Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 7+8 (Có đáp án)

docx 4 trang Thu Liên 21/05/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 7+8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 7+8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2: Unit 7+8 (Có đáp án)
 ĐÁP ÁN
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. game show
Giải thích:
A. weatherman (n.): người thông báo tin thời tiết B. character (n.): nhân vật
C. game show (n.): trò chơi truyền hìnhD. channel (n.): kênh
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It’s an interesting game show. You can play games or answer questions to win prizes. (Đó là 
một trò chơi truyền hình thú vị. Bạn có thể chơi trò chơi hoặc trả lời các câu hỏi để giành giải thưởng.)
2. Đáp án: D. cute
Giải thích:
A. slow (adj.): chậmB. stupid (adj.): ngu ngốc
C. fair (adj.): công bằngD. cute (adj.): đáng yêu
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Boys and girls in “Listen to your kids” program on VTV3 are so cute and pretty. (Những bé 
trai và bé gái trong chương trình “Lắng nghe con yêu” trên VTV3 thật dễ thương và xinh xắn.)
3. Đáp án: A. Marathon
Giải thích:
A. Marathon (n.): Ma-ra-tôngB. Volleyball (n.): Bóng chuyền
C. Skateboard (n.): Trượt vánD. Basketball (n.): Bóng rổ
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Marathon is a long running race of about 42 kilometres. (Ma-ra-tông là một cuộc chạy đua 
dài khoảng 42 km.) 
II - Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
1. Đáp án: goggles
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ dạng V-ing “wearing” nên ta cần một danh từ làm tân ngữ. Dựa 
vào nghĩa của câu, danh từ “goggles” (kính bơi) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Wearing goggles when swimming helps protect your eyes from water. (Đeo kính bơi khi bơi 
giúp bảo vệ mắt khỏi nước.)
2. Đáp án: newsreader
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “good” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ 
“newsreader” (người đọc tin tức) là phù hợp nhất.
 Trang 2 3. Đáp án: Don’t litter
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, động từ “litter” (vứt rác) ở dạng câu mệnh lệnh phủ định (don’t litter) 
là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: We have to keep this area clean. Don’t litter here. (Chúng ta phải giữ cho khu vực này sạch 
sẽ. Đừng xả rác ở đây.)
 Trang 4

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2_u.docx