Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)

C. READING IV. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F). Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer. My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family. 1. Peter lives in Australia. 2. There are eight rooms in Peter’s house. 3. Sue is a student at Law University. 4. Peter’s school is far from his house. 5. Peter likes his family very much. D. WRITING V. Use the words given and other words to make sentences. 1. Mrs. Hoa / our / English / teacher. ................................................................................................................................................................... 2. There / six coloured pencils / my friend’s box. ................................................................................................................................................................... 3. Where / Mrs. Lan / live/ ? ................................................................................................................................................................... VI. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total). Example: 0. My house has a small garden. is There in my house. Answer: 0. is a small garden 1. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe. between The dog.................................................................................................................the wardrobe. 2. Tom's bedroom has two bookshelves. in There...................................................................................................................Tom's bedroom. 3. I don’t have a bookshelf in my bedroom. isn’t There....................................................................................................................in my bed room. --------------THE END-------------- Phương án D phần được gạch chân được phát âm là /juː/, cịn lại phát âm là /e/ Đáp án D. 3. Kiến thức: Phát âm nguyên âm Giải thích: A. know /nəʊ/ B. close /kləʊz/ C. town /taʊn/ D. /ˈsəʊfə/ Phương án C phần được gạch chân được phát âm là /aʊ/, cịn lại được phát âm là /əʊ/ Đáp án C. 4. Kiến thức: Phát âm nguyên âm Giải thích: A. picture /ˈpɪktʃə(r)/ B. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ C. describe /dɪˈskraɪb/ D. attic /ˈỉtɪk/ Phương án C phần được gạch chân phát âm là /aɪ/, cịn lại phát âm là /ɪ/ Đáp án C. II. 1. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể Tạm dịch: Chúng tơi sống ở một căn nhà ở nơng thơn. Đáp án A. 2. Kiến thức: to V/ V_ing Giải thích: want + to V: muốn làm gì Tạm dịch: Trời hơm nay nĩng. Tơi khơng muốn ở nhà. Tơi muốn đi bơi. Đáp án B. 3. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu cĩ động từ gây chú ý “Listen!” – Nghe này Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi. Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing? Tạm dịch: Nghe này! Cĩ phải anh ấy đang hát trong phịng tắm khơng? Đáp án B. 4. Kiến thức: to V/ V_ing Giải thích: like + V_ing: yêu thích làm gì Tạm dịch: Bạn cĩ ăn tối với ơng Bean vào tối nay khơng? Đáp án: Are - having 3. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Động từ tình thái “like” – thích , khơng chia ở các thì tiếp diễn Tạm dịch: Bob khơng thích nghe nhạc rock. Đáp án: doesn’t like 4. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Những người khách sẽ rời đi vào lúc 9 giờ sáng Thứ 4 tuần tới. Đáp án: are leaving 5. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Tơi sẽ khơng đến bữa tiệc vào chiều mai. Đáp án: am not going IV. 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Peter sống ở Úc. Sydney: thành phố ở nước Úc Thơng tin: My name is Peter and I live in Sydney with my family. Tạm dịch: Tơi tên là Peter và tơi sống ở Sydney với gia đình tơi Đáp án: True 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cĩ 8 phịng trong nhà của Peter. Thơng tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. Tạm dịch: Chúng tơi sống trong một ngơi nhà lớn. Ngơi nhà cĩ một phịng khách, một nhà bếp, bốn phịng ngủ, ba phịng tắm và một sân sau lớn. Đáp án: False 3. Kiến thức: Đọc hiểu Tạm dịch: Cơ Lan sống ở đâu? Đáp án: Where does Mrs. Lan live? VI. 1. Tạm dịch: Con chĩ ở giữa cái ghế sofa và cái tủ quần áo. Đáp án: The dog is between the sofa and the wardrobe. 2. Tạm dịch: Cĩ 2 chiếc giá sách trong phịng của Tom. Đáp án: There are two bookshelves in Tom’s bedroom. 3. Tạm dịch: Khơng cĩ giá sách trong phịng của tơi. Đáp án: There isn’t a bookshelf in my bed room.
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_3.docx