Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (Có ma trận, file nghe và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (Có ma trận, file nghe và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (Có ma trận, file nghe và đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 PHÒNG GD&ĐT .............. NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS .............. Môn: Tiếng Anh 6 Name: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Class: 6 (Đề có 02 trang) A. LISTENING I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). (1.0m) 1. The girl is talking about the bedroom in her house. 2. The girl's room is bright during the day. 3. The girl loves the room she is talking about. 4. The boy's room has got a desk, a computer, and a sofa. 5. The boy's friend teaches him to play the guitar. II. Nghe và viết chữ cái cho đúng với sự miêu tả. (1.0m). Name Matching Description 1. Amy 1 - A. has brown eyes and very short hair. 2. Tom 2 - B. is nine years old. 3. Colin 3 - C. has short blonde hair. 4. Dad 4 - D. has long brown hair and glasses. 5. Mom 5 - E. is tall and thin. B. PHONETICS III. Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. (0.6m) 1. A. makes B. writes C. takes D. drives 2. A. eating B. reading C. teaching D. breakfast 3. A. school B. children C. cheek D. chubby IV. Tìm từ có trọng âm khác so với các từ còn lại (0.4m) 1. A. friendly B. talkative C. creative D. boring 2. A. finger B. apartment C. behind D. activity C. VOCABULARY & GRAMMAR V. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau (1.0m) 1. Students live and study in a ______________ school. They only go home at weekends. A. international B. national C. boarding D. secondary 2. At Vinabrita School, students learn English with English ______________ teachers. A. speaking B. speaks C. speak D. A & B are correct 3. How many ______________ are there in the classroom? A. pictures B. chair C. table D. student 4. She is ______________. She always helps her friends at any time when they need. A. friendly B. sensitive C. reliable D. kind 5. John is ______________ his father and his mother. A. between B. behind C. opposite D. in front of 6. The baby next to me is very ______________. He talks all the time, which really annoys me. A. talkative B. silent C. lovely D. kind 7. Listen! Someone ______________ at the door. A. knocks B. knock C. is knocking D. are knocking 8. I'm buying another ______________ for my house because it is getting hotter and hotter. A. computer B. air-conditioner C. cupboard D. television 9. You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______________ at all. A. boring B. active C. generous D. creative 10. Mary, someone is waiting for you ______________the meeting room. He ______________. brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend? A. in – have B. on – is having C. in – has D. on - have HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT .............. ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS .............. NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Tiếng Anh 6 A. LISTENING I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). (1.0m) 1. F 2. T 3. T 4. T 5. F II. Nghe và viết chữ cái cho đúng với sự miêu tả. (1.0m). 1. C 2. B 3. E 4. A 5. D B. PHONETICS III & IV. Chọn 1 từ có phân gạch chân được phát âm khác với những từ kia và trọng âm khác (1.0m) 1. D 2. D 3. A 4. C 5. A C. VOCABULARY AND GRAMMAR V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau (1.0m) 1. C 2. A 3. A 4. D 5. A 6. A 7. C 8. B 9. B 10. C VI. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau (1.0m) 1. She usually (walk) _walks_____________ to school with her friends. 2. I (do) _____do_________ my homework after school every day. 3. It (rain) ____rain__________ very hard. I can’t go out at the moment. 4. What _______is_______ she (do) ______doing________ now? - She is listening to music in her room. 5. We (visit) __________are going to visit____ a milk farm tomorrow morning. VII. Mỗi câu có một lỗi sai, hãy ghạch chân lỗi sai đó và sửa lại. (1.0m) 1. bookselfs => bookselves 2. on => at 3. student => a student 4. aren’t => don’t 5. bathroom => bathrooms D. READING VIII. Chọn từ thích hợp vào điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1.0m). 1. messy 2. are 3. on 4. also 5. unhappy IX. Đọc đoạn văn và làm bài tập T/F (1.0m) 1T 2. F 3. F 4. F 5. T E. WRITING X. Hoàn thành các câu sau (1.0m). 1. The cat is in front of the television. 2. There are 16 classes in my school. 3. Is he studying English at the moment? 4. She usually listens to music in the evening. 2. Viết lại câu sau giữ nguyên nghĩa (1.0m) 1. There isn't a bookshelf in my bedroom. 2. It is a small house. 3. The toy store is to the right of the bookstore. 4. Hoa often goes to school on foot every morning.
File đính kèm:
de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_su.doc
E6. KT GIỮA HK1 (1).mp3