Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)

4. There are some ham. I will make a sandwich for breakfast. A. areB. someC. make aD. for SKILLS - LISTENING - Listen to Minh talking about his school and choose the best option to answer each of the following questions. 1. There are_________students in Minh’s school. A. more than 1000 B. under 1000 C. 1035D. 1335 2. When does Minh go to school? A. In the morning B. In the afternoon C. All day D. A or B is correct. 3. Which statement is NOT true? A. There are thirty-five classrooms in his school. B. He studies in class 6C. C. He doesn’t have to wear uniform to school. D. He learns twelve subjects at school. 4. What subjects does Minh like best? A. Music and ArtB. English and Music C. English and Maths D. Maths and Art 5. Minh doesn’t_________after school. A. do his homework B. play basketballC. help his motherD. watch television - READING - I - Read the following passage and choose the best option to fill in each blank. I (1) _________at school at 8.45. School starts at 8.55. I wear my own clothes to school. We don’t have to wear a (2) _________. There are five lessons in the morning. The last lesson finishes at 12.30. Then it’s lunch. We don’t have to stay at school but there is a (3) _________so I often eat there. There are two lessons in the afternoon. School finishes at 3.15. We can go home then or there are clubs after school, (4) _________we don’t have to go to them. We get homework every night of the week. The homework is important because we have to (5) _________exams at the end of the year, and there’s a lot to learn. 1. A. arriveB. arrivesC. am arrivingD. arrived 2. A. hatB. shirtC. uniformD. suit 3. A. classroomB. libraryC. canteenD. laboratory 4. A. soB. orC. butD. as 5. A. getB. doC. makeD. have II - Read the passage and decide whether the statements are True (T) or False (F). Hi! My name’s Chris. Let me tell you about my new house. It’s the nicest house I have ever seen. It’s much bigger than my last one but also more expensive. The house looks very modern. Trang 2 ĐÁP ÁN LANGUAGE - PRONUNCIATION - I - Choose the word which has the underlined part pronounced differently. 1. Đáp án: B. move Giải thích: move /muːv/ có “o” được phát âm là /u:/, các phương án còn lại có “o” được phát âm là /ʌ/. A. front /frʌnt/C. mother /ˈmʌðə(r)/ D. honey /ˈhʌni/ 2. Đáp án: A. toilets Giải thích: toilets /ˈtɔɪləts/ có “s” được phát âm là /s/, các phương án còn lại có “s” được phát âm là /z/. B. kitchens /ˈkɪtʃɪnz/C. bedrooms /ˈbedruːmz/ D. cupboards /ˈkʌbədz/ 3. Đáp án: D. ruler Giải thích: ruler /ˈruːlə(r)/ có “u” được phát âm là /u:/, các phương án còn lại có “u” được phát âm là /ʌ/. A. funny /ˈfʌni/B. under /ˈʌndə(r)/C. rubber /ˈrʌbə(r)/ 4. Đáp án: D. tables Giải thích: tables /ˈteɪblz/ có “es” được phát âm là /z/, các phương án còn lại có “es” được phát âm là /ɪz/. A. houses /haʊsɪz/B. fridges /frɪdʒɪz/C. boxes /bɒksɪz/ - GRAMMAR & VOCABULARY - I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: A. pocket Giải thích: Ta có cụm từ: pocket money (tiền tiêu vặt). Dịch nghĩa: My mum gives me 100,000 VND a week pocket money. (Mẹ tôi đã cho tôi 100 nghìn tiền tiêu vặt mỗi tuần.) 2. Đáp án: D. creative Giải thích: A. generous (adj.): rộng lượngB. shy (adj.): xấu hổ C. curious (adj.): tò mòD. creative (adj.): sáng tạo Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My brother always has a lot of new ideas. He’s really creative. (Anh trai tôi luôn có nhiều ý tưởng mới. Anh ấy rất sáng tạo.) 3. Đáp án: D. microwave Giải thích: A. air-conditioner (n.): điều hòaB. fridge (n.): tủ lạnh C. dishwasher (n.): máy rửa bátD. microwave (n.): lò vi sóng Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: I’ll reheat the soup in the microwave. (Tôi làm nóng lại súp bằng lò vi sóng.) 4. Đáp án: C. attic Trang 4 Dịch nghĩa: My sister never goes to the swimming pool. (Chị gái tôi không bao giờ đi đến bể bơi.) 4. Đáp án: lose Giải thích: Sự việc “Hầu hết cây rụng lá thì bị rụng lá vào mùa thu.” là một sự thật hiển nhiên nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Most deciduous plants” ở ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “lose” giữ nguyên. Dịch nghĩa: Most deciduous plants lose their leaves in the autumn. (Hầu hết các cây rụng lá thì bị rụng lá vào mùa thu.) 5. Đáp án: is singing Giải thích: Câu “I can hear Adam.” (Tôi có thể nghe thấy Adam.) thể hiện sự việc ở câu thứ hai đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “He” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “sing” được chia ở thể nghi vấn là “is singing”. Dịch nghĩa: I can hear Adam. He is singing in the bathroom. (Tôi có thể nghe thấy Adam. Cậu ấy đang hát trong nhà tắm.) 6. Đáp án: are taking Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “at the end of this month” (cuối tháng này) thể hiện sự việc được sắp xếp thực hiện trong tương lai nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “We” ở ngôi thứ nhất số nhiều nên động từ “take” được chia thành “are taking”. Dịch nghĩa: We are taking a trip to Mount Fuji at the end of this month. (Chúng tôi sẽ có chuyến đi tới núi Phú Sĩ vào cuối tháng này.) III - Choose the underlined part which needs correction. 1. Đáp án: C. to → and Giải thích: Ta có cấu trúc: between ... and ... (giữa ... and ...). Dịch nghĩa: My house is between the bookstore and the department store. (Ngôi nhà của tôi ở giữa hiệu sách và cửa hàng bách hóa.) 2. Đáp án: C. plays → is playing Giải thích: Câu “Ben is in his bedroom.” (Ben đang ở trong phòng ngủ.) thể hiện sự việc được nhắc đến ở câu hai đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “He” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “play” được chia thành “is playing”. Dịch nghĩa: Ben is in his bedroom. He is playing computer games. (Ben đang ở trong phòng ngủ. Cậu ấy đang chơi điện tử.) 3. Đáp án: D. lip → lips Giải thích: Ta có: “lips” luôn ở dạng số nhiều chỉ “đôi môi”. Dịch nghĩa: Snow White has white skin, black hair and red lips. (Bạch Tuyết có làn da trắng, tóc đen và môi đỏ.) 4. Đáp án: A. are → is Giải thích: “ham” (thịt lợn xông khói) là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng là “is”. Trang 6 Giải thích: Dựa vào thông tin sau trong bài: “We wear uniform to school every day.” - Phương án A đúng vì dựa vào câu sau: “My school has three floors and thirty-five classroms [...]. “ - Phương án B đúng vì dựa vào câu sau: I’m in class 6C.” - Phương án D đúng vì dựa vào câu sau: “At school, we learn 12 subjects.” 4. Đáp án: C. English and Maths Dịch nghĩa câu hỏi: Minh thích những môn học nào nhất? A. Âm nhạc và Mỹ thuậtB. Tiếng Anh và Âm nhạc C. Tiếng Anh và ToánD. Toán và Mỹ thuật Giải thích: Dựa vào thông tin sau trong bài: “I like Maths and English best.” 5. Đáp án: B. play basketball Dịch nghĩa câu hỏi: Minh không__________sau giờ học. A. làm bài tập về nhà B. chơi bóng rổC. giúp đỡ mẹD. xem tivi Giải thích: Dựa vào thông tin sau trong bài: “After school, I do my homework, watch TV, play computer games and sometimes help my mother do the housework.” - READING - I - Read the following passage and choose the best option to fill in each blank. 1. Đáp án: A. arrive Giải thích: Dựa vào các câu phía sau, ta nhận thấy đoạn văn đang diễn tả sự việc xảy ra ở hiện tại nên ở câu này động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “I” ở ngôi thứ nhất số ít nên động từ “arrive” giữ nguyên. 2. Đáp án: C. uniform Giải thích: A. hat (n.). mũ B. shirt (n.): áo sơ mi C. uniform (n.). đồng phục D. suit (n.). bộ com-lê Xét về nghĩa phương án C phù hợp nhất. 3. Đáp án: C. canteen Giải thích: A. classroom (n.). phòng học B. library (n.): thư viện C. canteen (n.): căng-tin D. laboratory (n.): phòng thí nghiệm Xét về nghĩa phương án C phù hợp nhất. 4. Đáp án: C. but Giải thích: A. so (conj.): nên (diễn tả kết quả) B. or (conj.): hoặc (diễn tả sự lựa chọn) C. but (conj.): (diễn tả sự đối lập) D. as (conj.). vì (diễn tả nguyên nhân) Việc “Có các câu lạc bộ sau giờ học” đối lập với “chúng tớ không phải đi đến đó” nên ta dùng từ nối “but”. Trang 8 I - Put the words or phrases in the correct order. 1. Đáp án: There are five rooms in my apartment. Dịch nghĩa: Có năm phòng trong căn hộ của tôi. 2. Đáp án: My cat is chasing a rat at the moment. Dịch nghĩa: Con mèo của tôi lúc này đang rượt một con chuột. 3. Đáp án: Dwarfs are small and short but strong. Dịch nghĩa: Những chú lùm nhỏ bé và thấp nhưng lại khỏe mạnh. 4. Đáp án: My brother goes to the judo club twice a week. Dịch nghĩa: Anh trai tôi đi đến câu lạc bộ juđô hai lần một tuần. 5. Đáp án: A strange car is in front of my house. Dịch nghĩa: Một chiếc ô tô lạ đang đứng trước cửa nhà tôi. II - Write a short paragraph (40 - 60 words) to describe your favourite room in your house. Dịch nghĩa câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn (40 - 60 từ) để miêu tả căn phòng yêu thích trong nhà của bạn. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau như gợi ý. • Căn phòng yêu thích của bạn là gì? • Nó trông như thế nào? • Có những đò nội thất nào? • Tại sao bạn lại thích nó? Gợi ý trả lời: MAIN IDEAS (Ý chính) Favourite room (Căn phòng yêu thích) - bedroom (n.) (phòng ngủ) - living room (n.phr) (phòng khách) - kitchen (n.) (phòng bếp) - bathroom (n.) (phòng tắm) What it looks like (Trông như thế nào) - large (adj.) (rộng) - small (adj.) (nhỏ) - convenient (adj.) (tiện nghi) - comfortable (adj.) (thoải mái) Furniture (Đồ nội thất) - table and chairs (n.phr.) (bàn ghế) - fridge (n.) (tủ lạnh) - microwave (n.) (lò vi sóng) - cupboard (n.) (tủ chạn) Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2.doc