Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 16 trang Thu Liên 22/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)
 20. I don’t know the name of the girl over there. What is name?
V. Give the correct form of the word given.
 21. The football fan cheered for their side. (loud)
 22. VTV is a television channel in Viet Nam. (nation)
 VI. Read the passage carefully and choose the correct answer.
 Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most popular 
 sources of entertainment for both the old and the young. Television offers cartoons for children, world news, 
 music and many other programs. If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right 
 sports channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening. 
 Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us to see 
 why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV which allows 
 communication between viewers and producers.
 23. When did TV first appear?
 A. in 1940s B. in 1950s C. in 1960s D. in 1970s
 24. TV has been one of the most sources of entertainment for both the old and the young.
A. popular B. expensive C. exciting D. various
 25. What does TV offer?
A. cartoons B. news C. music D. A, Band C are correct
 26. Sports channel is for people who are in sports.
A. interested B. passion C. love D. tired
 27. Which TV allows communication between viewers and producers?
A. Led TV B. HD TV C. Interactive TV D. Normal TV
VII. Read the passage and choose the best answer to fill in the blank.
 Are you planning your next trip? Then why not visit London? London is one of the most exciting cities in the 
 world.
 Sights and attractions: There are lots of things to see and do in London. Walk around the centre and see famous 
 (28) like Big Ben and Westminster Abbey. Visit the Tower of London where England’s kings and 
 queens lived. Go to Buckingham Palace at 11:30 and (29) the famous ‘Changing of the Guard’ 
 ceremony. And don’t miss London’s art galleries and museums (30) are free to get into!
 Shopping: There are over 40,000 shops in London. Oxford Street is Europe’s (31) high street with 
 over 300 shops.
 Eating: With over 270 nationalities in London, you can try food from just about (32) country in the 
 world. Make sure you try the UK’s most famous dish - fish and chips!
 Getting around: London has a quick underground train system (the ‘tube’ as the locals call it). There are also 
 the famous red ‘double-decker’ buses. The tube is quicker, but you will see more of London from a bus!
 28. A. sights B. landscapes C. landmarks D. facts HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. B 5. False 9. True 13. A 17. B 21. loudly 25. D 29. B
 2. A 6. True 10. B 14. A 18. B 22. national 26. A 30. D
 3. B 7. True 11. A 15. C 19. their 23. B 27. C 31. C
 4. A 8. False 12. A 16. D 20. her 24. A 28. C 32. A
 33. Loan has long black hair.
 34. He would like some noodles. 
 35.Mai’s favorite drink is apple juice. 
 36.They are never late for school. 
 37.How much is a bottle of cooking oil? 
 38.How does Lan feel?
 39.Whose school bag is under the desk?
 40. When did he visit Ha Noi?
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 1. B
 Kiến thức: Phát âm “ou”
 Giải thích:
A. cloud /klaʊd/
B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/
C. mouse /maʊs/
D. house /haʊs/
 Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án cịn lại phát âm /aʊ/. 
 Chọn B
 2. A
 Kiến thức: Phát âm “th”
 Giải thích:
A. soothe /suːð/
B. south /saʊθ/
C. thick /θɪk/
D. athlete /ˈỉθ.liːt/
 Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ð/, các phương án cịn lại phát âm /θ/. 
 Chọn A
 3. B
 Kiến thức: Phát âm “ea”
 Giải thích: Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
It is the south of Vietnam.
(Đĩ là miền nam Việt Nam.)
Thơng tin: This is the city of Ha Noi in the North of Vietnam.
(Đây là thành phố Hà Nội ở miền Bắc Việt Nam.)
Chọn False
6. True
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Hanoi is a busy city.
(Hà Nội là một thành phố nhộn nhịp.)
Thơng tin: This city is busy. 
(Thành phố này thật nhộn nhịp.) 
Chọn True
7. True
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Some people from different countries love Hanoi.
(Một số người từ các quốc gia khác nhau yêu thích Hà Nội.) 
Thơng tin: Some of them even fall in love with this beautiful city. 
(Một số người thậm chí cịn phải lịng thành phố xinh đẹp này.) 
Chọn True
8. False
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Ian Paynton forgot the city after his visit.
(Ian Paynton đã quên thành phố sau chuyến thăm của mình.)
Thơng tin: but after his visit, he could not stop thinking about the city.
(nhưng sau chuyến thăm của anh ấy, anh ấy khơng thể ngừng nghĩ về thành phố.)
Chọn False
9. True
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Finally he came back to Hanoi in 2010.
(Cuối cùng anh trở lại Hà Nội vào năm 2010.) Giải thích:
A. Who: ai
B. What: cái gì
C. Why: tại sao
D. When: khi nào
 Who will be the winner in this sport competition?
 (Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?)
 Chọn A
 14. A
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
A. miss (v): bỏ lỡ
B. lose (v): mất
C. forget (v): quên
D. cut (v): cắt
 My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1. 
 (Ngày mai bố của tơi đi làm về muộn nên sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của phim trên VTV1.) 
 Chọn A
 15. C
 Kiến thức: Câu mệnh lệnh
 Giải thích:
 Câu mệnh lệnh cĩ động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng Vo (khẳng định) hoặc Don’t + Vo (phủ định)
- raise: giơ
- put down: hạ
 If you have any questions, please raise your hand. 
 (Nếu bạn cĩ bất kỳ câu hỏi nào, vui lịng giơ tay.) 
 Chọn C
 16. D
 Kiến thức: Tính từ + giới từ
 Giải thích:
A. good – for: tốt cho
B. exciting – of: hứng thú về
C. popular-to: phổ biến đến
D. popular – for: phổ biến cho
 Disney channel is one of the most popular channels for children.
 (Kênh Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.) (Tơi khơng biết tên của cơ gái đằng kia. Tên cơ ấy là gì?)
 Đáp án: her
 21. loudly
 Kiến thức: Từ vựng – từ loại
 Giải thích:
 Sau động từ thường “cheered” cần một trạng từ 
 loud (adj): ồn ào
 loudly (adv): một cách ồn ào
 The football fan cheered loudly for their side.
 (Người hâm mộ bĩng đá cổ vũ rất lớn cho đội của họ.)
 Đáp án: loudly
 22. national
 Kiến thức: Từ vựng – từ loại
 Giải thích:
 Trước danh từ “televison channel” cần một tính từ 
 nation (n): quốc gia
 national (adj): thuộc về quốc gia
 VTV is a national television channel in Viet Nam. 
 (VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.) 
 Đáp án: national
 23. B
 Kiến thức: Đọc hiểu
 Giải thích:
 TV lần đầu tiên xuất hiện khi nào?
A. vào những năm 1940
B. vào những năm 1950
C. vào những năm 1960
D. vào những năm 1970
 Thơng tin: Television first appeared some fifty years ago in the 1950s.
 (Truyền hình lần đầu tiên xuất hiện cách đây khoảng 50 năm vào những năm 1950.)
 Chọn B
 24. A
 Kiến thức: Đọc hiểu – Từ vựng
 Giải thích:
A. phổ biến
B. đắt tiền Thơng tin: engineers are developing interactive TV which allows communication between viewers and 
 producers.
 (các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.)
 Chọn C
 28. C
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
A. sights (n): điểm tham quan
B. landscapes (n): phong cảnh
C. landmarks (n): các địa danh
D. facts (n): sự thật
 Walk around the centre and see famous landmarks like Big Ben and Westminster Abbey.
 (Dạo quanh trung tâm và ngắm nhìn những địa danh nổi tiếng như Big Ben và Tu viện Westminster.)
 Chọn C
 29. B
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
A. notice (v): chú ý
B. see (v): xem
C. realize (v): nhận ra
D. take (v): lấy
 Go to Buckingham Palace at 11:30 and see the famous ‘Changing of the Guard’ ceremony.
 (Đến Cung điện Buckingham lúc 11:30 và xem nghi lễ 'Đổi gác' nổi tiếng.)
 Chọn B
 30. D
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
A. lots + of: nhiều + danh từ khơng đếm được hoặc + danh từ đếm được số nhiều
B. much: nhiều + danh từ khơng đếm được
C. more: hơn
D. most: hầu hết + động từ số nhiều
 And don’t miss London’s art galleries and museums most are free to get into!
 (Và đừng bỏ lỡ các phịng trưng bày nghệ thuật và viện bảo tàng của London, hầu hết đều miễn phí vào 
 cửa!)
 Chọn D
 31. C Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến đi tiếp theo của mình? Vậy thì tại sao khơng ghé thăm London? London 
 là một trong những thành phố thú vị nhất trên thế giới.
 Điểm tham quan và hấp dẫn: Cĩ rất nhiều thứ để xem và làm ở London. Đi dạo quanh trung tâm và ngắm 
 nhìn (28) địa danh nổi tiếng như Big Ben và Tu viện Westminster. Tham quan Tháp Luân Đơn nơi các vị vua 
 và hồng hậu của nước Anh sinh sống. Tới Cung điện Buckingham lúc 11:30 và (29) xem buổi lễ 'Đổi gác' 
 nổi tiếng. Và đừng bỏ lỡ các phịng trưng bày nghệ thuật và viện bảo tàng của London, (30) hầu hết đều miễn 
 phí vào cửa!
 Mua sắm: Cĩ hơn 40.000 cửa hàng ở London. Phố Oxford là con phố (31) sầm uất nhất của Châu Âu với 
 hơn 300 cửa hàng.
 Ăn uống: Với hơn 270 quốc tịch ở London, bạn cĩ thể thử đồ ăn của (32) từng quốc gia trên thế giới. Hãy 
 chắc chắn rằng bạn đã thử mĩn ăn nổi tiếng nhất của Vương quốc Anh - cá và khoai tây chiên!
 Di chuyển: London cĩ một hệ thống tàu điện ngầm nhanh (người dân địa phương gọi nĩ là 'ống'). Ngồi ra 
 cịn cĩ những chiếc xe buýt 'hai tầng' màu đỏ nổi tiếng. Tàu điện ngầm nhanh hơn, nhưng bạn sẽ thấy nhiều 
 hơn về London từ xe buýt!
 33.
 Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
 Giải thích:
- Cơng thức câu khẳng định thì hiện tại đơn động từ thường: S (số ít) + Vs/es
 - Trật tự tính từ: Kích thước – màu 
 Đáp án: Loan has long black hair. 
 (Loan cĩ mái tĩc đen dài.)
 34.
 Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
 Giải thích:
 Cấu trúc bày tỏ sự mong muốn: S + would like + danh từ 
 Đáp án: He would like some noodles.
 (Anh ấy muốn một ít mì.)
 35.
 Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
 Giải thích:
 Cấu trúc thể hiện sự yêu thích với “favorite”: Tính từ sở hữu + danh từ + tobe + 
 Đáp án: Mai’s favorite drink is apple juice.
 (Thức uống yêu thích của Mai là nước ép táo.)
 36.
 Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
 Giải thích: He visited Ha Noi last summer.
(Anh ấy đã đến thăm Hà Nội vào mùa hè năm ngối.)
Đáp án: When did he visit Ha Noi?
(Anh ấy đã đến thăm Hà Nội khi nào?)

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2.docx