Đề ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề 3 (Có đáp án)

pdf 16 trang Thu Liên 20/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề 3 (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề 3 (Có đáp án)
 D. “Cheo”, the Vietnamese traditional theatre, tells tales of chiefs, heroes and lovely maidens, which it offers
a mix of romance, tragedy and comedy. 
(ID: 213052) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs front 
the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 
Question 5: A. routine B. sorrow C. software D. printer 
Question 6: A. harrow B. announce C. enclose D. subtract 
(ID: 213055) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each 
of the following questions. 
Question 7: Yesterday afternoon, Susan......to the supermarket and...a chicken and some cooking oil. 
A. went - bought B. went - buying C. gone - bought D. goes - buys
Question 8: I have been writing a letter.......9 o'clock. 
A. for B. before C. since D. from
Question 9: Send these dirty clothes to the...... 
A. laundry B. orchard C. bakery D. grocery
Question 10: My sister is keen on.......the English Club. 
A. joining B. to join C. having joined D. join
Question 11: A new programme on education for disabled people......on VTV2. 
A. has been developing B. has developed C. have been developed D. has been developed
Question 12: We are working hard, so the job......by tomorrow evening. 
A. has done B. will have been done C. has been done D. will do
Question 13: He will take us to the town.......we can see old temples. 
A. at it B. where C. that D. which
Question 14: We will send an e-mail to.......you the result of the interview if you are chosen. 
A. store B. hold C. design D. inform
Question 15: The tragic end of "Swan Lake" shows that magic is.......over love. 
A. powered B. powerfully C. powerless D. power
Question 16: The baby doesn't cry so much now but she.......cry every night. 
A. used B. use C. use to D. used to
Question 17: ..................also helped to set up and arrange two retail stalls, selling the products to visitors. 
A. Voluntary B. Volunteering C. Volunteer D. Volunteers
Question 18: Many people were killed in the plane crash. The bodies of.......were taken away, .......were taken 
to hospital. 
A. the dead - the injury B. the dead - the injured
C. the dying - the injured D. the death - the injured
 2 - Mary: "If you are interested in this kind of work, I will introduce you to my team leader."
- Mike: "......." 
A. Not really. B. Just by chance. C. That sounds great! D. Of course not.
Question 30: 
- Ann: "Bye!"
- Mary: "......." 
A. See you later. B. See you lately. C. Meet you again. D. Thank you.
(ID: 213085) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to 
indicate the correct answer to each of the questions below. 
It is estimated that about 200 million people use the Internet computer network around the world. The Internet 
allows people to work at home instead of travelling to work. The Internet allows businesses to communicate 
with customers and workers in many parts of the world for the cost of a local telephone call. 
E-mail allows users to send documents, pictures and other data from one part of the world to another in at
least 5 minutes. People can use the Internet to do shopping. This saves a lot of time. It is possible to use the 
Internet for education - students may connect with their teachers from home to send or receive e-mail or talk 
their problems through "online" rather than attending a class. 
Question 31: To use the Internet for education is....... 
A. possible B. difficult C. inconvenient D. impossible
Question 32: The Internet allows people...... 
A. to stay at home and rest B. not to work C. to work at home D. to travel to work
Question 33: It takes......to do the shopping on the Internet. 
A. a little time B. more time C. a lot of time D. less time
Question 34: To a business, the Internet is......to communicate with customers. 
A. a cheap way B. an inconvenient way C. a difficult way D. a very expensive way
Question 35: E-mail can be used to send....... 
A. data B. information C. All are correct. D. documents
(ID: 213096) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that 
needs correction in each of the following questions. 
Question 36: After George had returned to his house, he was reading a book. 
A. he B. had returned C. was reading D. to his house
Question 37: Television and computer provide quickly access to information and entertainment. 
A. entertainment B. provide C. and D. quickly
Question 38: Dr. Harler, which is the professor for this class, will be absent this week because of illness. 
A. will be B. this week C. which D. of illness
(ID: 213101) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined 
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 
 4 BẢNG ĐÁP ÁN 
 1. B 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A
 11. D 12. B 13. B 14. D 15. C 16. D 17. D 18. B 19. C 20. C
 21. B 22. A 23. C 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
 31. A 32. C 33. D 34. A 35. C 36. C 37. D 38. C 39. D 40. A
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
 THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MƠN TUYENSINH247.COM 
Question 1 
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa 
Giải thích: 
make progress (v): tiến bộ, tiến triển 
speed (v): đẩy nhanh, tăng tốc 
do better (v): làm, thực hiện tốt hơn 
treat better (v): đối xử tốt hơn 
expect more (v): kỳ vọng nhiều hơn 
=> make progress = do better 
Tạm dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục tiến bộ trong cuộc chiến chống lại ung thư. 
Đáp án: B 
Question 2 
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa 
Giải thích: 
quick (a): nhanh chĩng 
fast (a): nhanh chĩng 
mighty (a): hùng mạnh, to lớn 
powerful (a): mạnh mẽ 
strong (a): mạnh mẽ, vững bền 
=> quick = fast 
Tạm dịch: Tơi uống vài chén trà, ăn sáng nhanh, rồi dắt trâu ra đồng. 
Đáp án: A 
Question 3 
Kiến thức: ngữ pháp, viết lại câu 
Giải thích: 
Tạm dịch: Anh ta hành xử một cách rất lạ. Điều đĩ làm tơi ngạc nhiên 
A. Anh ta hành xử một cách rất lạ, điều này khiến tơi rất ngạc nhiên. (dùng mệnh đề quan hệ “which” thay
cho một mệnh đề phía trước) 
 6 Giải thích: 
Trong câu cĩ trạng ngữ chỉ thời gian “Yesterday afternoon”, cho nên ta dùng thì quá khứ đơn. 
Trong câu này, thì quá khứ đơn diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ 
Tạm dịch: Chiều hơm qua, Susan đi siêu thị và mua một con gà và chút dầu ăn. 
Đáp án: A 
Question 8 
Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp 
Giải thích: 
Trạng ngữ chỉ thời gian “since” trong thì hồn thành: since + mốc thời gian (cần phân biệt với for + khoảng 
thời gian) 
Tạm dịch: Tơi đã viết thư kể từ lúc 9 giờ. 
Đáp án: C 
Question 9 
Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp 
Giải thích: 
laundry (n): tiệm giặt là 
orchard (n): vườn cây ăn quả 
bakery (n): tiệm bánh 
grocery (n): cửa hàng bán hàng khơ 
Tạm dịch: Đem đám quần áo bẩn này đến tiệm giặt là. 
Đáp án: A 
Question 10 
Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp 
Giải thích: 
Cấu trúc To be keen on doing sth: yêu thích làm cái gì 
Ở đây khơng dùng đáp án C, vì having done dùng cho hành động trong quá khứ, trong khi câu này được chia 
ở thì hiện tại đơn. 
Tạm dịch: Em gái tơi thích tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. 
Đáp án: A 
Question 11 
Kiến thức: Câu bị động 
Giải thích: 
Chủ ngữ trong câu là “A new programme” – số ít nên ta dùng trợ động từ “has” => đáp án C loại 
Ngồi ra, “A new programme” là vật, cho nên ta phải dùng dạng bị động => dạng chủ động ở đáp án A và B 
loại. 
Tạm dịch: Một chương trình giáo dục mới cho người khuyết tật đã được xây dựng trên VTV2. 
 8 Giải thích: 
Cấu trúc Used to do sth: đã từng làm gì trong quá khứ (bây giờ khơng cịn làm nữa) 
Tạm dịch: Đứa bé bây giờ khơng cịn khĩc nhiều nữa nhưng cơ bé đã từng khĩc vào mỗi đêm. 
Đáp án:D 
Question 17 
Kiến thức: Cấu tạo từ 
Giải thích: 
voluntary (a): tự nguyện, tình nguyện 
volunteering (n): chế độ quân tình nguyện 
volunteer(s) (n): (những) người tình nguyện 
Ở đây về nghĩa của câu ta cần một danh từ chỉ người, số nhiều. 
Tạm dịch: Tình nguyện viên cũng đã giúp thiết lập và sắp xếp hai gian hàng bán lẻ, bán sản phẩm cho khách 
tham quan. 
Đáp án:D 
Question 18 
Kiến thức: The + adj 
Giải thích: 
Ở đây ta dùng The + adj để chỉ người 
The dead: những người chết 
The injured: những người bị thương 
Tạm dịch: Nhiều người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn máy bay. Xác của những người chết được đưa đi, 
những người bị thương được đưa đến bệnh viện. 
Đáp án:B 
Question 19 
Kiến thức: Ngữ pháp, viết lại câu 
Giải thích: 
Tạm dịch: Vì nĩ là một cuốn tiểu thuyết thú vị, tơi thức cả đêm để đọc xong nĩ. 
A. Trừ khi nĩ là một cuốn tiểu thuyết thú vị, tơi sẽ thức cả đêm để đọc xong nĩ.
B. Tơi thức cả đêm để đọc xong cuốn tiểu thuyết, do đĩ, nĩ rất thú vị
C. Nĩ là một cuốn tiểu thuyết thú vị, cho nên tơi thức cả đêm để đọc xong nĩ.
D. Dù nĩ là một cuốn tiểu thuyết thú vị, tơi thức cả đêm để đọc xong nĩ.
Đáp án:C 
Question 20 
Kiến thức: Ngữ pháp, viết lại câu 
Giải thích: 
Tạm dịch: Chúng tơi khơng cho phép bất cứ ai sử dụng điện thoại di động trong thời gian kiểm tra. 
 10 Giải thích: 
person (số ít) => people (số nhiều) 
some people: một số người 
Đáp án:D 
Question 25 
Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng 
Giải thích: 
hard (a): chăm chỉ; hardly (adv): hiếm khi => đáp án C và D loại 
“factory” dùng giới từ “in” => đáp án B loại 
Đáp án:A 
Question 26 
Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng 
Giải thích: 
“country” dùng giới từ “in” 
In the country: ở vùng nơng thơn 
Đáp án:D 
Question 27 
Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng 
Giải thích: 
but: nhưng 
and: và 
so: do đĩ 
or: hoặc 
Đáp án:A 
Question 28 
Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng 
Giải thích: 
“hungary” là tính từ, nên phía trước ta dùng động từ to be => đáp án C và D loại 
Từ “all” đứng sau chủ ngữ và đứng trước to be => đáp án B loại 
Đáp án:A 
Dịch bài đọc: 
Bạn làm gì vào cuối tuần? Một số người thích ở nhà, nhưng những người khác thích đi dạo hoặc chơi bĩng 
đá. Bạn tơi Jack làm việc chăm chỉ trong một nhà máy vào các ngày trong tuần. Vào cuối tuần, anh ấy luơn 
làm điều tương tự. Vào thứ 7, anh rửa xe. Vào chủ nhật, anh đi cùng gia đình đến một ngơi làng ở nơng thơn. 
Chú và dì của anh ấy cĩ một trang trại ở đĩ. Nĩ khơng phải là một trang trại lớn nhưng luơn cĩ rất nhiều việc 
phải làm. Trẻ em giúp đỡ chăm động vật và sau đĩ cho chúng ăn. Vào cuối ngày, tất cả họ đều đĩi. 
 12 C. làm việc ở nhà
D. đi làm
Thơng tin: The Internet allows people to work at home instead of travelling to work. 
Đáp án:C 
Question 33 
Kiến thức: đọc hiểu 
Giải thích: 
Mất ...... để mua sắm trên Internet. 
A. một ít thời gian
B. thời gian nhiều hơn
C. rất nhiều thời gian
D. ít thời gian hơn
Thơng tin: People can use the Internet to do shopping. This saves a lot of time. 
Đáp án:D 
Question 34 
Kiến thức: đọc hiểu 
Giải thích: 
Với kinh doanh, Internet là ...... để giao tiếp với khách hàng. 
A. một cách rất rẻ
B. một cách bất tiện
C. một cách khĩ khăn
D. một cách rất tốn kém
Thơng tin: The Internet allows businesses to communicate with customers and workers in many parts of the 
world for the cost of a local telephone call. 
Đáp án:A 
Question 35 
Kiến thức: đọc hiểu 
Giải thích: 
E-mail cĩ thể được sử dụng để gửi ....... 
A. dữ liệu
B. thơng tin
C. Tất cả đều chính xác
D. tài liệu
Thơng tin: E-mail allows users to send documents, pictures and other data from one part of the world to 
another in at least 5 minutes. 
Đáp án:C 
Dịch bài đọc: 
 14 hardware /'hɑ:dweə[r]/ 
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑ:/ cịn lại là /ỉ/ 
Đáp án:D 
Question 40 
Kiến thức: từ vựng, phát âm 
Giải thích: 
Cĩ 3 cách phát âm ed trong tiếng anh 
Đuơi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 
Đuơi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 
Đuơi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp cịn lại. 
Phần gạch chân câu A được phát âm là /d/ cịn lại là /t/ 
Đáp án:A 
 16 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_10_global_success_de_3_co_d.pdf