Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 1+2 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: A. boarding Giải thích: A. boarding school: trường nội trúB. overseas school: trường hải ngoại C. international school: trường quốc tếD. public school: trường công Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Lan goes to a boarding school. She just comes back home at weekends. (Lan đi học ở một trường nội trú. Cô ấy chỉ về nhà vào cuối tuần.) 2. Đáp án: C. ruler Giải thích: A. compass (n.): com-paB. calculator (n.): máy tính C. ruler (n): thước kẻD. rubber (n.): cục tẩy Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất. Dịch nghĩa: May I borrow your ruler? I want to draw a straight line. (Mình có thể mượn thước kẻ của bạn không? Mình muốn vẽ một đường thẳng.) 3. Đáp án: D. air-conditioner Giải thích: A. dishwasher (n): máy rửa bátB. washing machine (n): máy giặt C. microwave (n): lò vi sóngD. air-conditioner (n): điều hòa Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: We should buy an air-conditioner in such a hot weather. (Chúng ta nên mua một cái điều hòa trong thời tiết nóng như thế này.) 4. Đáp án: B. messy Giải thích: A. tidy (adj.): gọn gàngB. messy (adj.): bừa bộn C. crazy (adj.): điên rồD. ugly (adj.): xấu xí Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: He only cleans up his bedroom when it gets really messy. (Cậu ấy chỉ dọn dẹp phòng ngủ khi mà nó thực sự trở nên bừa bộn.) II - Complete the sentences below using the correct form of the verbs in the box. 1. Đáp án: plays Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “on Saturdays” (vào thứ Bảy hàng tuần) thể hiện sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Adam” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “play” được chia thành “plays”. Trang 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_1_u.doc