Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chương trình học kì 1
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chương trình học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chương trình học kì 1

19 pencil sharpener (n) /ˈpensl ʃɑːrpnər/ gọt bút chì 20 pocket money (n) /ˈpɒkɪt mʌni/ tiên túi, tiền riêng, tiền tiêu vặt 21 poem (n) /ˈpəʊɪm/ bài thơ 22 private tutor (n) /ˈpraɪvət ˈtjuːtər/ gia sư riêng 23 school bag (n) /'sku:l bỉɡ/ cặp sách 24 smart (adj) /smɑːrt/ bánh bao, sáng sủa, thơng minh 25 surround (v) /səˈraʊnd/ bao quanh 26 swimming pool (n) /ˈswɪmɪŋ puːl/ hồ bơi 27 textbook (n) /ˈtekstbʊk/ sách giáo khoa 28 uniform (n) /ˈjuːnɪfɔːrm/ đồng phục 29 Maths (n) /mỉθs/ mơn Tốn 30 Music (n) /ˈmjuːzɪk/ mơn Âm nhạc 31 Geography (n) /dʒiˈɒɡrəfi/ mơn Địa lí 32 History (n) /'hɪstərɪ/ mơn Lịch sử 33 Science (n) /saɪəns/ mơn Khoa học 34 Information /ˌɪnfəˌmeɪʃn (n) mơn Cơng nghệ thơng tin Technology (IT) tekˈnɒlədʒi/ 35 Physics (n) /ˈfɪzɪks/ mơn Vật lỷ 36 Physical Education (n) /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ mơn Thể dục (PE) 37 Literature (n) ˈlɪtrətʃər/ mơn Văn học 38 Biology (n) /baɪˈɒlədʒi/ mơn Sinh học 39 Chemistry (n) /ˈkemɪstrɪ/ mơn Hĩa học 40 Algebra (n) /ˈỉldʒɪbrə/ Đại số 41 Geometry (n) /dʒɪˈɒmətrɪ/ Hình học II. GRAMMAR 1. PRESENT SIMPLE TENSE – THÌ HIỆN TẠI ĐƠN a. Cấu trúc * Động từ to be (am/is/are) Thể khẳng định (+) I am = I’m You are = You’re - Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: Water freezes at 0°C. (Nước đĩng băng ở 0°C.) - Diễn tả một lịch trình cĩ sẵn, thời khĩa biểu, chương trình. Ex: The train to Busan leaves at 12.30 p.m. (Chuyến tàu tới Busan sẽ rời đi lúc 12g30. c. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Trong câu xuất hiện các trạng từ chì tần suất như: always (luơn luơn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (khơng bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)... Trạng từ chi thời gian: every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), eveiy month (mỗi tháng), every year (mỗi năm)... Once/ twice/ three times/ four times... a day/ week/ month/ year... (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần... một ngày/ tuần/ tháng/ năm) 2. ADVERBS OF FREQUENCY – TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TRONG TIẾNG ANH * Các trạng từ chỉ tần suất thơng dụng Dưới đây là bảng các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh Trạng từ chỉ tuần suất Nghĩa Always Luơn luơn Usually, normally Thường xuyên Generally, often Thơng thường, thường lệ Frequently Thường thường Sometimes / Occasionally Đơi khi, đơi lúc rarely/ seldom Thỉnh thoảng Hardly ever/ barely/ scarcely Hiếm khi, hầu như khơng bao giờ Never Khơng bao giờ * Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu Trong một câu hồn chỉnh, trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở 4 vị trí: trước động từ thường, sau động từ to be, sau trợ động từ, và ở đầu hay cuối câu. - Trạng từ chi tần suất đứng ở trước động từ thường Ex: He often goes to school on foot. (Anh ta thường đi bộ đi học.) - Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ to be Ex: She doesn’t often stay up late. (Cơ ấy khơng thường xuyên thức khuya.) - Trạng từ chỉ tần suất đứng ở đầu hoặc cuối câu UNIT 2. MY HOUSE I. VOCABULARY No. English Type Pronunciation Vietnamese 1 air-conditioner (n) /ˈeər kəndɪʃənər/ máy điều hịa khơng khí 2 alarm clock (n) /əˈlɑːrm klɒk/ đồng hồ báo thức 3 attic (n) /ˈỉtɪk/ gác mái 4 bathroom (n) /ˈbɑːθruːm/ nhà tắm 5 bedroom (n) /'bedru:m/ phịng ngủ 6 between (prep) /bɪ'twi:n/ ở giữa 7 cellar (n) /'selər/ tầng hầm 8 chest of drawers (n) /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ ngăn kéo tủ 9 chimney (n) /'tʃɪmnɪ/ ống khĩi 10 country house (n) /ˌkʌntri ˈhaʊs/ nhà ở nơng thơn 11 department store (n) /dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ cửa hàng bách hĩa 12 dishwasher (n) /ˈdɪʃwɒʃər/ máy rửa bát (chén) đĩa 13 cupboard (n) /ˈkʌbərd/ tủ chén 14 furniture (n) /ˈfɜːrnɪtʃər/ đồ đạc trong nhà, đồ gỗ 15 garage (n) /ˈɡỉrɑːʒ/ nhà để xe, ga ra 16 hall (n) /hɔːl/ phịng lớn 17 in front of (prep) /ɪn frʌnt əv/ ở phía trước, đằng trước 18 kitchen (n) /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp 19 messy (adj) /'mesɪ/ lộn xộn, bừa bộn 20 microwave (n) /ˈmaɪkrəweɪv/ lị vi sĩng 21 next to (prep) /’nekst tuː/ kế bên, ở cạnh 22 roof (n) /ru:f/ mái nhà 23 town house (n) /ˈtaʊn haʊs/ nhà phố 24 under (prep) /ˈʌndər/ ở bên dưới, phía dưới 25 villa (n) /ˈvɪlə/ biệt thự 3. behind: đằng sau 4. under: bên dưới 5. bên trong: ở đằng trước 6. in front of: ở đằng trước 7. next to: bên cạnh 8. on: bên trên cĩ tiếp xúc 9. near: gần 10. opposite: đối diện She’s having a bath. (Cơ ấy đang tắm.) - Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nĩi (ví dụ như: hơm nay, tuần này, tối nay...) Ex: You’re working hard today. (Hơm nay cậu đang làm việc rất chăm chi đấy.) - Diễn tả những việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được sắp xếp để thực hiện, cĩ dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu cĩ phĩ từ chỉ thời gian đi kèm. Ex: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?) B: I am going to the theatre. (Tớ sẽ tới rạp hát.) - Diễn tả lời phàn nàn sử dụng với “always”. Ex: She is always going to school late. (Cơ ấy lúc nào cũng đi học muộn.) Ms. Lan is always forgeting her key. (Cơ Lan luơn luơn quên chìa khố.) * Cấu trúc: Khẳng định S + BE + V-ING Phủ định S + BE + NOT + V-ING Nghi vấn BE + S + V-ING Trả lời YES, S + BE NO, S + BE + NOT Trong đĩ “BE” đi với các chủ ngữ như sau: I + AM He/ She/ It/ N(danh từ số ít) + IS You/ We/ They/ N(danh từ số nhiều) + ARE * Cách thêm “ING” sau động từ: - Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ “e” trước khi thêm “ing” Ex: live - living come – coming Ngoại trừ: be - being - Động từ tận cùng bằng 1 phụ âm, cĩ 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đơi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing” Ex: run - running begin – beginning travel - travelling gravel - gravelling Nhưng: meet - meeting (khơng gấp đơi t vì cĩ 2 nguyên âm “e” đi trước) - Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing” Ex: lie - lying die - dying UNIT 4. MY NEIGHBORHOOD I. VOCABULARY No. English Type Pronunciation Vietnamese 1 left (n, adj) /left/ trái 2 right (n, adj) /raɪt/ phải 3 straight (n, adj) /streɪt/ thẳng 4 narrow (adj) ˈnỉrəʊ/ hẹp 5 noisy (adj) /'nɒɪzɪ/ ồn ào 6 crowded (adj) /'kraʊdɪd/ đơng đúc 7 quiet (adj) /‘kwaɪət/ yên tĩnh 8 railway station (n) /’reɪlweɪ steɪʃn/ nhà ga 9 cathedral (n) /kə'θi:drəl/ nhà thờ 10 art gallery (n) /'ɑːt gỉləri/ phịng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật 11 backyard (n) /bỉk'jɑːd/ sân phía sau nhà 12 convenient (adj) /kən'vi:niənt/ thuận tiện, thuận lợi 13 inconvenient (adj) /ɪnkən'vi:niənt/ bất tiện, phiền phức 14 incredibly (adv) /ɪnˈkredəbli/ đáng kinh ngạc, đến nỗi khơng ngờ 15 modern (adj) /ˈmɒdərn/ hiện đại 16 palace (n) /'pỉləs/ cung điện, dinh, phủ 17 peaceful (adj) /'pi:sfl/ yên tĩnh, bình lặng 18 pollute (v) /pə'lu:t/ ơ nhiễm 19 suburb (n) /'sʌbɜ:b/ khu vực ngoại ơ 20 temple (n) /'templ/ đền, điện, miếu 21 terrible (adj) /'terəbl/ tồi tệ 22 workshop (n) /'wɜ:kʃɒp/ phân xưởng (sản xuất, sửa chữa...), hội thảo 23 traffic light (n) /'trỉfɪk laɪt/ đèn giao thơng 24 sandy (adj) /’sỉndɪ/ như cát, phủ đầy cát 25 pharmacy (n) /fɑːməsɪ/ hiệu thuốc • Tính từ kết thúc bằng một phụ âm thêm đuơi “er”. Ex: old older near nearer • Tính từ kết thúc bằng nguyên âm “e” chỉ cân thêm đuơi “r”. Ex: nice nicer • Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ âm gấp đơi phụ âm cuối sau đĩ thêm “er”. Ex: big bigger fat fatter hot hotter • Tính từ kết thúc bằng “y” dù 2 âm tiết vẫn chia như tính từ ngắn chuyển “y” thành “i” sau đĩ thêm “er”. Ex: happy happier pretty prettier * Một vài tính từ đặc biệt - Một số tính từ cĩ hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thì áp dụng quy tắc thêm đuơi như tính từ ngắn. Ex: quiet quieter clever cleverer simple simpler narrow narrower pretty prettier - Với một số tính từ dưới đây, dạng so sánh hơn của chúng khơng theo quy tắc trên: Tính từ Dạng so sánh hơn good better bad worse far farther/ further much/ many more little less old older/ elder 26 sun hat (n) /sʌn hỉt/ mũ chống nắng 27 special (adj) /’speʃl/ đặc biệt II. GRAMMAR 1. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS - DANH TỪ ĐÉM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHƠNG ĐẾM ĐƯỢC a. Countable nouns - Danh từ đếm được - Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật, sự việc tồn tại độc lập riêng lẻ, cĩ thể đếm được, cĩ thể sử dụng với số đếm đi liền trước nĩ. Ex: an apple, two cats, five books ... - Danh từ đếm được cĩ 2 hình thái: số ít và số nhiều, số nhiều là khi danh từ này cĩ số lượng từ 2 trở lên. Thơng thường, để biến một danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều, bạn chỉ cần thêm ‘s ' hoặc “es” vào cuối danh từ đĩ. Ex: a cat cats a dog dogs a picture pictures a car cars * Quy tắc chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều - Thêm “s” vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều Số ít Số nhiều bee bees computer computers hen hens duck ducks - Thêm “es” vào những danh từ tận cùng bằng ch, h, s, x, o Số ít Số nhiều box boxes bus buses watch watches potato potatoes dish dishes Lưu ý: quy tắc này cĩ những trường hợp ngoại lệ như: piano pianos, photo photos, ... - Thêm “zes” vào những danh từ tận cùng bằng z. Ex: quiz quizzes - Những danh từ tận cùng bằng một phụ âm và y: đổi y thành i và thêm “es”. 3. Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng Ex: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thơng tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),... 4. Danh từ chỉ lĩnh vực, mơn học Ex: Mathematics (mơn Tốn), ethics (đạo đức học), music (âm nhạc), history (lịch sử), grammar (ngữ pháp),... 5. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên Ex: weather (thời tiết), thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (giĩ), light (ánh sáng),... c. Các từ chỉ lượng đi cùng danh từ đếm được và khơng đếm được - Các từ chỉ dùng với danh từ đếm được a a dentist, a pencil, a car many many notebooks few few oranges, few questions a few a few topics - Các từ chỉ dùng với danh từ khơng đếm được much much money, much oil little little sugar a little bit a little bit of ink - Dùng được với cả danh từ đếm được và khơng đếm được: some, any, no, a lot of, lots of, plenty of. Ex: some chairs, some sugar, any rooms, a lot of pets, no money, plenty of apartments... 2. MUST/MUSN’T * Must: S + must + V - Chúng ta dùng must để diễn tả sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai, must khơng dùng ở quá khứ. Ex: I must pick up my son at 5 p.m. (Tơi phải đĩn con trai vào lúc 5 giờ chiều.) We must go tomorrow. (Nhưng khơng nĩi We must go yesterday.) (Chúng tơi phải đi vào ngày mai.) - Must mang tính chất cá nhân, ta dùng must để diễn tả cảm giác của cá nhân tự mình thấy phải làm gì. Ex: I must get up early tomorrow. There are a lot of things I want to do. (Tơi phải dậy sớm vào ngày mai. Cĩ rất nhiều việc tơi muốn làm.) - Must cịn diễn tả một suy luận, suy đốn. Ex: He must be very rich. (Anh ta chắc phải rất giàu cĩ.) * Mustn’t: S + mustn’t + V UNIT 6. OUR TET HOLIDAYS I. VOCABULARY No. English Type Pronunciation Vietnamese 1 firework (n) /'faɪəwɜ:k/ pháo hoa 2 lucky money (n) /'lʌkɪ 'mʌnɪ/ tiền lì xì 3 apricot blossom (n) /'eɪprɪkɒt ‘blɒsəm/ hoa mai 4 peach blossom (n) /pi:tʃ ‘blɒsəm/ hoa đào 5 make a wish (v) /meɪk ə wɪʃ/ ước một điều ước 6 cook special food (v) /kʊk 'speʃl fu:d/ nấu mĩn ăn đặc biệt 7 go to a pagoda (v) /gəʊ tʊ pə'gəʊdə/ đi chùa 8 decorate (v) /'dekəreɪt/ trang trí, trang hồng 9 calendar (n) /'kỉlɪndə(r)/ cuốn lịch 10 relative (n) /'relətɪv/ họ hàng, người thân 11 celebrate (v) /'selɪbreɪt/ kỉ niệm 12 family gathering (n) /fỉmalɪ 'gỉðərɪη/ sum họp gia đình 13 rubbish (n) /'rʌbɪʃ/ rác 14 wish (n,v) /wɪʃ/ lời ước; ước nguyên 15 kumquat tree (n) /'kʌmkwɒt tri:/ cây quất 16 Sticky rice (n) /'stɪkɪ raɪs/ gạo nếp 17 jellied meat (n) /'dʒelɪd mi:t/ thịt đơng 18 lean pork paste (n) /li:n pɔ:k peɪst/ giị lụa 19 pickled onion (n) /'pɪkld 'ʌnjən/ dưa hành 20 colourful (adj) /'kʌləfl/ đa sắc màu 21 envelope (n) /'envələʊp/ bao thư, phong bì 22 midnight (n) /'mɪdnaɪt/ nửa đêm 23 behave (v) /bɪ’heɪv/ cư xử II. GRAMMAR
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_tieng_anh_lop_6_global_success_chuong_trinh_h.docx