Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.37 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

docx 11 trang Thu Liên 05/06/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.37 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.37 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.37 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
 A. visit B. visited C. have visit 
2. A . Is a man on TV or radio program who gives a weather forecast 
 A. weatherman B. news reader C. MC
3. Their house is small. They want to have a . house? 
 A. smaller B. bigger C. cheaper
4. My family and I have been ..Ha Long Bay many time. 
 A. to B. at C. in 
5. Basketball is a popular after-school . In the USA 
 A. play B. doing C.activitiy
6. My family . to HCM City last year. 
A. go B. went C. has gone 
7. We like . weather because we can go swimming in the lake. 
 A. hot B. cold C. rainy
8. I didn’t go to school yesterday . I was ill
A. but B. because C. although
9. He likes coffee, .. he doesn’t like orange juice 
 A. and B. so C. but
10.  are you going t stay in Ha Long bay ? -> Two weeks 
 A. How often B. How long C. When
SECTION 3: READING (2.5 POINTS)
I. Read the passage and then choose the correct answer to each question. (1.5 points)
My name is Mai. I am 15 years old. At school, I enjoyed (1). volleyball. Volleyball is a (2). that helps me exercise. 
When I was a child I enjoyed watching volleyball programs. When I was 12 years old,(3) .. mother sent me to learn to 
play volleyball. I like it very much. I play volleyball most (4). my free time. I often play volleyball at school and on the 
volleyball court close to home. We formed volleyball clubs and teams to compete with each other. Thanks to volleyball, I met 
and made (5) new friends. I can also practice solidarity when I play any sport. I really like volleyball. I wish I could 
(6). a professional volleyball player.
1. A: plays B: play C: playing 
2. A: sport B: person C: game
3. A: my B: mine C: me
 Page 2 3. They haven’t eaten Pizza before. 
 This is the 
4. When did you buy that car? 
How long ?
III. Minh is describing his neighbourhood. Use the given words to make complete sentences about it. (1 pt)
 1. Nga/ visit/ her mother / next week. 
 ................................................................................................................................
 2. The weather/ warm/ so / he/ go swimming. 
 ................................................................................................................................
 3. Where/ you/ live.
 ................................................................................................................................
 4. Who / he/ going to/ invite. 
 ................................................................................................................................
 Page 4 3. B
4. B
5. B
SECTION D: WRITING (2,5 POINTS)
I. Find out the mistake in each sentence. (0.5 point)
1. A
2. A
II. Rewrite the following sentences as directed ( using the suggested words) so that the meanings stay the same. (1 pt)
 1. We know minh and his parents. 
 2. The City life is more interseting than the country life. 
 3. This is the first time they have eaten Pizza
 4.How long have you bought that car?
III. Minh is describing his neighbourhood. Use the given words to make complete sentences about it. (1 pts)
 1. Nga will visit her mother next week. 
 2. The weather is warm, so he goes swimming.
 3. Where do you live ?
 4. Who is he going to invite?
 Page 6 tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm 
 câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE 1. Nhậnbiết:
 Nguyênâmđơn; đôi Nhận biết các âm thông qua các từ vựng 2 2
 theo chủ đề unit 8,9.
 Thônghiểu: 
 .
 Vậndụng:
 2. Vocabulary
 Từ vựng đã học theo chủ Nhận biết:
 điểm: Unit 7,8,9: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các 2 2
 - Television từ vựng theo chủ đề trong Unit 
 - Sport and games 7,8,9.
 - Cities of the world Thông hiểu:
 - Hiểu và phân biệt được các từ vựng 
 theo chủ đề trong Unit 7,8,9;
 1 1
 - Nắm được các mối liên kết và kết 
 hợp của từ trong bối cảnh và ngữ 
 cảnh tương ứng.
 Vận dụng: 
 - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã 
 học trong văn cảnh (danh từ, động 
 từ, tính từ và trạng từ)
 2. Grammar Nhận biết:
 Các chủ điểm ngữ pháp - Nhận ra được các kiến thức ngữ 3 3
 đã họctrong Unit 7,8,9: pháp đã họctrong Unit 7,8,9.
 - Question words;
 Thông hiểu:
 - Conjuctions;
 - Hiểu và phân biệt các chủ điểm 4 4
 - Simple Past (past 
 ngữ pháp đã họctrong Unit 7,8,9.
 actions);
 Page 8 1.Indicate the sentence Thônghiểu: 
 that is closet the 
 meaning
 Viết lại câu dùng từ gợi ý 
 hoặc từ cho trước để viết 
 lại câu sao cho nghĩa câu Vậndụng: 
 Hiểu được câu gốc và viết lại câu sử 
 không đổi : 4 4
 - cọnuntion dụng từ gợi ý sao cho nghĩa câu 
 - comparative không đổi 
 - present perfect
 - past simple
 3. Sentence Building
 Sửdụngtừ/ cụmtừgợi ý 
 Vậndụngcao:
 đểviếtcâu
 Sử dụng cáctừ, cụm từ đã cho để viết 4 4
 - future simple
 thành câu .
 - cọnuntion
 - Wh - question
Tổng 16 2 14 3 4 4 33 10
 Page 10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_ma.docx