Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)

IV. Listen to a student talking about his village. Tick the things his village has. (16-20) river stadium garden village yard high buildings bamboo trees vegetables V. Mrs. Green is taking students on a tour on their first day at school. Listen and fill in the gap with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR TWO NUMBERS. Place Opening Hours Facilities Library (21) Books, (22) and computers Laboratory (23) Computers and (24) School (25) 11:30 pm – 12:30 p.m Microwave C. READING VI. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage. I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (26) _ it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean; people look (27) it with great care. The air is always clean, too. People are much friendlier here than in a city because everyone (28) the others, and if someone has a problem, there are always people who can help. There are only a few things that I don't like about Northville. One thing is that we have not got many things to do in the evening; we haven't got (29) cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (30) , and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city. 26. A. so B. although C. because D. but 27. A. for B. at C. up D. after 28. A. knows B. know C. is knowing D. knew 29. A. little B. some C. any D. few 30. A. others B. other C. another D. one another VII. Read the passage and choose the correct answer for each question. School of the air HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 2. A 3. D 4. C 5. A 6. D 7. D 8. B 9. B 10. C 11. C 12. B 13. A 14. A 15. B 21. 8 a.m – 5 p.m 22. maps 23. 2 p.m – 4.30 p.m 24. tools 25. canteen 26. C 27. D 28. A 29. C 30. A 31. A 32. A 33. B 34. C 35. B 16 – 20. river, garden, village yard, bamboo trees, vegetables 36. is not far from the Italian restaurant. 37. shouldn’t drink beer. 38. you show me the way to the National Museum? 39. question is more difficult than the first one 40. the second turning on the left HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “s/es” Giải thích: A. shoulders /ˈʃəʊldə(r)z/ B. couches /kaʊtʃiz/ C. buses /bʌsiz/ D. houses /ˈhaʊzɪz/ Đáp án A. 2. A Kiến thức: Phát âm “s/es” Giải thích: A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/ B. leg /leɡ/ C. neck /nek/ D. elbow /ˈelbəʊ/ Đáp án A. 3. D Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết Giải thích: A. cushion /ˈkʊʃn/ B. playground /ˈpleɪɡraʊnd/ Giải thích: Cấu trúc: should + V(nguyên thể): nên làm gì Tạm dịch: Anh ấy không hiểu tiếng Anh. Anh ấy cần học tiếng Anh nhiều hơn. Đáp án B. 10. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Tôi tức giận vì hàng xóm chơi nhạc _ mỗi đêm. A. heavy (adj): nặng B. high (adj): cao C. loud (adj): ồn ào D. big (adj): lớn Đáp án C. 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Mary là một học sinh . Cậu ấy có thể làm rất nhiều đồ chơi từ giấy tặng bạn bè. A. talkative (adj): nói nhiều B. shy (adj): ngại ngùng C. creative (adj): sáng tạo D. bossy (adj): hống hách, hách dịch Đáp án C. 12. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ, câu đã có sẵn dạng S + be + .. -> thì Hiện tại tiếp diễn. Tạm dịch: Mẹ tôi đang ngôi nhà với nhiều đèn sáng. A. cleaning (v): dọn dẹp B. decorating (v): trang trí C. tidying (v): dọn dẹp D. putting (v): đặt Đáp án B. 13. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ khuyết thiếu. Cấu trúc: must + V(nguyên thể): phải làm gì Tạm dịch: Ngày mai có rất nhiều bài tập tiếng Anh, nên tôi làm. Đáp án A. 14. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Bạn phải nhớ mang theo một . Nó rất hữu dụng khi bạn đi vào hang động bởi vì ở đó rất tối. Kiến thức: Lượng từ Giải thích: Câu phủ định -> điền “any” Đáp án C. 30. A Kiến thức: Đại từ Giải thích: Xuất hiện ở vị trí tân ngữ: others Đáp án A. Dịch bài đọc: Tôi sống ở một ngôi làng nhỏ tên Northville. Có khoảng 200 người ở đây. Tôi yêu làng vì nó rất yên tĩnh, cuộc sống chậm rãi và dễ dàng. Làng tôi luôn sạch sẽ, mọi người cẩn thận chăm sóc nó. Không khí cũng luôn sạch sẽ nữa. Mọi người thân thiện hơn người ở thành phố vì ai cũng biết nhau, và nếu ai đó gặp khó khăn, sẽ luôn có những người sẵn sàng giúp đỡ. Chỉ có một vài điều tôi không thích về Northville. Đầu tiên là chúng tôi không có quá nhiều thứ để làm vào buổi tối, chúng tôi không có rạp chiếu phim hay rạp hát. Điều khác nữa là mọi người luôn nói về người khác, và ai cũng biết về việc mà người khác đang làm. Nhưng tôi vẫn thích cuộc sống ở quê hơn là ở thành phố lớn. 31. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trường học từ xa Alice Springs dạy học sinh ở . A. miền Trung nước Úc B. miền Bắc nước Úc C. trên toàn bộ nước Úc Thông tin: The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia. (Trường học cung cấp chương trình giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc.) Đáp án A. 32. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Học sinh nhận bài học từ giáo viên . A. thông qua bài đăng hoặc thư điện tử B. qua các kênh tivi C. khi đến trường Thông tin: They get lessons from their teachers through post or e – mail. (Họ nhận bài học của giáo viên qua những bài đăng hoặc thư điện thử.) Đáp án A. 33. B Kiến thức: Đọc hiểu sách từ thư viện trường và những cuốn sách này được vận chuyển qua bưu điện. Họ cũng có thể tham gia các hoạt động ngoại khóa ngoài trời như thể thao và trò chơi. 36. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: near (adj): gần = not far (không xa) Đáp án: is not far from the Italian restaurant 37. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: Cấu trúc advice sb (not) to V(nguyên thể): khuyên ai (không) làm gì should (not) + V(nguyên thể): (không) nên làm gì Đáp án: shouldn’t drink beer 38. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: Would you mind + V-ing: Bạn có phiền khi làm cái này giúp tôi không Câu hỏi đường. Đáp án: you show me the way to the National Museum 39. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: easy >< difficult Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2. Đáp án: question is more difficult than the first one 40. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: turning (n): ngã rẽ Đáp án: the second turning on the left
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_3_co_da.docx