Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)

pdf 15 trang Thu Liên 28/10/2025 6872
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)
 15. I was on time, _________ everyone else was late.
A. so B. but C. or D. for
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in 
each of the following sentences. 
16. My mom feels happy when she sees our home spotlessly clean when she goes home.
A. quite B. pretty C. fairy D. extremely
17. I’m keen to reduce my carbon footprint but I don’t know what to do.
A. eager B. unconcerned C. disinterested D. unenthusiastic
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in 
each of the following sentences. 
18. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.
A. follow B. support C. adapt D. neglect
19. They will require car makers to reduce emissions of carbon dioxide by 30%.
A. lessen B. turn down C. weaken D. increase
Make the correct form. 
20. I can’t read when I am traveling. It makes me (feel)____________ sick.
21. I promised (be) ____________ on time. I mustn’t (be)______________ late.
22. Would you like ( go) _____ now or shall we wait till the end?
Choose the correct word or phrase. 
23. You look tired. Sit down and I will make/ am going to make you a cup of tea.
24. I won’t come/am not coming with you tonight. I have to stay in and finish my project.
25. I only work /’m only working there for a couple of months - I’m going abroad in the summer.
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage. 
In late 1997, the Pacific Lumber Company was planning to cut down a 600-year-old, 61-metre-tall redwood 
tree in California, USA. To (26) ______ the tree, people camped in tents near it but, as winter approached, 
they went home. 
Tree lover Julia Hill decided that she had to stay to (27) __________ the company from cutting down the tree, 
so she climbed it. Julia's 'home' was a 2-by-3-metre tree house where she slept, cooked meals and gave 
interviews on her phone. Friends visited her nightly and supplied her with food in a bucket. (28) ________ 
she had thought she might stay up there for perhaps a month, she stayed for much longer, nearly two years. 
Julia had (29) ___________ famous all over the world. It ended on December 17. 1999. The Pacific Lumber 
Company received $50,000, and the tree was (30) ________ to live. Finally, Julia was able to climb down and 
go home. 
26. A. protect B. hold C. care D. ensure
27. A. control B. stop C. check D. get B. annoyed when they don't behave well
C. upset when they take the fish out of the water
D. sad when they don't ask questions
35. What might Mark write in his diary today?
A. Today, I performed an operation on a sick fish that had eaten a sweet wrapper.
B. I spent all day in the research laboratory again today doing boring experiments.
C. I gave a talk today to a group of schoolchildren about looking after animals.
D. Today I watched my boss go swimming with sharks - I wish I was allowed to do that too!
WRITING 
Rewrite the following sentences, using the suggestions. 
36. Lan said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.
Lan reminded ___________________________________________________________________ 
37. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.
It takes _______________________________________________________________________ 
38. Linh told him: "Don't forget to repair my bicycle".
Linh told him ___________________________________________________________________ 
39. They’re going to repair the machine tomorrow.
The machine___________________________________________________________________ 
40. They will publish her new book next month
Her new book ___________________________________________________________________ 
 ----- THE END ----- A. damage (n/v)/ˈdỉmɪdʒ/
B. support (n/v)/səˈpɔːt/
C. offer (n/v)/ˈɒfə(r)/
D. strengthen (v) /ˈstreŋkθn/
Phương án B cĩ trọng âm rơi vào 2, cịn lại rơi vào 1 
Chọn B. 
4.C
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. appliance /əˈplaɪəns/
B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
C. energy /ˈenədʒi/
D. organic /ɔːˈɡỉnɪk/
Phương án C cĩ trọng âm rơi vào 1, cịn lại rơi vào 2 
Chọn C. 
5.C
Kiến thức: Sự kết hợp từ 
Giải thích: shop for groceries: đi chợ 
Tạm dịch: Mẹ tơi thường nấu ăn và đi chợ 
Chọn C. 
6.C
Kiến thức: Sự kết hợp từ 
Giải thích: 
A. ruin = B. destroy= D. break family bonds: phá hủy sự gắn kêt gia đình >< C. strengthen the family bonds:
tăng sự gắn kết gia đình 
Tạm dịch: Làm việc nhà cùng nhà giúp tăng sự gắn kết gia đình 
Chọn C. 
7.C
Kiến thức: Dạng của động từ 
Giải thích: encourange sb to do sth: khuyến khích ai làm gì 
Tạm dịch: Bố mẹ nên khuyến khích 
Chọn C. 
8.D
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. Social skills: kĩ năng xã hội Giải thích: 
A. environment (n) mơi trường
B. environmental (adj) thuộc về mơi trường
C. environmentalist (n) mơi trường học
D. environementally (adv) liên quan đến mơi trường
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n 
Tạm dịch: Chúng tơi sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương 
về các vấn đề mơi trường 
Chọn B. 
14.C
Kiến thức: Liên từ 
Giải thích: 
A. but = B. yet: nhưng
C. so: vì vậy
D. because: bởi vì
Tạm dịch: Linda khơng thích lái xe, vì vậy cơ ấy đi xe buýt bất kể là đi đâu 
Chọn C. 
15.B
Kiến thức: Liên từ 
Giải thích: 
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. or: hoặc
D. for: cho
Tạm dịch: Tơi đến đúng giờ nhưng mọi người đến muộn 
Chọn B. 
16.D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa 
Giải thích: spotlessly = extremely = very: rất >< quite/pretty: khá 
Tạm dịch: Mẹ tơi cảm thấy hạnh phúc khi nhìn thấy ngơi nhà của chúng tơi sạch sẽ khơng tì vết khi mẹ về 
nhà 
Chọn D. 
17.A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa 
Giải thích: 
A. eager (adj) muốn Kiến thức: Dạng của động từ 
Giải thích: Would you like + to-V: bạn cĩ muốn 
Tạm dịch: Bạn cĩ muốn đi bây giờ hoặc chúng ta sẽ chờ đến cuối cùng 
Chọn to go. 
23. 
Kiến thức: Thì của động từ 
Giải thích: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động xảy ra ngay tại thời điểm nĩi 
Tạm dịch: Bạn trơng mệt mỏi thế. Ngồi xuống và tơi sẽ pha cho bạn tách trà 
Chọn will make. 
24. 
Kiến thức: Thì của động từ 
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để tả kế hoạch/dự định gần như chắc chắn sẽ xảy ra 
Tạm dịch: Tơi sẽ khơng đi với bạn tối nay. Mình phải ở lại hồn thành dự án 
Chọn am not coming. 
25. 
Kiến thức: Thì của động từ 
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tính tạm thời của sự việc 
Tạm dịch: Tơi chỉ làm việc ở đây một vài tháng – Tơi định đi nước ngồi vào mùa hè 
Chọn ‘m only working. 
26. A
Kiến thức: Sự lựa chọn từ 
Giải thích: 
A. protect (v) bảo vệ
B. hold (v) nắm, cầm
C. care (v) chăm sĩc, quan tâm
D. ensure (v) đảm bảo
Thơng tin: To protect the tree, people camped in tents near it but, as winter approached, they went home. 
Tạm dịch: Để bảo vệ cây, mọi người cắm trại trong những chiếc lều gần nĩ, nhưng khi mùa đơng đến gần, 
họ trở về nhà. 
Chọn A. 
27.B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ 
Giải thích: 
A. control (v) kiểm sốt
B. stop (v) ngừng, làm tạm dừng
C. check (v) kiểm tra Cuối năm 1997, Cơng ty gỗ Thái Bình Dương đang cĩ kế hoạch chặt hạ một cây gỗ đỏ 600 năm tuổi, cao 61 
m ở California, Hoa Kỳ. Để cứu cái cây, mọi người đã cắm trại trong những chiếc lều gần nĩ, nhưng khi mùa 
đơng đến gần, họ trở về nhà. 
Người yêu cây Julia Hill quyết định rằng cơ ấy phải ở lại để ngăn cơng ty chặt cây, vì vậy cơ ấy đã leo lên nĩ. 
'Nhà' của Julia là một ngơi nhà trên cây rộng 2 x 3 mét, nơi cơ ngủ, nấu các bữa ăn và trả lời phỏng vấn qua 
điện thoại. Bạn bè đến thăm cơ hàng đêm và cung cấp thức ăn cho cơ trong một cái xơ. Mặc dù cơ đã nghĩ 
rằng mình cĩ thể ở đĩ cĩ lẽ một tháng, nhưng cơ đã ở lại lâu hơn nữa, gần hai năm. 
Julia đã trở nên nổi tiếng trên tồn thế giới. Nĩ kết thúc vào ngày 17 tháng 12 năm 1999. Cơng ty Pacific 
Lumber nhận được 50.000 đơ la, và cây được phép sống. Cuối cùng, Julia đã cĩ thể leo xuống và về nhà. 
31. D
Kiến thức: Đọc hiểu ý chính 
Giải thích: 
Người viết muốn làm gì trong văn bản này? 
A. làm thế nào mọi người cĩ thể bảo vệ động vật
B. kể lại một ngày trong đời của anh ấy
C. mơ tả một số người mà anh ấy làm việc cùng
D. khuyến khích mọi người làm việc với động vật hoang dã.
Thơng tin: 
People think that my job is exciting because I go diving as part of my research work on sharks. 
However, my job is very rewarding, and I hope that you'll think about working with animals, too. 
Tạm dịch: 
Mọi người nghĩ rằng cơng việc của tơi rất thú vị vì tơi đi lặn như một phần của cơng việc nghiên cứu về cá 
mập. 
Tuy nhiên, cơng việc của tơi rất tốt và tơi hy vọng rằng bạn cũng sẽ nghĩ đến việc làm việc với động vật. 
Chọn D. 
32.A
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết 
Giải thích: 
Người đọc cĩ thể tìm ra điều gì từ văn bản này? 
A. mơn học nào Mark cần học để hồn thành cơng việc tốt hơn
B. Mark phải làm việc bao nhiêu giờ một ngày
C. Mark đã quan tâm đến động vật được bao lâu rồi
D. nơi bạn cĩ thể tìm thấy các trung tâm sinh vật biển tốt nhất
Thơng tin: As part of my job, I get to do research, and I manage an education centre where I tell people of all 
ages about what they can do to protect fish and animals. D. Hơm nay tơi đã xem ơng chủ của tơi đi bơi với cá mập - Tơi ước gì tơi cũng được phép làm điều đĩ!
Thơng tin: 
My name's Mark Porter. I've been interested in the natural world since I was very young 
While I was working there, I saw an advertisement for my current job 
People think that my job is exciting because I go diving as part of my research work on sharks. 
However, my job is very rewarding, and I hope that you'll think about working with animals, too. 
Tạm dịch: 
Tên tơi là Mark Porter. Tơi đã quan tâm đến thế giới tự nhiên từ khi tơi cịn rất nhỏ 
Trong khi làm việc ở đĩ, tơi đã thấy một quảng cáo cho cơng việc hiện tại của mình 
Mọi người nghĩ rằng cơng việc của tơi rất thú vị vì tơi đi lặn như một phần của cơng việc nghiên cứu về cá 
mập. 
Tuy nhiên, cơng việc của tơi rất bổ ích và tơi hy vọng rằng bạn cũng sẽ nghĩ đến việc làm việc với động vật. 
Chọn C. 
Dịch bài đọc: 
 Người trơng nom vườn thú 
Tên tơi là Mark Porter. Tơi đã quan tâm đến thế giới tự nhiên từ khi tơi cịn rất nhỏ. Tơi đã từng nuơi cơn 
trùng, và tơi đã dành rất nhiều thời gian để vẽ chúng. Sau khi học xong, tơi đi làm trong một cửa hàng thú 
cưng - điều đĩ rất vui, nhưng tơi biết mình phải học đại học nếu muốn cĩ một cơng việc tốt hơn. Vì vậy, tơi 
đã vào đại học để học ngành Sinh học và sau đĩ nhận một cơng việc ở Florida, làm việc tại một trung tâm 
sinh vật biển, chăm sĩc cá heo. 
Khi đang làm việc ở đĩ, tơi đã thấy một quảng cáo về cơng việc hiện tại của mình - một người trơng coi bộ 
phận nuơi cá tại một sở thú ở California - và đã nộp đơn. Mặc dù cùng một khoản tiền, nhưng tơi rất hài lịng 
khi họ ngay lập tức mời tơi làm việc vì cĩ rất nhiều hoạt động khác nhau mà tơi tham gia ở đây. Là một phần 
cơng việc của tơi, tơi phải nghiên cứu và quản lý một trung tâm giáo dục, nơi tơi nĩi với mọi người ở mọi lứa 
tuổi về những gì họ cĩ thể làm để bảo vệ cá và động vật. 
Mọi người nghĩ rằng cơng việc của tơi rất thú vị vì tơi đi lặn như một phần của cơng việc nghiên cứu về cá 
mập. Tuy nhiên, tơi làm việc nhiều giờ và tơi lo lắng nếu phải gọi bác sĩ chuyên khoa đến chăm sĩc cá bị bệnh. 
Điều kiện tại nơi làm việc cũng cĩ thể khơng thoải mái, vì rất nhiều cá tơi trơng nom đã cắn câu, vì vậy tơi 
phải cẩn thận. Sau đĩ, cĩ những người truy cập. Một số khơng sao, nhưng một số cố gắng chạm vào cá hoặc 
cho giấy gĩi ngọt vào nước - điều đĩ khiến tơi tức giận. Tuy nhiên, cơng việc của tơi rất bổ ích và tơi hy vọng 
rằng bạn cũng sẽ nghĩ đến việc làm việc với động vật. 
36 
Kiến thức: Cấu trúc tương đương 
Giải thích: remember to do sth: nhớ là phải làm gì => remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì 
Tạm dịch: Lan nhắc nhở anh ấy đĩng của và tắt đèn trước khi ra ngồi. 
Chọn him to close all the window and turn off the lights before going out. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_1.pdf