Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN I - Choose the best option to compete each of the following sentences. 1. Đáp án: A. documentary Giải thích: A. documentary (n.): phim tài liệuB. thriller (n.): phim giật gân C. animation (n.): phim hoạt họaD. science fiction (n.): phim khoa học viễn tưởng Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My grandfather is watching a documentary of the Vietnam war in 1945. (ông tôi đang xem một bộ phim tài liệu về chiến tranh Việt Nam năm 1945.) 2. Đáp án: C. traffic jam Giải thích: A. traffic speed (n.): tốc độ giao thôngB. traffic light (n.): đèn giao thông C. traffic jam (n.): tắc đườngD. traffic rule (n.): luật giao thông Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất. Dịch nghĩa: She was late for school this morning because she got stuck in a traffic jam on her way. (Cô ay bi muộn học sáng nay vì cô ấy bị kẹt xe trên đường.) 3. Đáp án: B. starred Giải thích: A. recommended (v.): đề xuấtB. starred (v.): đóng vai chính C. directed (v.) làm đạo diễnD. played (v.): diễn (vai gì) Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Benedict Cumberbatch is an English actor. He starred in the movie Doctor strange. (Benedict Cumberbatch là một diễn viên người Anh. Anh ấy đóng vai chính trong phim Bác sĩ strange.) 4. Đáp án: B. violent Giải thích: A. scary (adj.) đáng sợB. violent (adj.) bạo lực C. hilarious (adj.) buồn cườiD. entertaining (adj.) thú vị Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Do you think that violent movies badly affect children’s behaviour? (Bạn có nghĩ rằng những bộ phim bạo lực gây ảnh hưởng xấu đến hành vi của trẻ em không?) 5. Đáp án: A. plane Giải thích: A. plane (n.). máy bayB. train (n.): tàu hỏa C. ship (n.) tàu thủyD. boat (n.) thuyền Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Trang 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_7_global_success.doc