Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 13 trang Thu Liên 22/06/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 2 (Có đáp án)
 Tom’s city river Tyne The Castle, Newcastle
 neighbourhood Theatre Royal, (18) 
 (17) the 
 Ha’s (16) (19) an , (20) a 
 neighbourhood an ancient well,
 a large communal
 house
 C. READING
I. Read the passage and choose the correct answer by circling A, B, or C.
 MAI’S SCHOOL
 Hello, my name is Mai. I am 11 years old. I’m studying at a public school called Nguyen Du Secondary 
 school. I am in grade 6. In our class, there are 27 students, 15 girls and 12 boys.
 My classroom is big and nice. Our teacher is Ms. Thuy. She likes decorating the walls with posters and 
 maps. In our class, there is a computer and a blackboard.
 My desk and my chair are brown. My pencil case is on my desk. It’s colourful. I have lots of things in my 
 pencil case: a red sharpener, two pencils, a rubber, three paper clips and a purple pen.
 I go to school by bicycle with my friends. We like our school because there are playgrounds, a big gym 
 and a fantastic music room with many instruments.
 21. How many boys are there in Mai’s class?
 A. 27 B. 15 C. 12 D. 11
 22. What does Ms. Thuy decorate the walls with?
A. posters and maps B. posters and balls
 C. pictures and balls D. posters and flowers
 23. How many things are there in Mai’s pencil case?
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
 24. Which is NOT in her pencil case?
A. a blue sharpener B. a pencil C. paper clips D. a purple pen
 25. Which sentence is TRUE?
A. Mai’s classroom is small and nice.
B. There are two computers in her class.
C. There is a music room with lots of posters.
D. Mai cycles to school with her friends.
II. Read the passage and choose the best answer for each blank.
 To: tom@quickmail.com 
 Subject: My bedroom
 Hi Tom, HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. D 7. C 13. T 19. old pagoda 25. D
 2. D 8. B 14. F 20. new school 26. B
 3. D 9. C 15. F 21. C 27. D
 4. A 10. A 16. village 22. A 28. B
 5. D 11. F 17. Discovery Museum 23. C 29. B
 6. A 12. T 18. City Library 24. A 30. A
 31. Keangnam Tower is lower than Shanghai World Financial Centre.
 32. We mustn’t throw rubbish onto the river.
 33. Children should go to bed early.
 34. My favourite room in the house is my bedroom.
 35. There is a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms in my house.
 36. My friend has an oval face and a straight nose.
 37. My little brother isn’t learning English at the moment.
 38. What time do you usually get up on Sunday?
 39. Sue is going to school by bus tomorrow.
 40. How about going to school by bicycle?
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 1. D
 Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-u”
 Giải thích:
A. student /ˈstjuːdnt/
B. music /ˈmjuːzɪk/
C. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
D. subject /ˈsʌbdʒekt/
 Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʌ/, cịn lại là /juː/. 
 Chọn D.
 2. D
 Kiến thức: Phát âm “-ss”
 Giải thích:
A. blossom /ˈblɒsəm/
B. chess /tʃes/
C. messy /ˈmesi/
D. passion /ˈpỉʃn/
 Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʃ/, cịn lại là /s/. Chọn A.
 7. C
 Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
 Giải thích:
A. must + V( nguyên thể): phải làm gì
B. should + V( nguyên thể): nên làm gì
C. mustn’t + V( nguyên thể): cấm làm gì
D. shouldn’t + V( nguyên thể): khơng nên làm gì
 Tạm dịch: Bạn khơng được nĩi trong khi kiểm tra. Nĩ bị cấm. 
 Chọn C.
 8. B
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
A. decorate (v): trang trí
B. celebrate (v): ăn mừng, làm kỷ niệm
C. watch (v): xem
D. welcome (v): chào mừng
 Tạm dịch: Mỗi năm, người Việt lại đĩn Tết vào những thời điểm khác nhau. 
 Chọn B.
 9. C
 Kiến thức: Giới từ
 Giải thích:
A. away: xa
B. aside: sang một bên
C. ahead: phía trước
D. again: một lần nữa
 Tạm dịch: Rẽ trái ở đèn giao thơng đầu tiên và bạn sẽ thấy siêu thị ngay phía trước. 
 Chọn C.
 10. A
 Kiến thức: Tính từ sở hữu
 Giải thích:
 Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nối nhau bằng chữ “and” chỉ thêm ’s cho danh từ thứ hai.
 Tạm dịch: Đây là sổ ghi chép của Pat và Sam. 
 Chọn A.
 11. F
 Kiến thức: Nghe hiểu Kiến thức: Nghe hiểu
 Giải thích:
 Khu phố của Hà
 Tịa nhà lịch sử: (19) một , một cái giếng cổ, một ngơi đình lớn
 Đáp án: old pagoda
 20. new school
 Kiến thức: Nghe hiểu
 Giải thích:
 Khu phố của Tom
 Tịa nhà mới: (20) một,
 Đáp án: new school.
 21. C
 Kiến thức: Đọc hiểu
 Giải thích:
 Cĩ bao nhiêu nam sinh trong lớp của Mai?
 A. 27 B. 15 C. 12 D. 11
 Thơng tin: In our class, there are 27 students, 15 girls and 12 boys.
 (Trong lớp tớ cĩ 27 học sinh, 15 nữ và 12 nam.)
 Chọn C.
 22. A
 Kiến thức: Đọc hiểu
 Giải thích:
 Cơ Thủy trang trí tường bằng gì?
A. áp phích và bản đồ
B. áp phích và quả bĩng
C. tranh và quả bĩng
D. áp phích và hoa
 Thơng tin: She likes decorating the walls with posters and maps. 
 (Cơ ấy thích trang trí các bức tường bằng áp phích và bản đồ.) 
 Chọn A.
 23. C
 Kiến thức: Đọc hiểu
 Giải thích:
 Cĩ bao nhiêu thứ trong hộp đựng bút chì của Mai?
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bàn và ghế màu nâu. Hộp đựng bút chì của tớ ở trên bàn. Nĩ nhiều màu sắc. Tớ cĩ rất nhiều thứ trong hộp bút 
chì của mình: một cái gọt bút màu đỏ, hai cái bút chì, một cục tẩy, ba cái kẹp giấy và một cái bút màu tím. Tớ đi 
học bằng xe đạp với các bạn. Chúng tớ thích trường học của mình vì cĩ sân chơi, phịng tập thể dục lớn và 
phịng âm nhạc tuyệt vời với nhiều nhạc cụ.
 26. B
 Kiến thức: Từ vựng
 Giải thích:
 A. sink (n): chiếc bồn rửa
 B. wardrobe (n): tủ quần áo
 C. wardrobes (n): những chiếc tủ quần áo
 D. fridges (n): những chiếc tủ lạnh
 I have a bed, a (21) wardrobe, a desk, a chair and a lamp.
 (Tơi cĩ một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn.)
 Chọn B.
 27. D
 Kiến thức: Giới từ
 Giải thích:
 A. opposite to: đối diện
 B. front: phía trước
 C. next: bên cạnh
 D. on: trên, ở trên
 I like music, so I put three posters of famous singers (22) on the wall.
 (Tơi thích âm nhạc, vì vậy tơi đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường.)
 Chọn D.
 28. B
 Kiến thức: Giới từ
 Giải thích:
 A. front: phía trước
 B. in front of: phía trước
 C. opposite to: đối diện
 D. right: bên phải
 I usually do my homework on the desk (23) in front of the big window.
 (Tơi thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn.)
 Chọn B.
 29. B
 Kiến thức: Từ vựng Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: mustn’t + V(nguyên thể): cấm làm gì
Tạm dịch: Việc vứt rác xuống sơng là sai.
Đáp án: throw rubbish onto the river.
33.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: should + V(nguyên thể): nên làm gì
Tạm dịch: Sẽ tốt nếu trẻ đi ngủ sớm.
= Trẻ em nên đi ngủ sớm. 
Đáp án: go to bed early 
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: favourite (adj): yêu thích
Tạm dịch: Tơi thích phịng ngủ của mình nhất trong nhà.
= Căn phịng yêu thích của tơi trong nhà là phịng ngủ của tơi.
Đáp án: My favourite room in the house is my bedroom. 
35.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There is + N(số ít)
Tạm dịch: Căn nhà của tơi cĩ một phịng khách, một nhà bếp, một phịng tắm và hai phịng ngủ.
= Cĩ một phịng khách, một nhà bếp, một phịng tắm và hai phịng ngủ trong nhà của tơi.
Đáp án: is a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms in my house.
36.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
a + N(số ít)
an + N(số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
Tạm dịch: Bạn tơi cĩ khuơn mặt trái xoan và sống mũi thẳng.
Đáp án: My friend has an oval face and a straight nose.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: at the moment (hiện tại, bây giờ) => thì hiện tại hồn thành
Thì hiện tại hồn thành dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi hoặc xung quanh thời 
điểm nĩi.
Cơng thức: S + am/is/are + Ving.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2_co_da.docx