Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)

A. to walkB. becauseC. askedD. to use 2. My parents and I really liked the performance yesterday. - I liked it, either. A. andB. likedC. likedD. either 3. He had a lot of moneys, but he only bought two bottles of water during his trip. A. moneysB. boughtC. bottlesD. water 4. Eating more healthy food such as cereals, fruits and vegetables. A. EatingB. moreC. foodD. and 5. She has visited Ha Long Square for three times since she has come back to Vietnam two months ago. A. has visited B. forC. has comeD. ago 6. Do you have some tissues? - Yes, I have some at my table. A. DoB. someC. atD. table SKILLS - LISTENING - Listen to the man tasking about her love for art and decide the statements are True (T) or False (F). 1. The man wishes he could be artistic when seeing beautiful paintings and sculptures. 2. He can earn a living from his paintings. 3. He can draw good matchstick figures. 4. He loves traditional art but he doesn’t understand it. 5. His children believe that he can draw well. - READING - I - Read the passage and choose the best option to fill each blank. World Mental Health Day (1)_________us to be more aware of both our own mental health and other people’s. As well as looking after yourself, think about how you could support other people. For example, you could find out more about (2) _________issues such as anxiety and depression, so you will understand friends’ and colleagues’ problems better. You could (3) _________encourage your workplace to start a wellness programme that would benefit everyone. They might offer free exercise classes (4) _________encourage employees to take walks at lunchtime. Companies with wellness programmes have found employees take 28 per cent less time off for (5) _________. Anything you do on WMH Day, even just talking to people about it, will help us all to understand and support people better. 1. A. encourageB. encouragesC. encouragedD. encouraging 2. A. commonB. uniqueC. necessaryD. strange 3. A. andB. tooC. alsoD. never 4. A. soB. orC. butD. because 5. A. allergyB. sunburnC. coughD. sickness II - Read the passage and choose the correct answer to each of the following questions. Trang 2 4. The authority is going to provide all elderly people in this area with clothes and money (provided) _________________________________________________________________ 5. My hobbies are not the same as yours (different) _________________________________________________________________ II - Write a short paragraph (60-80 words) about your hobby. You can use the following questions as cues: * What is your hobby? * When did you start your hobby? * How does your hobby benefit you? ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ ______________________________________________________________________ Trang 4 Dịch nghĩa: The baby started to cry because there were too many strange faces around him. (Đứa bé bắt đầu khóc vì có quá nhiều người lạ xung quanh.) 3. Đáp án: B. obesity Giải thích: A. sunburn (n.): cháy nắngB. obesity (n.): béo phì C. allergy (n.): dị ứngD. cough (n.): ho Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Many children in the UK are suffering obesity because of their unhealthy diets. (Nhiều trẻ em ở Vương quốc Anh bị béo phì vì chế độ ăn uống không tốt cho sức khoẻ.) 4. Đáp án: A. recognised Giải thích: A. recognised (v.): chấp nhận, công nhậnB. considered (v.): coi như C. built (v.): xây dựngD. erected (v.): xây dựng, dựng lên Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: In 2000, Ha Long Bay was recognised by UNESCO as a World Natural Heritage for its unique scenic beauty. (Vào năm 2000, Vịnh Hạ Long được công nhận bởi UNESCO là kì quan thiên nhiên thế giới vì vẻ đẹp tự nhiên độc đáo của nơi đây.) 5. Đáp án: D. tasty Giải thích: A. sweet (adj.): ngọt B. bitter (adj.). đắng C. sour (adj.). chua D. tasty (adj.): ngon Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: I love that restaurant. Its food is very tasty. (Tôi rất thích nhà hàng đó. Đồ ăn rất ngon.) 6. Đáp án: A. anthem Giải thích: A. anthem (n.): quốc caB. opera (n.): nhạc kịch C. performance (n.): màn trình diễnD. photography (n.): nhiếp ảnh Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: I found it touching when our national anthem was played at the beginning of the final match between Vietnam and Malaysia. (Tôi thấy xúc động khi bài quốc ca của chúng tôi vang lên ở đầu trận chung kết giữa Việt Nam và Malaysia.) 7. Đáp án: C. learning Giải thích: Ta có: enjoy + V-ing (thích làm gì). Dịch nghĩa: My brother and I didn’t enjoy learning English when we were young. (Anh trai và tôi đã không thích học Tiếng Anh khi chúng tôi còn bé) Trang 6 Dịch nghĩa: She has visited Ha Long Square for three times since she came back to Vietnam two months ago. (Cô ấy đã thăm quảng trường Hạ Long được ba lần kể từ khi cô ấy về nước hai tháng trước. ) 6. Đáp án: B. some → any Giải thích: Trong câu nghi vấn, ta dùng lượng từ “any”. Dịch nghĩa: Do you have any tissues? - Yes, I have some at my table. (Cậu có khăn giấy không? - Có, tớ có một ít ở trên bàn.) SKILLS - LISTENING – Listen to the man talking about her love for art and decide the statements are True (T) or False (F). Audio script: I’m a great art lover. I look at beautiful paintings and Tôi là một người vô cùng yêu nghệ thuật. Tôi ngắm sculptures and wish I could be artistic. I can’t draw những bức tranh và tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp và or paint to save my life. I wonder why some people ước mình có thể làm công việc nghệ thuật. Tôi không are so talented and can create amazing pictures, hề biết vẽ hoặc sơn. Tôi tự hỏi tại sao một số người when other people, like me, can’t even draw good rất tài năng và có thể tạo ra những bức tranh tuyệt matchstick figures. vời, trong khi những người khác, như tôi, thậm chí I would like to fill my house with art from all over chẳng thể vẽ những hình dáng bằng que cho đẹp. the world. It’s interesting to see how different Tôi muốn trang hoàng ngôi nhà của mình bằng nghệ cultures have different kinds of art. There’s nothing thuật từ khắp nơi trên thế giới. Thật thú vị khi thấy better than visiting art galleries when you go to các nền văn hóa khác nhau có các loại nghệ thuật another country. I prefer more traditional art. I don’t khác nhau. Không có gì tốt hơn là đến thăm phòng really understand a lot of modern art. I look at an trưng bày nghệ thuật khi bạn đến một đất nước khác. exhibit of a pile of bricks in a museum but can’t see Tôi thích nghệ thuật truyền thống hơn. Tôi thực sự how it’s art. I always laugh when my children say, không hiểu nhiều về nghệ thuật hiện đại. Tôi đến “Daddy, you can do better than that!” xem một cuộc triển lãm về một chồng gạch trong một bảo tàng nhưng không thể hiểu được sao nó lại là nghệ thuật. Tôi luôn cười khi các con tôi nói: “Bố ơi, bố có thể vẽ đẹp hơn thế!”. 1. Đáp án: True Dịch nghĩa câu hỏi: Người đàn ông ước ông ấy có thể máu nghệ thuật khi nhìn những bức tranh và bức điêu khắc đẹp. Giải thích: Thông tin ở câu: “I look at beautiful paintings and sculptures and wish I could be artistic.” 2. Đáp án: False Dịch nghĩa câu hỏi: ông ấy có thể kiếm sống từ những bức tranh của mình. Giải thích: Thông tin ở câu: “ I can’t draw or paint to save my life.” Trang 8 hiểu rõ hơn về các vấn đề của bạn bè và các đồng nghiệp. Bạn cũng có thể khuyến khích nơi làm việc của bạn bắt đầu một chương trình chăm sóc sức khỏe có lợị cho tất cả mọi người. Họ có thể cung cấp các lớp tập thể dục miễn phí hoặc khuyến khích nhân viên đi dạo vào giờ ăn trưa. Những công ty có các chương trình sức khỏe đã thấy rằng nhân viên nghỉ vì ốm đau giảm hơn 28%. Bất cứ điều gì bạn làm vào Ngày Sức khỏe Tâm thần Thế giới, thậm chí chỉ nói chuyện với mọi người về nó, sẽ giúp tất cả chúng ta hiểu và hỗ trợ mọi người tốt hơn. II - Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions. Dịch nghĩa toàn bài: Đồ ăn cơ bản ở Việt Nam thường khô. Các bữa ăn thường đi kèm với cơm, rau, trứng và một lượng nhỏ thịt và cá. Mặc dù tương tự như cách nấu ăn của Trung Quốc, cách nấu ăn của Việt Nam sử dụng ít chất béo hoặc dầu để chiên. Nước mắm là một gia vị chính trong hầu hết các món ăn Việt Nam. Giống như người Việt Nam, ở Mỹ, họ có ba bữa ăn mỗi ngày với một ít đồ ăn nhẹ từ trái cây và súp. Các món ăn rất đa dạng ở Mỹ bởi những người giàu và có ảnh hưởng từ dân số đông và nhiều người nhập cư. Tuy nhiên, ẩm thực truyền thống của Mỹ sử dụng các nguyên liệu như thịt gà, khoai tây và khoai lang. Thịt nướng, bánh táo, khoai tây chiên, kẹo bông và bánh quy sô-cô-la là những thực phẩm làm nên phong cách Mỹ, về phong cách ăn uống, người Việt dùng thìa, đũa và bát. Ngược lại, người Mỹ sử dụng dao, thìa, dĩa và đĩa. 1. Đáp án: A. Vietnamese food culture is very different from American food culture. Dịch nghĩa: Ý chính của cả đoạn văn là gì? A. Văn hóa ẩm thực Việt Nam rất khác với văn hóa ẩm thực Mỹ. B. Cách nấu ăn của người Việt Nam tương đồng cới cách nấu ăn của người Trung Quốc. C. Ẩm thực Mỹ rất đa dạng. D. Ẩm thực Mỹ truyền thống sử dụng gà, khoai tây và khoai lang. Giải thích: Đoạn văn chỉ ra những điểm khác biệt của ẩm thực Việt Nam và ẩm thực Mỹ, vì vậy phương án A là phù hợp nhất. Các phương án khác chỉ là những ý nhỏ trong bài. 2. Đáp án: D. fish sauce Dịch nghĩa: Gia vị chính trong hầu hết các món ăn Việt Nam là gì? A. gạoB. rauC. trứngD. nước mắm Giải thích: Thông tin tìm thấy ở dòng thứ 2-3 “Fish sause is a main spice in almost every Vietnamese dish.” 3. Đáp án: B. The rich and influential people from the large population and a variety of immigrants. Dịch nghĩa: Điều gì khiến ẩm thực Mỹ đa dạng? A. Ba bữa ăn một ngày với một ít đồ ăn nhẹ từ trái cây và súp. B. Những người giàu và có ảnh hưởng từ lượng dân số lớn và sự đa dạng của dân nhập cư. C. Thịt nướng, bánh táo, khoai tây chiên, kẹo bông và bánh quy sô cô la D. Gà, khoai tây và khoai lang. Trang 10 Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau như gợi ý: • Sở thích của bạn là gì? • Bạn đã bắt đầu sở thích của bạn khi nào? • Sở thích của bạn mang lại lợi ích gì cho bạn? Gợi ý trả lời: MAIN IDEAS (Ý chính) Hobby (Sở thích) - bird-watching (n.) (làm vườn) - gardening (n.) (Quan sát chim chóc) - travelling (n.) (đi du lịch) - mountain climbing (n. phr.) (leo núi) Time (Thời gian) - a couple of months ago (adv. phr.) (vài tháng trước) - last year (adv.) (năm ngoái) - for a long time (adv.phr.) (một thời gian dài) - recently (adv.) (gần đây) Benefits (Lợi ích) - become healthier (v phr.) (trở nên khỏe mạnh hơn) - relaxing and entertaining (adj. phr.) (thư giãn và giải trí) - learn new things (v. phr.) (học những điều mới) - keep a positive attitude (v. phr.) (giữ một thái độ tích cực) Bài mẫu: I have many hobbies, but I like gardening the most. Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích nhất là làm I started to take care of my small garden with several vườn. Tôi đã bắt đầu chăm sóc mảnh vườn nhỏ với beautiful types of flowers 3 months ago. I find những loài hoa xinh đẹp của mình từ 3 tháng trước. gardening really interesting and helpful because I Tôi thấy làm vườn thực sự rất thú vị và hữu ích bởi can relax after hard studying hours at school, and vì tôi có thể thư giãn sau những giờ học hành vất vả learn new things about the natural world. I can also ở trường, và học những điều mới về thế giới tự nhiên. become healthier by moving around the garden. It is Tôi còn có thể trở nên khỏe mạnh hơn bằng việc di quite the same as doing exercise chuyển xung quanh vườn. Nó gần giống như tập thể dục vậy. Trang 12
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_7_global_success_de.docx