən/ (n.phr): thu gom chất thải 2. suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): đề xuất 3. safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr): an tồn 4. action /ˈỉkʃn/ (n): hành động 5. In conclusion Tĩm lại 6. bin (n) thùng 7. improve (v) cải thiện 8. organise (v) tổ chức 9. encourage +s.o + to V khuyến khích ai làm gì 10. set up (v) thành lập, bổ sung thêm 11. bus station (n) trạm xe buýt 12. plant (v) trồng 13. environment (n)/ environmental (a)/ environmentally (adv) mơi trường 14. for example = for instance: ví dụ VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. greenhouse gases các khí nhà kính 2. atmosphere (n) bầu khơng khí 3. cause (v) gây ra 4. emission (n) sự phát thải 5. impact (n) tác động 6. calculate (v) tính tốn 7. recycle (v) tái chế 8. globe (n) /global (a)/ globally (adv) tồn cầu 9. carbon footprint (n) khí thải CO2 10. temperature (n) nhiệt độ 11. average (n) trung bình 14 18. Reach (v) đạt tới 19. Be good at giỏi về 20. Billion (n) tỉ 21. A type of music: 1 loại âm nhạc 22. Popular (a) nổi tiếng 23. Music award (n) giải thưởng âm nhạc 24. Receive an award (v) nhận một giải thưởng II. LANGUAGE 1. singer (n) ca sĩ 2. relax (v) /rɪˈlỉks/ thư giản 3. Programme (n) chương trình 4. common (a) thuộc về, chung 5. attract (v)/əˈtrỉkt/ thu hút 6. Careful (a) cẩn thận 7. decide (v) quyết định 8. Friendship (n) tình bạn 9. Judge (n)/dʒʌdʒ/ thẩm phán, giám khảo 10. Audience (v) /ˈɔːdiəns/ khán giả 11. Single (n) đĩa đơn 12. Send (v) gửi 13. Delay (v) hoản lại 14. Concert (n) buổi hịa nhạc 15. Charity (n) lịng nhân hậu 16. Let +0+ V. hãy cho phép.. 17. Plan+ 0+ to V. dự định, kế hoạch 18. Make + 0 +V. buộc 19. Decide/dɪˈsaɪd/ +0 + TO V. để 20. Want +o+ to V. muốn/ want some one to v. 21. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm 22. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ 23. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm 24. stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr): phịng vé sân vận động 25. hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): ngần ngại 26. make someone fall asleep ( /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp) (v.phr): khiến ai đĩ buồn ngủ 27. let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì Grammar . to + V & động từ nguyên thể S + V + to V Một số động từ được theo sau bởi to V như: expect (mong chờ) appear (xuất hiện) plan (lên kế hoạch) arrange (sắp xếp) want (muốn) attempt (nỗ lực) promise (hứa) decide (quyết định) agree (đồng ý) fail (trượt/ thất bại) hope (hi vọng) happen (xảy ra/ tình cờ) hesitate (do dự) hope (hi vọng) ask (hỏi/ bảo/ yêu cầu) learn (học) refuse (từ chối) manage (kiểm sốt) seem (cĩ vẻ như) tend (dự định) 1. Circle the correct verb form to complete each sentence. 16 (Tơi nghe thấy anh ấy để mở cửa sổ tối qua.) Giải thích: heard + O + to V (nghe thấy ai làm gì) 9. Dad promised to take us to the circus on Sunday. (Bố hứa đưa chúng tơi đi xem xiếc vào Chủ nhật.) Giải thích: promise + to V (hứa làm gì) 10. He really wants to learn to play a musical instrument this summer. (Anh ấy thực sự muốn học chơi một loại nhạc cụ trong mùa hè này.) Giải thích: want + to V (muốn làm gì) 2. Make compound sentences using the conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc.) 1. I'd like to go to the party. I'm too busy. (but) 2. It was sunny. Lan took an umbrella. (so) 3. Anna is an amazing dancer. Her parents are proud of her. (and) 4. You can vote online for your favourite singer. You can send text messages. (or) 5. Lisa went shopping yesterday. She didn't buy anything. (but) 6. John's parents own a restaurant. Sometimes he helps in the kitchen at weekends. (and) 7. Go inside. You will catch a cold. (or) 8. Rita is a good drummer. She will probably be invited to join the band (so) Phương pháp giải: Câu ghép gồm 2 hoặc nhiều mệnh đề khơng phụ thuộc được ghép lại bởi một liên từ kết hợp: - and: và - or: hoặc - but: nhưng - so: vì vậy Lời giải chi tiết: 1. I'd like to go to the party, but I'm too busy. (Tơi muốn đi dự tiệc, nhưng tơi quá bận.) 2. It was sunny, so Lan took an umbrella. (Trời nắng nên Lan cầm ơ.) 3. Anna is an amazing dancer, and her parents are proud of her. (Anna là một vũ cơng tuyệt vời, và cha mẹ cơ ấy tự hào về cơ ấy.) 4. You can vote online for your favourite singer, or you can send text messages. (Bạn cĩ thể bình chọn trực tuyến cho ca sĩ yêu thích của bạn, hoặc bạn cĩ thể gửi tin nhắn văn bản.) 5. Lisa went shopping yesterday, but she didn't buy anything. (Lisa đã đi mua sắm ngày hơm qua, nhưng cơ ấy khơng mua gì cả.) 6. John's parents own a restaurant, and sometimes he helps in the kitchen at weekends. (Cha mẹ của John sở hữu một nhà hàng, và đơi khi anh ấy giúp vào bếp vào cuối tuần.) 7. Go inside or you will catch a cold. (Vào trong nhà nếu khơng bạn sẽ bị cảm lạnh.) 18
File đính kèm:
bai_tap_tu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_lop_10_global_success.doc

