Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)

This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh. We live on Quang Trung Street. My father is forty years old. He is a teacher. My mother is thirty eight years old. She is a doctor. My brother is fifteen. I'm twelve. We are students. 1. How many people are there in his family?- .................................................................................................................................................................... 2. Where do they live? - ..................................................................................................................................................................... 3. How old is his father?- .................................................................................................................................................................... 4. Is he a doctor? ...................................................................................................................................................................... II. Read the following passage, then choose the correct answer to question. Hello, My name (1)..Thuy. I’m a student at Quang Trung school. (2)...............am eleven years old. I live at 255 Nguyen Du streets. My (3) .is nice and big. It is (4)...........the second floor. 1. A. am B. is C. are D. be 2. A. He B. She C. I D. It 3. A. house B. school C. class D. floor 4. A. up B. at C. in D. on Part 4: Writing I. Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. Mr. Nam’s house has a flower garden. => There .. 2. This is Hoa, she is a beautiful girl. => Hoa 3. The school is old and small. => That’s . 4. Mr. Minh is Nam’s teacher. => Nam is 5. What is the time? => What time... II. Rearrange the words and phrases given to make meaningful sentences. 1. do / what / she / does / ? => 2. school / I / and / this / my/ student / am / a / is => 3. eraser / that / is / your / ? HƯỚNG DẪN GIẢI Part 1: I. 1. C 2. C 3. B 4. A Part 2: I. 1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C 7. A 8. C II. 1. is 2. are 3. has 4. writes Part 3: 1. There are four people in his family. 2. They live on Quang Trung Street. 3. His father is forty years old. 4. No, he isn’t. II. 1. B 2. C 3. C 4. D Part 4: I. 1. There is a flower garden in Mr Nam‘s house. 2. Hoa is a beautiful girl. 3. That’s an old and small school. 4. Nam is Mr Minh’s student./ Nam is student of Mr Minh. 5. What time is it? II. 1. What does she do? 2. I am a student and this is my school. 3. Is that your eraser? 4. There are twenty students in Mai's class 5. Where is my book? Giải thích: A. Như thế nào B. Ai C. Cái gì D.Ở đâu Tạm dịch: Bố của bạn làm nghề gì? – Ông ấy làm bác sĩ. Chọn C. 2. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: on street: trên phố Tạm dịch: Tôi sống trên phố Lê Lợi. Chọn B. 3. B Kiến thức: Đại từ chỉ định Giải thích: A. This + danh từ số ít/ không đếm được: cái này B. These + danh từ đếm được số nhiều: những cái này C. That + danh từ số ít/ không đếm được: cái kia D. She: cô ấy Sau chỗ trống là động từ “are” => Dùng “These làm chủ ngữ” Tạm dịch: Những cái này là bút chì của họ. Chọn B. 4. C Kiến thức: Danh từ Giải thích: There are + Danh từ đếm được số nhiều couch: ghế sofa => couches Tạm dịch: Có 2 chiếc ghế sofa trong phòng khách Chọn C. 5. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es get => gets Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ. Chọn B. Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh. Đáp án: are 3. has Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn. Đáp án: has 4. writes Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” – hàng tuần Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần. Đáp án: writes Part 3: I. 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy? Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh. Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Đáp án: There are four people in his family. 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Họ sống ở đâu? Thông tin: We live on Quang Trung Street. Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Đáp án: They live on Quang Trung Street. 3. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi? Thông tin: My father is forty years old. Kiến thức: Giới từ Giải thích: on floor: ở trên tầng bao nhiêu Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2. Chọn D. Dịch đoạn văn: Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2. Part 4: I. 1. Tạm dịch: Có một vườn hoa trong nhà của ông Nam. Đáp án: There is a flower garden in Mr Nam ‘s house. 2. Tạm dịch: Hoa là một cô gái xinh đẹp. Đáp án: Hoa is a beautiful girl. 3. Tạm dịch: Đó là một ngôi trường nhỏ và cũ. Đáp án: That’s an old and small school. 4. Tạm dịch: Nam là học sinh của thầy Minh. Đáp án: Nam is Mr. Minh’s student./ Nam is student of Mr. Minh. 5. Tạm dịch: Mấy giờ rồi? Đáp án: What time is it? II. 1. Tạm dịch: Cô ấy làm nghề gì? Đáp án: What does she do? 2. Tạm dịch: Tôi là một học sinh và đây là trường học của tôi. Đáp án: I am a student and this is my school. 3. Tạm dịch: Đó là cục gôm của bạn phải không? Đáp án: Is that your eraser? 4. Tạm dịch: Có 20 học sinh trong lớp của Mai.
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_4.docx