Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.43 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

docx 13 trang Thu Liên 05/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.43 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.43 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.43 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
 - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.
- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. 
- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. 
 BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Mức độ kiến thức, kĩ Vận Tổng 
 Nhận Thông Vận 
 năng dụng Số CH
 TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng biết hiểu dụng
 cao
 cần kiểm tra, đánh giá
 T
 TN TL TN TL TN TN TL TN TL
 L
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc Nhận biết: 
 thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 
 - Nghe lấy thông tin chi 
 – 100 từ) để trả lời các câu hỏi 3 3
 tiết về một trong các chủ 
 về các hoạt động đã diễn ra 
 đề đã học.
 trong quá khứ.
 Thông hiểu: 
 2 2
 - Hiểu nội dung chính 
 của đoạn độc thoại/ hội 
 2 - Tổng hợp thông tin từ 
 nhiều chi tiết, loại trừ các 
 chi tiết sai để tìm câu trả 
 lời đúng.
Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng đã học theo chủ đề. -Nhận ra, nhớ lại, liệt kê 5 5
 được các từ vựng theo 
- Television
 chủ đề đã học.
- Sport and games
 Thông hiểu:
- Cities of the world
 - Hiểu và phân biệt được 
 các từ vựng theo chủ đề 
 đã học. 
 3 3
 - Nắm được các mối liên 
 kết và kết hợp của từ 
 trong bối cảnh và ngữ 
 cảnh tương ứng.
 Vận dụng: 
 - Hiểu và vận dụng được 
 từ vựng đã học trong văn 
 cảnh (danh từ, động từ, 
 tính từ và trạng từ)
 Nhận biết:
Grammar 4 4
 - Nhận ra được các kiến 
 4 mới.
 2. Reading comprehension Nhận biết:
 2 2
 Hiểu được nội dung chính và - Thông tin chi tiết.
 nội dung chi tiết đoạn văn bản 
 Thông hiểu: 
 có độ dài khoảng 100-120 từ, 
 xoay quanh chủ điểm: - Hiểu ý chính của bài 1 1
 Watching television. đọc. 
 Vận dụng: 
 - Đoán nghĩa của từ trong 
 văn cảnh.
 3 3
 - Hiểu, phân tích, tổng 
 hợp ý chính của bài để 
 chọn câu trả lời phù hợp.
IV. WRITING
 Thông hiểu: 
 - Sử dụng các từ đã để 
 Sentence Building 2 2
 sắp xếp thành câu hoàn 
 Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc chỉnh.
 từ cho trước
 Vận dụng: 
 - Hiểu câu gốc và sử 3 3
 dụng các từ gợi ý để viết 
 lại câu sao cho nghĩa 
 6 Bài kiểm tra giữa kỳ II- Tiếng Anh 6 
 Năm học 2022 - 2023
 Thời gian làm bài: 60 phút
I. Listen to May, and then Tick (√ ) T ( true) or F (False) . There are two examples .You will hear twice examples. (1point)
 Statements T F
 Her mane is May √
 She is 18 years old √
 1 Her brother’s name is Sam √
 2. Her brother is 11 years old √
 3. She has got 13 teachers √
 4. Her grandmother’s name is Lusy √
 5. Her house is in Tijer Street √
II. You will hear five short conversation and then choose the best answer A, B or C . There is one example. (1point)
0.What’s Tom doing ?
 A.He’s studying his lesson .
 B . .He’s kicking a ball.
 C. He’s doing the homework.
1.What’s Sue doing ?
 A.She is sleeping in her desk. 
 B .She is reading in the class.
 C.She is talking in the class.
2. Where are the children ?
 A. They are learning . 
 B. They are singing . 
 C. They are speaking.
3. What’s the teacher doing ?
 8 6. We often ___________ to keep fit.
 A. do aerobics 
 B. play chess 
 C. go swimming 
 7.___________ is my favorite hobby.
 A. Listening to music
 B. Skiing 
 C. Playing football
 8._________is an outdoor game.
 A. Judo 
 B. Karate 
 C. Football
 9.My mum usually _________at the sports center.
 A. play football
 B. does yoga
 C. go sưimming
10. In the future, I _________ in a motorhome.
 A. will live B. live C. has lived
11. Robots will _________ our house for us in the future.
 A. do B. does C. doing
12. A _________ TV is linked with Bluetooth, Wi-Fi, USB and flash memory.
 A. talkative B. confident C. smart
13. We will save the environment if we ___________ plastic.
 A. does B. reuse C. have
14.__________ pollution can cause hearing loss.
 A. Air B. Water C. Noise
 10 4. Why is family gathering important?
 A. Because it’s long
 B. Because people can get together
 C. Because family members can celebrate birthday. 
 5.What is used to decorate a house?
 A. bamboo B. furniture C.flowers 
I. Complete the second so that it has a similar meaning to the first (1 point ).
1. My little brother can draw pictures well . He cannot draw. ( Using: but)
 My little brother cvan draw pictures well .................................. 
2.I have a lot of homework tonight . I can’t watch the football match. ( Using : So) 
 I have .................................................................................................. 
3. More people cycle .There will be less air pollution ( Using : If ) 
 More ......................................................................................................................
4. Your school is smaller than mine .
 My school......................................................................................................................................
5. I started to learn English three years ago.
 I have ........................................................................... 
1. My little brother cvan draw pictures well , but He cannot draw
2.I have a lot of homework tonight , so I can’t watch the football match.
3. If more people cycle ,there will be less air pollution 
4. My school is bigger than your school/ yours.
 My school is not as small as your school.
5. I have learnt English for three years . 
II. Arrange the words to make correct sentences (1 point ).
1. on/ what/ tonight/ television/ is?
 What......................................................................................................................
2. will / I/ travel / Moon / to/ the/ future / the in.
 I .........................................................................................................................
 12

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_ma.docx
  • mp3Listening.mp3