Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chuyên đề 4: Plural nouns. Pronunciation
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chuyên đề 4: Plural nouns. Pronunciation", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Chuyên đề 4: Plural nouns. Pronunciation

A foot = bàn chân -> feet A louse = con chấy -> lice A goose = con ngỗng -> geese A mouse con chuột -> mice A sheep = con cừu -> sheep 6. Notice: Số ít Số nhiều a. Am / is → Are b. This → These c. That → Those d. I → We e. He/ She → They Cách đọc “S/ES” S /ES:- được đọc là /s/ khi từ đó có tận cùng là : f, p, t, k được đọc là /iz/ khi từ đó có tận cùng là: ch, sh, s, x, ce, ge, z được đọc là /z / khi từ đó có tận cùng là các chữ cái còn lại. Ex1. Em hãy tìm 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A he B she C we D hello 2. A mother B brother C morning D come 3. A their B these C there D chair 4. A stereo B doctor C window D open 5. A school B bench C teacher D couch 6. A stand up B lamp C family D name 7. A television B good night C five D fine 8. A students B books C chairs D lamps 9. A nurses B tables C benches D classes 10. A teachers B mothers C fathers D streets 11. A mother B father C thanks D brother 12. A door B room C afternoon D school Ex . Em hãy chuyển những danh từ sau sang hình thức số nhiều rồi sắp xếp chúng vào các cột phát âm thích hợp của đuôi “S/ES” Ex : book- books, read- reads , watch- watches books reads watches a worker.................. a door .................. a window.................. a clock.................. a book .................. a bag.................. a desk .................. a school.................. a ruler .................. an eraser.................. a house.................. a pen .................. a pencil.................. a desk .................. a classroom.................. a street.................. a student a teacheran engineer. a chair a bookshelf a doctor a nurse a brother.. a couch.. a watch.a bench. a lamp. table. A stool..a telephone.. a stereo.. a televisionan orange a bus a plane a family..a citya country. a baby. a car a motorbike.. a bike.. a kite.. /S/- f, p, t, k /IZ/- ch, sh, s, x, ce, ge, z /Z/ books watches reads
File đính kèm:
boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_c.docx