Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 1: Unit 7+8 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN I - Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word. 1. Đáp án: cartoon Giải thích: Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “The”, đứng trước động từ to be “is” nên ta cần một danh từ giữ vai trò chủ ngữ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “cartoon” (phim hoạt hình) là phù hợp nhất. Dịch nghĩa: The cartoon is my little boys’ favourite programme on TV, especially Tom and Jerry. (Phim hoạt hình là chương trình yêu thích của các con tôi trên tivi, đặc biệt là Tom và Jerry.) 2. Đáp án: documentary Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “documentary” (phim tài liệu) là phù hợp nhất. Dịch nghĩa: I watched a documentary yesterday. It gave facts about World War II. (Tôi đã xem một bộ phim tài liệu ngày hôm qua. Nó đã đưa ra những sự thật về Thế chiến thứ hai.) 3. Đáp án: equipment Giải thích: Ta có danh từ ghép: “sport equipment”: dụng cụ thể thao. Dịch nghĩa: Good sport equipment is important to athlete’s performance. (Dụng cụ thể thao tốt rất quan trọng đối với thành tích của vận động viên.) II - Give the correct forms of the word in brackets to complete the following sentences. 1. Đáp án: educational Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “purpose” nên ta cần một tính từ. Tính từ phái sinh từ động từ “educate” (giáo dục) phù hợp với nghĩa của câu là “educational” (có tính giáo dục). Dịch nghĩa: “Conquer the exam” on VTV 7 is made for educational purpose. (Chương trình “Chinh phục kỳ thi” trên VTV 7 được thực hiện với mục đích giáo dục.) 2. Đáp án: competitions Giải thích: Trước vị trì cần điền là danh từ “sport” nên ta cần một danh từ để có một danh từ ghép. Danh từ phái sinh từ động từ “compete” (thi đấu) phù hợp với nghĩa của câu là “competitions” (những cuộc thi đấu). Dịch nghĩa: Nowadays many interesting sport competitions are live on TV. (Ngày nay, nhiều cuộc thi thể thao thú vị được phát trực tiếp trên tivi.) 3. Đáp án: exhausted Giải thích: Trước vị trí cần điền là liên động từ “seem” nên ta cần một tính từ. Tính từ phái sinh từ danh từ “exhaust” (sự kiệt sức) phù hợp với nghĩa của câu là “exhausted” (kiệt sức). Dịch nghĩa: Many players seem exhausted after a long match of more than 120 minutes. (Nhiều cầu thủ dường như kiệt sức sau trận đấu dài hơn 120 phút.) III - Fill in the blank with a question word to complete each of the questions. 1. Đáp án: Why Trang 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_1_u.doc