Kiểm tra định kì Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình học kì 1

pdf 111 trang Thu Liên 26/07/2025 30
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra định kì Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra định kì Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình học kì 1

Kiểm tra định kì Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình học kì 1
 21 yoga n /ˈjəʊɡə/ yoga 
II. GRAMMAR
 Giaoandethitienganh.info sưu tầm 
1. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
a. Cấu trúc
 He/ She I/You/We/They 
Câu khẳng định S + Vs/es S + V 
Câu phủ định S + doesn’t + V S + don’t + V 
Câu nghi vấn Does + S + V? Do + S + V? 
b. Cách dùng
- Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thĩi quen ở hiện tại.
E.g: Ken usually goes to school at 7 a.m.
 (Ken thường đi học lúc 7 giờ sảng.) 
 She always has breakfast before going to school. 
 (Cơ ấy thường xuyên ăn sáng trước khi đi học.) 
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
E.g: The Earth goes around the Sun.
 (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.) 
 Today is Sunday. 
 (Hơm nay là Chủ nhật.) 
- Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.
E.g: The news programme starts at 7 p.m.
 (Chương trình thịi, sự bắt đầu lúc 7 giờ tối.) 
 The flight arrives at 3 p.m. 
 (Chuyến bay đến lúc 3 giờ chiều.) 
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường cĩ các trạng từ chỉ tần suất như:
- always (luơn luơn)
- usually (thường xuyên)
- often (thường xuyên)
- sometimes (thỉnh thoảng)
- every + day/ week/ month/ year (mọi ngày/ tuần/ tháng/ năm) (Tơi là người hâm mộ cuồng nhiệt cùa phim kinh dị - Tơi xem tất cá các phim kinh dị ngồi 
 rạp.) 
 She is a big fan of pop music. 
 (Cơ ấv là người hâm mộ cuồng nhiệt nhạc pop.) 
iii. PHONETICS
  Cách phát âm âm /ə/ và /ɜː/
a. Cách phát âm nguyên âm đơi /ə/
/ə/ là một nguyên âm ngắn. Đổ phát âm âm này, hãy mở miệng thật 
nhẹ và đơn giản. Mơi và lưỡi được thư giãn và phát âm /ə/ 
b. Cách phát âm nguyên âm đơi /ɜː/
/ɜː/ là một nguyên âm dài. Để phát âm âm này, miệng mở tự nhiên, 
lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/. Âm 
phát ra dài hơn /ə/. Chúng ta cĩ thể gặp các kiểu câu đơn sau: 
a. Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (SV). 
E.g: Jenny is crying. (Jenny đang khĩc.) 
 S V 
b. Một số câu đơn cĩ thêm tân ngữ (SVO). 
E.g: Jessie plays the guitar. (Jessie chơi ghi ta.) 
 S V O 
 She buys some books. (Cơ ấy mua vài cuốn sách.) 
 S V O 
c. Một số câu đơn cĩ thêm trạng ngữ (SVOA/SVA). 
E.g: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. 
 S V O A 
 (Jessie ăn một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng Sushi.) 
 She lives in a house on the top of the mountain. 
 S V A 
 (Cơ ấy sống trong một ngơi nhà trên đỉnh núi.) 
iii. PHONETICS 
  Cách phát âm âm /f/ và /v/ 
1. Cách phát âm phụ âm đơi /f/ 
/f/ là một phụ âm vơ thanh. Để phát âm âm này, hãy để răng chạm vào 
mơi dưới. Sau đĩ thổi hơi ra qua răng và mơi. Dây thanh khơng rung. 
2. Cách phát âm phụ âm đơi /v/ 
/v/ là một phụ âm hữu thanh. Để phát âm âm này, hãy để răng chạm 
vào mơi dưới. Sau đĩ thổi hơi ra qua răng và mơi, đẩy luồng hơi ra, 
rung nhẹ dây thanh quản. 
3. Phân biệt âm /f/ và âm /v/: đặt một mảnh giấy trước miệng khi phát âm. Khi phát âm âm /f/, tờ giấy 
sẽ di chuyển cịn khi phát âm âm /v/ thì khơng. Cũng cĩ thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung 
của dây thanh. Âm /f/ khơng làm rung dây thanh cịn âm /v/ thì cĩ. THE PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) 
a. Cấu trúc 
 Normal Verb to be 
Câu khẳng định S + V2/ ed S + was/ were... 
Câu phủ định S + did + not + V S + was/ were + not... 
Câu hỏi Did + S + V? Was/Were+ S ...? 
b. Cách sử dụng 
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong 
quá khứ. 
E.g: She didn’t go to school yesterday. (Hơm qua cơ ấy khơng đi học.) 
 Lan wasn’t at home last night. (Lan khơng cĩ ở nhà vào tối qua.) 
c. Dấu hiệu nhận biết: 
- yesterday (ngày hơm qua) 
- ago (trước đĩ) 
- last week (tuần trước) 
- last month/year/ decade/century... (tháng trước, năm ngối, thập kỉ trước, thế kỉ trước...) 
- in the past (trong quá khứ) 
- in 1990 (vào năm 1990) 
d. Quy tắc thêm đuơi ed khi chia động từ thường ở thì quá khứ 
Quy tắc 1: Thêm -d vào sau các động từ tận cùng bằng -ee hoặc -e 
Ví dụ: live lived love loved agree agreed 
Quy tắc 2: Đối với các động từ cĩ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, 
x) thì phải nhân đơi phụ âm trước khi thêm -ed: 
Ví dụ: fit fitted stop stopped fix fixed 
Quy tắc 3: Động từ tận cùng bằng -r, ta chia ra làm 2 trường hợp: 
- trước y là một phụ âm, ta chuyển y thành i sau đĩ thêm -ed: 
Ví dụ: study studied 
- trước y là một nguyên âm, ta thêm -ed bình thường: 
Ví dụ: play played 
Quy tắc 4: Với các động từ cịn lại, ta thêm -ed vào cuối mỗi từ. 
Ví dụ: work worked learn learned 
iii. PHONETICS UNIT 4. 
 MUSIC AND ARTS 
I. VOCABULARY 
No. English Type Pronunciation Vietnamese 
 1 anthem n /ˈỉnθəm/ bài Quốc ca 
 2 character n /ˈkỉrəktər/ nhân vật 
 3 compose V /kəmˈpəʊz/ soạn, biên soạn 
 4 composer n /kəmˈpəʊzər/ nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 
 5 concert n /ˈkɒnsət/ buổi hồ nhạc 
 6 control V /kənˈtrəʊl/ điều khiển, kiểm sốt 
 7 country music n /ˈkʌntri mjuːzɪk/ nhạc đồng quê 
 8 exhibition n /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm 
 9 nhạc dân gian, nhạc truyền 
 folk music n /fəʊk mju:zɪk/ 
 thống 
10 gallery n /ˈɡỉləri/ phịng triển lãm tranh 
11 musical instrument n /mju:zɪk ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ 
12 originate V /əˈrɪdʒɪneɪt/ băt nguồn, xuất phát từ 
13 perform V /pərˈfɔːrm/ biểu diễn, trình diễn 
14 photography n /fəˈtɒɡrəfi/ nhiếp ảnh 
15 portrait n /ˈpɔːtreɪt/ bức chân dung 
16 prefer V /prɪˈfɜːr/ thích hơn 
17 puppet n /ˈpʌpɪt/ con rối 
18 sculpture n /ˈskʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc 
19 water puppetry n / ˈwɔːtər ˈpʌpɪtrɪ/ múa rối nước 
II. GRAMMAR 
COMPARISONS (CẤU TRÚC SO SÁNH) 
1. So sánh giống nhau: (NOT) AS ... AS, THE SAME AS, LIKE 
a. as ... as: bằng 
 S + to be/ V + as + adj/ adv + as + noun/pronoun 
 /ʃ/ là một phụ âm vơ thanh. Để phát âm âm này, đưa lưỡi về hướng hàm 
răng, khơng chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng, 
cổ họng khơng rung. Âm này được sử dụng giống như khi bạn ra hiệu 
người khác giữ yên lặng (Sh!) 
E.g: show, sugar, push, ... 
2. Âm /ʒ/ 
/ʒ/ là một phụ âm hữu thanh. Cách đọc âm này như âm /ʃ/ tuy nhiên ta 
đưa lưỡi về hướng hàm răng, khơng chạm vào răng đồng thời thổi hơi 
giữa lưỡi và 2 hàm răng, cổ họng rung. 
E.g: measure, usual, version, pleasure... 
 26 tablespoon n /ˈteɪblspuːn/ khối lượng đựng trong một muỗng/ thìa súp 
27 teaspoon n /'ti:spu:n/ khối lượng đựng trong một thìa trà 
28 toast n /təʊst / bánh mì nướng 
II. GRAMMAR 
1. SOME, A LOT OF, LOTS OF 
some (một vài), a lot of (nhiều), lots of (nhiều) được dùng trước cả danh từ đếm được và khơng đếm 
được đề chỉ số lượng. 
a. Some 
- Some được dùng cho các danh từ khơng đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu khẳng định. 
E.g: There is some milk in the bottle. (Cĩ một ít sữa trong lọ.) 
 There are some pens on the desk. (Cĩ một vài cái bút trên bàn.) 
b. A lot of, lots of 
- A lot of thường được dùng trong câu khẳng định. Lots of là cách nĩi khác của a lot of 
A lot of và lots of thường đi với danh từ khơng đếm được và danh từ đếm được số nhiều. 
E.g: There’s a lot of rain today. (Hơm nay mưa nhiều.) 
 A lot of students are studying in the library. 
 (Nhiều học sinh đang học bài trong thư viện.) 
 There are lots of people here. (Cĩ nhiều người ở đây.) 
2. COUNTABLE NOUN AND UNCOUNTABLE NOUN (DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH 
TỪ KHƠNG ĐẾM ĐƯỢC) 
a. Countable noun (Danh tù’ đếm đưọc) 
- Danh từ đếm được là những danh từ chỉ sự vật, sự việc độc lập, riêng lẻ cĩ thể đếm được như một cái, 
một con, một vật... 
E.g: a friend (1 người bạn), two dogs (2 con chĩ), three sandwiches (3 cái bánh sandwich) 
- Cĩ thể theo sau một số đếm (one, two, three,...) a/an hoặc some. 
- Danh từ đếm được cĩ 2 dạng: số ít và số nhiều. 
* Cách chuyển một danh từ đếm đưọc từ số ít sang số nhiều 
Quy tắc 1: Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào tận 
cùng của danh từ. 
E.g: a pen pens a book books 
 a tomato tomatoes a glass glasses 
Quy tắc 2: Danh từ cĩ tận cùng là ch, sh, s, x, o thì thêm “es” vào cuối. kiên trì),... 
- Danh từ chỉ lĩnh vực, mơn học: 
E.g: Mathematics (mơn Tốn), Ethics (Đạo đức học), Music (Âm nhạc), History (Lịch sử), Grammar 
(ngữ pháp),... 
- Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên 
E.g: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (giĩ), light (ánh sáng),  
- Danh từ chỉ hoạt động: 
E.g: swimming (bơi), walking (đi bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ),... 
* Một số danh từ khơng đếm được thường gặp 
bread: bánh mì beer: bia soap: xà phịng stone: đá 
cream: kem dust: bụi wine: rượu vang wood: gỗ 
gold: vàng ice: đá coffee: cà phê luggage: hành lí 
paper: giấy sand: cát glass: thủy tinh furniture: đồ nội thất 
tea: trà water: nước oil: dầu ăn weather: thời tiết 
3. HOW MUCH & HOW MANY 
Khi muốn hỏi về số lượng, ta dùng how much và how many 
a. How many 
- Dùng trước danh từ đếm được số nhiều. 
Cấu trúc cơ bản 
Hỏi: How many + Ns/es + are there? 
Trả lời: There is a/an/one + N. 
There are + số lượng + Ns/es 
E.g: How many people are there in your family? 
 (Cĩ bao nhiêu người trong gia đình bạn?) 
 There are five people. (Cĩ 5 người.) 
 How many books are there on your bookshelves? 
 (Cĩ bao nhiêu sách trên giá sách của bạn?) 
 There are 200 books. (Cĩ 200 cuốn sách) UNIT 6. 
 A VISIT TO A SCHOOL 
I. VOCABULARY 
No. English Type Pronunciation Vietnamese 
1 celebrate v /ˈselɪbreɪt/ làm lễ kỉ niệm 
2 entrance exam n / ˈentrəns ɪɡˈzỉm/ kỳ thi đảu vào 
3 equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ đồ dùng, thiết bị 
4 extra adj /ˈekstrə/ thêm 
5 facility n /fəˈsɪləti/ thiết bị, tiện nghi 
6 gifted adj /ˈɡɪftɪd/ cĩ năng khiếu 
7 laboratory n /ˈlỉbrətɔːrɪ/ phịng thỉ nghiệm 
8 lower /ˈləʊər ’sekənderɪ trường Trung học cơ sở, 
 n 
 secondary school sku:l/ trường cấp 2 
9 MID-TERM n /ˈmɪdtɜːrm/ giữa học kỳ 
10 opportunity n /ˌɒpəˈtjuːnətɪ/ thời điểm, cơ hội 
11 outdoor adj /ˈaʊtdɔːr/ ngồi trời 
12 private adj /'praɪvət/ riêng tư, cá nhản 
13 projector n /prəˈdʒektər/ máy chiếu 
14 resource n /ˈriːsɔːrs/ tài nguyên 
15 royal adj /'rɔɪəl/ thuộc hồng gia 
16 service n /ˈsɜːrvɪs/ dịch vụ 
17 share v /ʃeər/ chia sẻ 
18 talented adj /ˈtỉləntɪd/ tài năng 
19 well-known adj /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng 
II. GRAMMAR 
 PREPOSITION OF TIME AND PLACE (GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN VÀ NƠI CHỐN) 
a. Preposition of time – Giới từ chỉ thời gian 
 Preposition Use Example 
 In - Trước tháng, năm, mùa, thập niên, thập - in January: vào tháng 1 phịng, tịa nhà, cái hộp. - in Vietnam: ở Việt Nam 
 - in the ocean: trong đại dương 
 - in the lake: trong hồ 
 - in the room: trong phịng 
 - in the box: trong thùng 
 On - Vị trí trên bề mặt cĩ tiếp xúc. - on the floor: trên sàn 
 (ở trên) - Trước tên đường. - on the chair: trên ghế 
 - Phương tiện đi lại - on the beach: trên biểnGiaoandethitienganh.info sưu tầm 
 (trừ car, taxi) - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi 
 - on the train: trên tàu 
 - on the bus: trên xe buýt 
 - on the left/ right: bên trái/ phải 
 - on the top of: trên đỉnh của ... 
 At - Địa điểm cụ thể khơng gian nhỏ hơn - at the airport: ở sân bay 
 (ở) giới từ “in”. - at the shop: ở cửa hàng 
 - Trước số nhà. - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 
 - Chỉ nơi làm việc, học tập. đường Trần Hưng Đạo. 
 - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc. - at work/ school/ college/ university: ở 
 chỗ làm/trường/cao đẳng/đại học. 
 - at the party: tại buổi tiệc 
 - at the concert: tại buổi hịa nhạc 
 In front of - Trước các từ chỉ nơi chốn. - I am standing in front of your house. 
 (phía trước) (Tơi đang đứng trước nhà bạn.) 
 Behind - Trước các từ chỉ nơi chốn. - The cat is behind the table. (Con mèo 
 (đằng sau) ở đằng sau cái bàn.) 
 Between - Trước các từ chỉ nơi chốn. - The clock is between the picture and 
 (ở giữa) the calendar. (Đồng hồ nằm giừa bức 
 tranh và lịch.) 
 Next to/ - Trước các từ chỉ nơi chốn. - My house is next to Lan’s house. 
 beside (Nhà tơi bên cạnh nhà Lan.) 
 (bên cạnh) 
Near/ close to - Trước các từ chỉ nơi chốn. - I live near my school. (Tơi sống gần 

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_dinh_ki_tieng_anh_lop_7_global_success_chuong_trinh.pdf
  • wavTrack 1.wav
  • mp3Track 2.mp3
  • mp3Track 3.mp3
  • wavTrack 4.wav
  • mp3Track 5.mp3
  • mp3Track 6.mp3
  • mp3Track 7.mp3
  • mp3Track 8.mp3
  • mp3Track 9.mp3
  • mp3Track 10.mp3
  • mp3Track 11.mp3
  • mp3Track 12 (mp3cut.net).mp3
  • mp3Track 13.mp3
  • mp3Track 14.mp3
  • mp3Track 15.mp3
  • mp3Track 16 - edited.mp3
  • mp3Track 17.mp3