Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 11 trang Thu Liên 22/06/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)
 A. kind B. confident C. friendly D. talkative
Part 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống.
17. Sue (come) to see us tomorrow.
18. I (not/work) this evening.
19. What you (prepare) for dinner?
C. READING
This is Minh’s family. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. His 
family lives in a house near the Huong River. There are flowers and small trees in front of the house. Behind 
his house, there is a big garden. They are happy to live here.
Part 1: Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó chọn câu đúng (T) câu sai (F).
20. This is Nam’s family. 
21. There are four people in his family. 
22. His family lives in a house. 
23. His house is not near the Huong River. 
24. Behind his house, there is a big garden. 
25. They are happy to live here. 
Part 2: Hãy đọc lại đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi.
26. How many people are there in Minh’s family?
=>.....................................................................................................................................
27. Where does he live?
=>.....................................................................................................................................
D. WRITING
Part 1: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
28. Which/ grade /you?
=>
29. There/ 285/ students/my school.
=>
30. she / long / curly / has / hair / . //
=>
Part 2: Đặt câu hỏi với phần được gạch chân.
31. The dictionary is 200,000dong.
=> ?
32. My favorite subject is Math.
=> ?
33. I go to the movies twice a week.
=> ? HƯỚNG DẪN GIẢI
A.
 1. C 2. D 3. D 4. A
B.
Part 1:
 5. C 6. C 7. D 8. B
 9. B 10. A 11. D 12. A
 13. B 14. B 15. B 16. B
Part 2:
17. is coming
18. am not working
19. are – preparing
C.
20. F 21. T 22. T 23. F 24. T 25. F
26. There are four people in his family.
27. He lives in a house near the Huong River.
D.
28. Which grade are you in?
20. There are 285 students in my school.
30. She has long curly hair.
31. How much is the dictionary?/ How much does the dictionary cost?
32. What is your favourite subject?
33. How often do you go to the movies?
34. Where does she go to?
35. Who do you go to the cinema with?
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A.
Part 1:
1.
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. ten /ten/ B. desk /desk/ C. these /ðiːz/ D. bench /bentʃ/ 
Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án C. 
2. 8.
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. her: cô ấy - tân ngữ - đứng sau động từ => loại
B. she: cô ấy - đại từ nhân xưng – đứng đầu câu làm chủ ngữ
C. his: của anh ấy – tính từ sở hữu – đứng trước danh từ chỉ sở hữu => loại
C. he: anh ấy – đại từ nhân xưng – đứng đầu câu làm chủ ngữ => loại vì không hợp nghĩa
Tạm dich: Đây là chị của tôi. Cô ấy là Thu.
Đáp án B. 
9.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi.
Giải thích:
A. Họ là ai? B. Đây là những cái gì?
C. Đây là cái gì? D. Anh ấy là ai?
Tạm dich: Đây là những cái gì? – “Chúng là những cái ghế.”
Đáp án B. 
10.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: at home: ở nhà
Tạm dich: “Bố của bạn ở đâu?” –“Ông ấy ở nhà”
Đáp án A. 
11.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
a + danh từ bắt đầu bằng “phụ âm”
an + danh từ bắt đầu bằng “nguyên âm”
Trước chỗ trống là mạo từ “an” => dùng “eraser”
Tạm dich: Đây có phải cục gôm không? – Có, nó là cục gôm.
Đáp án D. 
12.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Who: hỏi ai
B. Where: ở đâu
C. How: như thế nào
D. How + tính từ: hỏi về mức độ Tạm dich: Sue sẽ đi gặp chúng tôi vào ngày mai.
Đáp án: is coming
18.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước 
Cấu trúc:
+/ S + am/ is/ are + V_ing.
-/ S + am/ is/ are + not + V_ing/
?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing?
Tạm dich: Tôi sẽ không làm việc vào tối nay.
Đáp án: am not working
19.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước 
Cấu trúc:
+/ S + am/ is/ are + V_ing.
-/ S + am/ is/ are + not + V_ing/
?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing?
Tạm dich: Bạn chuẩn bị gì cho bữa tối?
Đáp án: are - preparing
C.
Part 1:
20.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Đây là gia đình của Nam.
Thông tin: This is Minh’s family. 
Tạm dich: Đây là gia đình của Minh. 
Đáp án F.
21.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có 4 người trong gia đình của anh ấy.
Thông tin: There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. 
Tạm dich: Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh ấy. 
Đáp án T. Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy sống ở đâu?
Thông tin: His family lives in a house near the Huong River.
Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương.
Đáp án: He lives in a house near the Huong River.
D.
Part 1:
28.
Tạm dich: Bạn học lớp mấy? 
Đáp án: Which grade are you in? 
29.
Tạm dich: Có 285 học sinh ở trường của tôi. 
Đáp án: There are 285 students in my school. 
30.
Tạm dich: Cô ấy có tóc dài xoăn. 
Đáp án: She has long curly hair. 
Part 2:
31.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Câu hỏi về giá cả: How much + is/ are + S? 
Hoặc: How much do/ does + S + cost?
Tạm dich: Quyển từ điển này giá bao nhiêu?
Đáp án: How much is the dictionary?/ How much does the dictionary cost?
32.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: “Math” – môn toán
=> Câu hỏi về sở thích: What is you favourite + N?
Tạm dich: Môn học yêu thích của bạn là gì?
Đáp án: What is your favourite subject?
33.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: “twice a week” – 2 lần 1 tuần => câu hỏi về tuần suất 
How often + do/ does + S + V_nguyên thể?
Tạm dich: Bạn đi xem phim thường xuyên như thế nào?
Đáp án: How often do you go to the movies?
34.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_5.docx