Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 1+2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 1+2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 1+2 (Có đáp án)

ĐÁP ÁN I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: C. bathroom Giải thích: A. kitchen (n.) phòng bếpB. bedroom (n.) phòng ngủ C. bathroom (n.) phòng tắmD. attic (n.) gác mái Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My sister is taking a shower in the bathroom. (Chị gái tôi đang tắm trong phòng tắm.) 2. Đáp án: A. interview Giải thích: A. interview (n.) buổi phỏng vấnB. meeting (n.) cuộc họp C. lesson (n.) bài họcD. exercise (n.) bài tập Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My brother is having an interview for a job right now. (Ngay lúc này anh trai tôi đang có một buổi phỏng vấn xin việc.) 3. Đáp án: A. on Giải thích: A. on (prep.) trên (tiếp xúc với bề mặt)B. in (prep.) trong C. at (prep.) ởD. near (prep.) gần Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My father hangs a picture on the wall. (Bố tôi treo một bức tranh ở trên tường.) 4. Đáp án: B. in front of Giải thích: A. next (prep.): bên cạnh (đi với “to”)B. in front of (prep.): trước C. at (prep.): ỞD. over (prep.): ở trên (không tiếp xúc với bề mặt) Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: There is a big swimming pool in front of my house. (Có một hồ bơi lớn phía trước nhà tôi.) II - Complete the following sentences with There is(n’t)/ There are(n’t)/Is there/Are there. 1. Đáp án: Are there Giải thích: Đây là câu hỏi và sau chỗ trống cần điền là danh từ số nhiều “windows” (cửa số) nên ta dùng “Are there”. Dịch nghĩa: Are there any windows in the attic? (Có cửa sổ ở phòng gác mái không?) 2. Đáp án: there isn’t Trang 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2_u.doc