Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận, file nghe và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận, file nghe và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận, file nghe và đáp án)

Tổng số Điểm MỨC ĐỘ NHẬN THỨC câu số Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Kỹ năng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghi luận luận luận luận luận m m m m ệm 1. Cloze test 3 1 1 5 1,25 3 Reading 2. Reading 1 1 4 4 2 1,5 1. Senten ce transf 4 1 5 1,25 4 Writing ormati on 2.Write a 4 4 1,0 paragraph Số câu 3 12 5 7 5 4 4 17 23 Điểm số 0,75 3,25 1,25 1,75 1,0 1,0 1,0 0 4,25 5,75 10 BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT GỢI Ý ĐỀ KIỂM TRA KỲ 2 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Đơn vị kiến thức/kỹ Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận dụng TT Kĩ năng Vận dụng CH năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội Nhận biết: thoại/ độc thoại trong Nghe lấy thông tin chi tiết về một 4 4 1.5-3.00 phút (khoảng 80 trong các chủ đề đã học. – 100 từ) để chọn các câu trả lời Thông hiểu: phù hợp với câu hỏi có Hiểu nội dung chính của đoạn độc liên quan đến các chủ đề thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đã học. (5 câu) đúng. Vận dụng: 1 1 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội Nhận biết: 2 2 thoại/ độc thoại khoảng - Nghe lấy thông tin chi tiết. 1.5-3.00 phút (khoảng 80 Thông hiểu: – 100 từ) liên quan đến - Hiểu nội dung chính của đoạn độc 1 1 các chủ đề đã học. (4 câu) thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation (2 câu) Nhận biết: Nguyên âm đôi “ea”, Nhận biết các âm “ ED” thông qua 1 1 cách phát âm hậu tố các từ vựng theo thì quá khứ học. “ed” Thông hiểu: 1 1 Phân biệt được nguyên âm đôi “ea” trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Vocabulary (5 câu) Nhận biết: Từ vựng đã học : friendly Nhận ra, nhớ lại, liệt kê: some, any, 2 2 ,delicious ,tasty , well, local much, a lot. đã học. International, national, Thông hiểu: wide Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học: friendly Các liên để hỏi : how, 3 3 where, when ,delicious ,tasty , well, local International, national, wide - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng: Các liên để hỏi : how, where, when Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ) Grammar (4 câu) Nhận biết: 3 3 Các chủ điểm ngữ pháp Nhận ra được các kiến thức ngữ đã học: thì hiện tại đơn, pháp đã học. quá khứ đơn, câu điều Thông hiểu: 1 1 kiện loại 1, gerund Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ (ving) pháp đã học. Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. Thông hiểu: 1 Phân biệt được các đặc trưng, đặc 1 điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và 1 1 kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading (4 câu) Nhận biết: 1 1 comprehension Thông tin chi tiết. Hiểu được nội dung chính Thông hiểu: 1 1 và nội dung chi tiết đoạn Hiểu ý chính của bài đọc. văn bản có độ dài khoảng Vận dụng: 4 4 100-120 từ, xoay quanh - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. các chủ điểm gia đình - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING 1. Sentence Nhận biết transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước. Thông hiểu: vận dụng các: cấu trúc 4 3 hoán đổi câu “ if”; các loai câu so sánh; câu gợi Vận dụng: ý , khuyên nhủ; like, be 1 2 interested in Ving Vận dụng cao: 2. Write a paragraph Viết 1 đoạn văn có gợi ý theo chủ 4 4 - Viết (có hướng dẫn) một đề giới thiệu về bản thân và bạn bè. đoạn văn ngắn, đơn giản khoảng 40 - 60 từ về chủ đề giớ thiệu về bạn thân trong Chương trình. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên: ............................................ NĂM HỌC : 2022-2023 SBD : ............. Môn : Tiếng Anh . Lớp : 6 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) PART A : LISTENING (2,25 points) I. Listen to two students talking about what they will do if they become the presidents of the 3Rs club then choose A, B or C to best answer the questions.(1,25 points) 1. What class is Mi in? A. 6A B. 6E C. 6C 2. If she becomes the president of the Club what will she do first? A. organize some book fairs B. exchange their used books C. putting a recycling bin 3. How will Nam feel if he becomes the president of the Club? A. great B. surprised C. fun 4. Where can students can exchange used uniforms with other students? A. book fairs B. uniform fairs C. every classroom 5. Who wants to help the environment? A. Mi B. Nam C. their friends II. Listen to Mai talking about her summer holiday.Circle T or F. (1point) 1. Mai went to Australia with her uncle. T F 2. Mai sat next to a man on the plane. T F 3. Mai went to a concert when she was in Sydney. T F 4. The weather was hot in Sydney. T F PART B: LANGUAGE FOCUS (2,75 points) I. I. Choose the best word or phrase to complete the following sentences by circling A, B, C or D. There is an example at the beginning (0). (1.75 points) 0. He ______ to Ha Noi last week. A. go B. going©. went D. will go 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. extended B. visited C. jumped D. started drives to school with Sam and Anne, and then she drives to work at the hospital. In the evening, David always cooks dinner. After dinner, David and Lucy sometimes watch television. They never go out in the evenings. In summer, they go to the beach at weekends. Sam and Anne like swimming in the sea. In winter they don’t go to the beach at weekends because it is very cold. 1.Where do David and Lucy Smith live? ____________________________________________________________________ 2. Is their house small? _____________________________________________________________________ 3. How many children do they have? ____________________________________________________________________ 4. Who does Lucy drive to school with? ____________________________________________________________________ 5. In the evening, David._____________ A. sometimes visits his friends B. goes out C. cooks dinner D. helps Lucy cook dinner 6. They don’t go to the beach at weekends because ___________. A. it’s hot B. it’s cold. C. It’s cool. D. It’s warm. D. WRITING (2.25 points) I. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the first one. There is an example at the beginning (0). (1.25 points) 0. There is a bookstore on this street. ->This street has a bookstore. 1. She likes listening to music everyday. She is interested _____________________________________________________ 2. No student in the class is taller than Hoa. Hoa is the ________________________________________________________ 3. Let’s play soccer in the playground. What about _______________________________________________________? 4. It’s a good idea for you to do morning exercies. You should_______________________________________________________ 5. Use the car all the time or we won’t make the air dirty => If we don’t ____________________________________________________________ II. Write a paragraph(40 - 60 words) about your best friend .The following questions may be help you.(1point) 1. What's his / her name? 2. What does he / she look like? 3. What's he / she like? 4. Why do you like him / her? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 3.David and Lucy/ They have two children./ Two children/ Two./ 2. 4.Lucy drives to school with Sam and Anne./with Sam and Anne. 5.C 6.B D. WRITING (2.25points) I. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the first one. There is an example at the beginning (0). (1.25points) mỗi câu đúng 0,25d 1. She is interested in listening to music everyday. 2. Hoa is the tallest (student) in the class. 3. What about playing soccer in the playground? 4. You should do morning exercies 5. If we don’t use the car all the time,we won’t make the air dirty. II. Write a paragraph about your best friend by using the following words.(1point) 1. Format: (0.1 point) for correct format). One paragraph only with the introduction, the body, and the conclusion. 2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea. 3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students. 4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion, and style appropriate to the level of secondary students.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_nam_hoc.doc
file 1.mp3
file 2.mp3