Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, file nghe và đáp án)

trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các Thông hiểu: chủ đề : Hiểu nội dung chính của đoạn hội Sport and games thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. Nhận biết: 2 2 4 - Nghe lấy thông tin chi tiết. Thông hiểu: 2. Nghe một đoạn hội - Hiểu nội dung chính của đoạn thoại khoảng 1.5 phút độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả (khoảng 80 – 100 từ) lời đúng. liên quan đến chủ đề: Vận dụng: Our greener world. - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAG Pronunciation Nhận biết: E Nguyên âm đơn, Nhận biết các âm thông qua các 2 2 nguyên âm đôi, phụ âm, từ vựng theo chủ đề đã học. tổ hợp phụ âm, trọng Thông hiểu: âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu: Vận dụng: /əʊ/, /aʊ/, / ð/, / θ/ Vocabulary Nhận biết: 4 4 Page 2 2. Reading Nhận biết: comprehension Thông tin chi tiết có trong bài 2 2 Hiểu được nội dung đọc. chính và nội dung chi Thông hiểu: tiết đoạn văn bản có độ Hiểu ý chính của bài đọc. - Hiểu, 4 4 dài khoảng 100-120 từ, phân tích, tổng hợp ý chính của xoay quanh các chủ bài để chọn câu trả lời phù hợp điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, Vận dụng: từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài): School IV. WRITING Nhận biết: Thông hiểu: 1. Sentence transformation Vận dụng: Viết lại câu dùng từ gợi Hiểu câu gốc và sử dụng các từ 5 5 ý hoặc từ cho trước gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 2. Write a paraghraph Vận dụng cao: Write a paragraph of 1 1 Sử dụng câu hỏi gợi ý để viết 40-60 words about the bài bài thành đoạn văn. sport/ game you like 17 1 Tổng 14 2 4 8 1 7 19 + 1 bài bài Page 4 1.A.there B.weather C.theater D.than 2.A.pagoda B.house C.town D.crowed II.Choose the best answer A, B , C or D to complete the sentences: 1. Lan doesn’t like watching TV. She ______ watches TV. A. always B. usually C. never D. often 2. Where is the _________ bookshop, please ? A. near B. nearest C. nearer D. most near 3. ________ do you go to school ? – By bike. A. Why B. Which C. What D. How 4. You have to throw the ball into the net when you play_______. A. basket ball B. football C. tennis D. badminton 5 The teacher says: “ _______ talk in class.” A. Do B. Don’t C. Can’t D. Mustn’t III. Supply the correct tense or form of the verb in parentheses: 1. __________you (talk) _____________ on the phone for an hour last night? 2. If I see him, I (give ) ________________ him a lift. 3. There (be ) ________________ some milk in the bottle. 4 We (study ) _________________ English now. PART C : READING(2.75 points) I. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage (1.25 points) Many people (1)_____ attending the international robot show in Ho Chi Minh City today. Young people are very interested ( 2) _____ home robots. These robots can cook, (3)_____ coffee and tea , make bed, do the washing up, clean the floors and toilets and do the gardening. The children like teaching robots. These robots can help students study. Teaching robots ( 4) _____ teach students mathematics, music and other subjects. They can help children speak, write , read and listen English well. Adults like worker robots (5)_____ they can build houses, big buildings and bridges and they can build cars, doctor robots can help to find out the diseases for sick people and space robots can build space stations on the moon. 1. A. is B .will be C. are D. was 2. A. at B. in C. for D. on 3. A. makes B. making C. make D. made 4. A. will B. can C. could D. should 5. A. but B. so C. because D. although Page 6 No river ______________________________________________________________ II.Write a paragraph of 40-60 words about the sport/ game you like.Use the following questions as cues: 1. What is the name of the sport/ game ? 2. How many player are there? 3. How often do you play it? 4. What equipment does it need? ĐÁP ÁN MÔN : TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ II PART A : LISTENING I.Listen to the passages. Then write True ( T) or False ( F) for each sentence. ( UNIT 8 : SKILLS 2 ) 1.F 2.T 3.T 4.T 5.F II. Listen to two students talking about what they will do if they become the president of the club. Put the words or a number in each blank to complete the table.( UNIT 11: SKILLS 2) 1. 6A 2. class room 3. reuse 4.help 5. PART B : LANGUAGE FOCUS I.Choose the word with a different way of pronunciationin the underline part. Circle A,B,C or D: ( o,5 pts) 1.C 2.A II. Choose the best answer A, B , C or D to complete the sentences :( 1.75 pts) 1. C 2. C 3. B 4. D 5 A 6. B 7. D III. Supply the correct tense or form of the verb in parentheses ( 1,25) 1. visiting 2. Did/ talk 3. will give 4. is 5. are studying PART C : READING I. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage :( 1,25) Page 8
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_de_3_nam.docx
Ex1.mp3
Ex2.mp3