Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 8 Global Success - Unit 4: Ethnic groups of Vietnam
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 8 Global Success - Unit 4: Ethnic groups of Vietnam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 8 Global Success - Unit 4: Ethnic groups of Vietnam

GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam số lượng) How far(Bao xa) How old (Bao nhiêu How often (Bao nhiêu What time (Mấy giờ) tuổi) lần) Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp • Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ :do/ does/ did - Nếu trợ động từ có sẵn (am/is/are/can /will/shall/would/could) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/does/did nữa. • Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh-questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi.Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Wh-word + auxiliary + S + V + object? Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc Câu hỏi tân Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + giới từ. ngữ (tân ngữ) Ví dụ: Where do you live? (Anh sống ở đâu?) What are you doing? (Ạnh đang làm gì thế?) Whom do you meet this morning? (Anh gặp lại ai sáng nay?) (Whom là tân ngữ của động từ “meet”) Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?) Dạng 2: Wh-word + tobe + S + complement? Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ Câu hỏi bổ (Từ để hỏi + động từ tobe + chủ ngữ + bổ ngữ) ngữ Động từ tobe chia theo Ví dụ. chủ ngữ Where is John? (John ở đâu?) Who are you? (Bạn là ai?) Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?) Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?) Dạng 3: Wh-word + V + object? Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít. Câu hỏi (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) chủ ngữ 2 GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam A. How B. Why C. When 13. _____does this laptop belong to? It belongs to Jim. A. Who B. Whose C. Which 14. ______ bag was stolen yesterday? A. Who B. Whose C. Which II. MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH : A/ AN/ MANY / A LOT/ A FEW / A LITTLE 1. A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm (a, e, i, o, u) có âm là phụ âm. - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân) 2. An đứng trước một nguyên âm hoặc một h câm. - an egg (một quả trứng); an ant (một con kiến) - an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ) 3. An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. - an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (môt tia X) 4.A/An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống. - a tiger (một con cọp); a tigress (một con cọp cái) - an uncle (một ông chú); an aunt (một bà dì) 5.MANY / A FEW– Dùng với danh từ số nhiều(Vd: dogs / cát / books/) 6. MUCH / A LITTLE : Dùng cho danh từ không đếm được Vd : water / time / money.. Luyện tập: Điền A/ AN/ MANY / A LOT/ A FEW / A LITTLE Điền mạo từ ‘a’, ‘an’ hoặc many / much vào chỗ trống sao cho thích hợp. 1. She asked me for ___ information about the meeting. 2. They will move to ___ mansion next month. 3. I’d like ___ grapefruit and ___ orange juice. 4. ___award was given to Jim yesterday. 5. We read ___ books and play ___ games when we have free time. 6. Jim doesn’t want to borrow ___ money from anyone. 7. My friend and I threw ___ party last week. 8. It was ___ honor to be invited here today. 9. I’ve bought ___ umbrella for my sister. 10. My family often have____ eggs for breakfast. 11. Would you like______cup of tea? 12. My brother doesn’t like ______ cats. 13. Is there __________post office here? 14. I spend _________hours on my DIY project. 15. Mr. Peter used to be ___________famous vet. 4
File đính kèm:
bai_tap_tu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_lop_8_global_success_u.doc