Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp ám: B. weight Giải thích: A. burden (n.). gánh nặngB. weight (n.): cân nặng C. gravity (n.): trọng lựcD. duty (n.): nhiệm vụ, trách nhiệm Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Helen is always worried about her weight, but she can’t stop eating sweets. (Helen luôn lo lắng về cân nặng của mình, nhưng cô ấy không thể ngừng ăn đồ ngọt.) 2. Đáp án: D. depression Giải thích: A. existence (n.): sự tồn tạiB. emergency (n.): trường hợp khẩn cấp C. happiness (n.): niềm hạnh phúcD. depression (n.): sự chán nản Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Ashley suffered from severe depression after losing her job. (Ashley bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.) 3. Đáp án: A. attention Giải thích: A. attention (n.): sự chú ýB. application (n.). đơn xin, sự áp dụng C. treatment (n.). sự điều trị, sự đối đãiD. notification (n.): thông báo Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Ta có cấu trúc: pay attention to somebody/ something (chú ý đến ai, cái gì). Dịch nghĩa: My father always pays attention to the safety instructions. (Bố tôi luôn chú ý đến các hướng dẫn an toàn.) 4. Đáp án: D. concentrate Giải thích: A. collect (v.): sưu tầm, thu gomB. attract (v.): thu hút, lôi cuốn C. examine (v.): kiểm traD. concentrate (v): tập trung Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: I couldn’t concentrate on my work - my mind was on other things. (Tôi không thể tập trung vào công việc của mình - tâm trí của tôi đang dành cho những thứ khác.) 5. Đáp án: C. obesity Giải thích: A. overload (n.): sự quá tảiB. balance (n.): sự cân bằng C. obesity (n.). sự béo phìD. redundance (n.). sự dư thừa Trang 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_1_u.doc