Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.45 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)

docx 10 trang Thu Liên 05/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.45 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.45 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Mã đề: 6.2.45 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)
 - Nắm được các mối liên 
 kết và kết hợp của từ 
 trong bối cảnh và ngữ 
 cảnh tương ứng.
 Vận dụng: 
 - Hiểu và vận dụng được 
 từ vựng đã học trong văn 
 cảnh (danh từ, động từ, 
 tính từ và trạng từ)
 3. Grammar Nhận biết:
 Các chủ điểm ngữ - Nhận ra được các kiến 5 5
 pháp đã học. thức ngữ pháp đã học.
 + The simple 
 present tense
 + Wh-questions
 + Conjunctions in 
 Thông hiểu:
 compound 
 - Hiểu và phân biệt các 
 sentences 2 2
 chủ điểm ngữ pháp đã 
 + The past simple 
 học.
 tense
 + Imperatives
 + Possessive 
 pronouns
 Vận dụng:
 - Hiểu và vận dụng các 
 kiến thức ngữ pháp đã 
 học vào bài nghe/ nói/ 
 đọc/ viết.
I READING 1. Cloze test Nhận biết: 
I Bài đọc về chủ đề - Nhận ra được các thành 
 3 3
I “Television” tố ngôn ngữ và liên kết 
. về mặt văn bản.
 Thông hiểu:
 - Phân biệt được các đặc 
 trưng, đặc điểm các thành 1 1
 tố ngôn ngữ và liên kết về 
 mặt văn bản.
 Vận dụng:
 - Sử dụng các kiến thức 
 1 1
 ngôn ngữ và kỹ năng 
 trong các tình huống mới.
 Nhận biết:
 2 2
 - Thông tin chi tiết
 Thông hiểu: 
 - Hiểu ý chính của bài 
 2. Reading đọc và chọn câu trả lời 
 comprehension phù hợp. 
 Bài đọc về chủ đề - Hiểu được nghĩa tham 1 1
 “Cities of the chiếu.
 world” - Loại trừ các chi tiết để 
 đưa ra câu trả lời phù 
 hợp
 Vận dụng: 
 - Hiều, phân tích, tổng 
 2 2
 hợp ý chính của bài để 
 chọn câu trả lời phù hợp.
I WRITING 1. Error 
V identification
. Xác định lỗi sai Nhận biết:
 + Conjunctions in - Nhận diện lỗi về ngữ 2 2 
 compound pháp và từ loại trong câu.
 sentences
 + Past simple tense
 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
 Mức độ nhận thức
 Tổng
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Kĩ 
TT Tỉ Thời Thời Thời Thời Thời 
 năng Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ 
 lệ gian gian gian gian gian
 (%) (%) (%) (%)
 (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
 1 Nghe 6 5 12 5 2 2 20 12
 2 Ngôn 
 20 6 10 5 30 11
 ngữ
 3 Đọc 12 5 5 5 8 5 25 15
 4 Viết 5 2 10 10 10 10 25 22
 Tổng 43 18 27 15 20 17 10 10 100 60 
 Tỉ lệ (% ) 43 27 20 10 100
Tỉ lệ chung 70 30 100
 (%)
 Lưu ý:
 - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời 
 gian ấn định của bài kiểm tra.
 - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. 
 - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
 - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. 
 - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều 
 kiện thực tế. 
 4 SECTION B: LANGUAGE (3 points)
Part 1. Choose the word whose underlined part pronounced differently from 
that of the others by circling A, B, or C (0.5 point)
1. A. anything B. they C. there 
2. A. boat B. house C. town 
Part 2. Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences. (2,5 
points)
1. Lan usually _____aerobics with her friends. 
A. play B. go C. does
2. Mai:____ films did you see last week? Hong: “ Two films” 
A. How many B. How often C. How much
3. Our city is very beautiful. How about _______? 
A. you B. your C. yours
4. _____ a nice T-shirt! 
A. What. B. Where C. How
5. She ______Ha Noi last week. 
A. visits B. visiting C. visited
6. A: What’s the weather like in Sydney in summer? – B: It’s __and hot. 
A. sunny B. rain C. tall
7. She was tired, ____ she went to bed early.
A. but B. so C. and
8. _____ eat too much sugar. It’s not good for you. 
A. Don’t B. Please C. Do
A. sun B. sunny C. rain
9. Mai: “What’s your favourite TV programme?” 
 Linh: “___________.”
A. The music programme B. I like books. C. I am 12 years old.
10. Hung: “Last week I played tennis with Lan, and I won the game.” 
 Son: “.”
 Hung: Thank you, Son.
A. Congratulations! B. Thanks. C. Yes, please.
SECTION C: READING (2.5 points)
Part 1. Read the passage and then choose the correct answer to each question. 
(1.point)
There (1) ____ many TV channels for children. They offer a lot of interesting (2) 
________ for fun and learning. When children are (3) _____ the programmes, they 
can visit far-away lands, meet (4) _____ people, learn about the world around them, 
laugh with the comedians, and enjoy the funny (5) _____colouful cartoon characters. 
They can also become guests at the studio of a programme.
1. A. is B. are C. be 
2. A. show B. newspaper C. programmes 
3. A. watching B. watches C. to watch 
4. A. interested B. interesting C. interest 
5. A. so B. and C. but 
Part 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C. (1.5 points)
 A postcard from Tokyo
 6 -> When?
5. The tower is high. 
-> What.!
III. Write about Hung’s TV watching habits by using the given words to 
complete sentences. (1 pt)
 1. Hung often spend/ two/ three hours a day/ watch TV. 
 ................................................................................................................................
 2. He usually/ watch cartoons/ some game shows. 
 ................................................................................................................................
 3. He/ learn/ a lot of interesting things/ these programmes 
 ................................................................................................................................
 4. He always/ turn off the TV/ before/ go out. 
 ................................................................................................................................
 5. He/ think/ he / have/ good TV watching habits. 
 ................................................................................................................................
 KEY
SECTION A: LISTENING (2 points)
Part 1: Listen to the interview between the man and Jill. Fill in the gap with no 
more than a word. (Movers 1 test 1 part 2) (1 point)
 1. 7 2. 4b 3. hockey 4. comics 5. beautiful
Part 2: Listen 5 short conversations and tick the box. (Starters 7, Test 2 Part 3) 
(1 point)
 1. B 2. C 3. B 4. A 5. C
SECTION B: LANGUAGE (3 points)
Part 1. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of 
the others by circling A, B, or C (0.5 point)
 1. A 2. A
Part 2. Choose the best option (A, B, or C) to complete these sentences. (2,5 
points)
 1. C 2. A 3. C 4. A 5. C
 6. A 7. B 8. A 9. A 10. A
SECTION C: READING (2.5 points)
Part 1. Read the passage and then choose the correct answer to each question. (1 point)
 1. B 2. C 3. A 4. B 5. B
Part 2. Read the passage and choose the correct answer for each question (1.5 points)
 1. B 2. B 3. C 4. A 5. C
SECTION D: WRITING (2.5 points)
Part 1. Find out the mistake in each sentence. (0.5 point)
1. A 2. B
 8 10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_ma.docx
  • mp3Cambridge Starters 7 - Test 2 - Listening part 3 - Cambridge Young Learners English Tests.mp3
  • mp3Movers 1 - Test 1 - Part 2 - Listening with Answer Booklet.mp3