Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Đề số 5 (Có đáp án)

A. apricot B. peach C. rose D. sunflower 17. Nha Trang beach is one of the beautiful in Viet Nam. A. place B. area C. destination D. destinations 18. You should the door before entering others’ rooms. A. knocks B. knock C. knocking D. visit 19. There two parks and a lake in my neighbourhood. A. is B. are C. am D. be 20. Ha Long Bay has thousands of big and small . A. natural B. nature C. island D. islands Exercise 3: Read the email below and choose the best answer (A, B, C or D) to fill in the blanks. Dear An, Let’s (21) on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street. There’s a park on the corner of the street. The café is next to the park. We can also go for a walk after taking our drinks. There’s also a cinema opposite the café (22) we can see a film after we have coffee. Which one do you prefer? To (23) to the café, take bus (24) 8 to Quang Trung Street. Get off at the bus stop in front of a park. Go along the street (25) _ you get to the traffic lights and then turn right. Take the first turning on your right. Go straight ahead – just about 500 metres and it’s on your left. Your friend, Minh 21. A. meeting B. see C. meet D. go 22. A. because B. even C. despite D. so 23. A. catch B. get C. drive D. be 24. A. number B. letter C. address D. sign 25. A. so B. until C. but D. although Exercise 4: Read the passage then answer the questions. DA NANG Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is newer and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now. The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon. 26. What is the population of Da Nang? 27. Which part of the city is more spacious? HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 2. A 3. C 4. D 5. D 6. B 7. C 8. D 9. C 10. C 11. B 12. D 13. A 14. D 15. A 16. B 17. D 18. B 19. B 20. D 21. C 22. D 23. B 24. A 25. B 31. are => is 32. advices => advice 33. tells => tell 34. many => much 35. to do => do 26. The population of Da Nang is nearly 800,000 people. 27. The city part on the east bank is more spacious. 28. The city part on the west bank is more crowded. 29. The Han River Bridge is the newest one now. 30. Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. 36. often do you go to the library? 37. isn’t any oil left in the kitchen. 38. are three dolls and two teddy bears in her room. 39. finish your homework after school. 40. is quieter than living in a city. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. square (n): quảng trường B. cathedral (n): nhà thờ lớn C. post office (n): bưu điện D. postman (n): người đưa thư Phương án D là danh từ chỉ người, còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm Chọn D. 2. A Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. teacher (n): giáo viên B. better (adj): tốt hơn C. larger (adj): to hơn D. quieter (adj): yên tĩnh hơn Phương án A là danh từ chỉ người, còn lại đều là tính từ ở dạng so sánh hơn Chọn B. 7. C Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2 so sánh hơn: “smart” => “smarter” Tạm dịch: Tôi rất ngạc nhiên với một sự thật là loài heo thông minh hơn loài chó. Chọn C. 8. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. museum (n): bảo tàng B. cinema (n): rạp chiếu phim C. station (n): nhà ga D. art gallery (n): phòng triển lãm nghệ thuật Tạm dịch: Bạn tôi thích tranh nên bố cô ấy đưa cô ấy đến phòng tranh vào mỗi cuối tuần. Chọn D. 9. C Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: A. beautiful (adj): đẹp B. peaceful (adj): yên bình C. more beautiful: đẹp hơn D. noisy (adj): ồn ào, ầm ĩ Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2 so sánh hơn: “beautiful” => “more beautiful” Tạm dịch: Anh ta đã quyết định đi du lịch khắp thế giới nhưng rồi anh nhận ra rằng không đâu đẹp hơn Việt Nam. Chọn C. 10. C Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: - “ ” - Đi dọc theo con đường này. Nó ở phía bên phải của bạn. B. Turn right: Rẽ phải C. Take: lấy/cầm/nắm D. Go along: Đi dọc Tạm dịch: Đi dọc theo con phố này và rẽ trái ở giao lộ. Công viên ở phía bên phải bạn. Chọn D. 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. has (v): có B. include (v): bao gồm C. contain (v): chứa D. have (v): có Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es) Chủ ngữ “Our country” – danh từ số ít Tạm dịch: Đất nước chúng tôi có rất nhiều lễ hội và lễ kỷ niệm và tôi thực sự muốn biết về nguồn gốc của chúng. Chọn A. 16. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. apricot (n): quả mơ B. peach (n): quả đào C. rose (n): hoa hồng D. sunflower (n): hoa hướng dương Tạm dịch: Vào dịp Tết, ở miền Bắc Việt Nam, người ta thường trang trí nhà bằng hoa đào. Chọn B. 17. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. place (n): địa điểm B. area (n): khu vực C. destination (n): điểm đến D. destinations (n): những điểm đến => one of + N đếm được dạng số nhiều: một trong những Tạm dịch: Bãi biển Nha Trang là một trong những điểm đến đẹp ở Việt Nam. Chọn D. Chọn C. 22. D Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. because + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân) B. even (adv): thậm chí, kể cả C. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ) D. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) There’s also a cinema opposite the café (22) so we can see a film after we have coffee. Tạm dịch: Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê. Chọn D. 23. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. catch (v): bắt, túm B. get (v): đạt được, có được, đến C. drive (v): lái D. be (v): thì/ là/ ở To (23) get to the café, Tạm dịch: Để đến quán cà phê, Chọn B. 24. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. number (n): con số, số B. letter (n): chữ cái C. address (n): địa chỉ D. sign (n): kí hiệu take bus (24) number 8 to Quang Trung Street. Tạm dịch: bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung. Chọn A. 25. B Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) Tạm dịch: Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Đáp án: The city part on the west bank is more crowded. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cây cầu nào là mới nhất? Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now. Tạm dịch: Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay. Đáp án: The Han River Bridge is the newest one now. 30. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bãi biển Non Nước như thế nào? Thông tin: Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. Tạm dịch: Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới. Đáp án: Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. Dịch bài đọc: ĐÀ NẴNG Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người. Dòng sông Hàn chảy qua thành phố. Phần thành phố ở bờ đông mới hơn và rộng hơn. Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Có năm cây cầu bắc qua sông. Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay. Chi phí sinh hoạt tại Đà Nẵng thấp nhất miền Trung Việt Nam. Đà Nẵng có nhiều bãi biển. Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới. Nhưng dạo phố vào một buổi trưa hè không phải là ý kiến hay ở Đà Nẵng. Không có nhiều cây nên không có nhiều bóng râm. Trời thường rất nóng vào buổi trưa. 31. Kiến thức: Cấu trúc với “there + be” Giải thích: There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được There are + N đếm được dạng số nhiều Sửa: are => is Tạm dịch: Có một ít nước táo và một ít nước chanh. Bạn thích cái nào hơn? Đáp án: are 32. Kiến thức: Danh từ Giải thích: 37. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + no + + in + địa điểm: Ai đó không có cái gì ở đâu = There + be + not + + in + địa điểm: Không có cái gì ở đâu Tạm dịch: Chúng tôi không còn dầu trong nhà bếp. = Không có chút dầu nào trong nhà bếp. Đáp án: isn’t any oil left in the kitchen. 38. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + + in + địa điểm: Ai đó có cái gì ở đâu = There + be + + in + địa điểm: Có cái gì ở đâu Tạm dịch: Cô ấy có ba con búp bê và hai con gấu bông trong phòng của mình. = Có ba con búp bê và hai con gấu bông trong phòng của cô ấy. Đáp án: are three dolls and two teddy bears in her room. 39. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: It + be + adj + to V_infinitive: Thật là làm sao khi làm gì S + should + V_infinitive: Ai đó nên làm gì Tạm dịch: Sẽ rất tốt nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sau giờ học. = Bạn nên hoàn thành bài tập về nhà sau giờ học. Đáp án: finish your homework after school. 40. Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2 noisy (adj): ồn ào >< quiet (adj): yên tĩnh Tạm dịch: Sống ở thành phố ồn ào hơn sống ở nông thôn. = Sống ở nông thôn yên tĩnh hơn sống ở thành phố. Đáp án: is quieter than living in a city.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_5_co_da.docx