Làm chủ kiến thức Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

doc 74 trang Thu Liên 29/10/2025 801
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Làm chủ kiến thức Tiếng Anh Lớp 10 Global Success", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Làm chủ kiến thức Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

Làm chủ kiến thức Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
 UNIT 1: FAMILY LIFE
 I. GETTING STARTED. 
 1. ports field (n) sân vận động = stadium (n) 
 2. prepare (V) chuẩn bị 
 3. prepare dinner : chuẩn bị bữa tối
 4. prepare the meals: chuẩn bị bữa ăn
 5. do the cooking: nấu ăn | 
 6. make breakfast: nấu bữa sáng 
 7. make lunch; nấu bữa trưa 
 8. make dinner: nấu bữatối
 9. study for exams: học cho kì thi 
 10. divide /di vaid/ {v) phân chia, phân cơng = separate into parts or group 
 11. household chores : cơng việc vặt trong nhà 
 12. homemaker (n} /ˆhaom ,mer.kar/ : người nội trợ 
 13. do the chores: làm cơng việc nhà 
 14. breadwinner (n} : người trụ cột đi làm nuơi gia đình
 15. equally (adv} đều nhau, ngang nhau, như nhau, bằng nhau 
 16. grocery [n) thực phẩm ~ groceries (pl.n} 
 17. shop for grocery: mua thực phẩm. 
 18. do the shopping = go grocery shopping
 19. clean the house: dọn dẹp nhàcửa . 
 20. heavy lifting {n)việc mang vác nặng - do the heavy lifting: làm cơng việc nặng nhọc 
 ( the) laundry (n) quần áo, việc giặt là 
 21. do the laundry: giặt quần áo 
 22. {the} washing-up (n) rửa chén bát-
 23. do the washing-up: rửa chén (bát) = wash / do the dishes. 
 (the) rubbish (n) : rác
 24. put out the rubbish: đổ rác, vứt rắc | = garbage = trash (n] 
 25. clean the kitchen : làm sạch nhà bếp
 26. make the bed : dọn giường
 II. LANGUAGE
 1. crash (n) vụ va chạm xe
 2. crane (n) xe xúc
 3. trash (n) rác
 4. tread (n) bước đi
 5. cream (n) kem
 6. create (v) tạo ra
 7. housework (n) cơng việc nhà
 8. heavylifting (n) cơng việc mang vác nặng nhọc
 9. brain (n) não 
 10. pick up (v) nhặt, đĩn
 11. raise children (v) nuơi dạy con cái
 12. goods (n) hàng hĩa
2 (Bạn khơng thể nĩi chuyện với ơng tơi bây giờ. Ơng ấy đang xem tin tức buổi tối.)
 Giải thích: Trong câu trước cĩ “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp 
 diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is watching
 3. I can’t shop for groceries today. The local shops do not open on Sunday.
 (Tơi khơng thể mua hàng tạp hĩa hơm nay. Các cửa hàng địa phương khơng mở cửa vào Chủ 
 nhật.)
 Giải thích: Trong câu cĩ “on Sunday” (vào Chủ nhật) chỉ sự lặp lại nên động từ ở trong câu 
 chia thì hiện đơn. Chủ ngữ “The local shops” số nhiều nên động từ chia ở dạng: do not open.
 4. Lan sometimes meets her friends after school.
 (Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.)
 Giải thích: Trong câu cĩ “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ 
 ngữ “Lan” số ít nên động từ thêm “-s” => meets
 5. Be quite! My younger brother is studying for his exam.
 (Hãy im lặng! Em trai tơi đang ơn thi.)
 Giải thích: Trong câu cĩ động từ “Be quite!” (Hãy im lặng!) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp 
 diễn nên ở câu sau , động từ cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “My younger 
 brother” số ít nên dùng cấu trúc: My younger brother is + Ving => is studying
 6. Chris looks stressed, because he is looking for a new job.
 (Chris trơng cĩ vẻ căng thẳng, bởi vì anh ấy đang tìm kiếm một cơng việc mới.)
 Giải thích: Trong vế đầu của câu cĩ động từ chỉ trạng thái của con người “look” (trơng) nên 
 động từ chia ở thì hiện tại đơn; cịn ở vế sau của câu cĩ giải thích việc anh ấy đang làm nên 
 động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “Chris, he” số ít nên động từ “look” thêm “-s” và 
 ở vế sau dùng cấu trúc: he is + Ving => is studying
 7. Anna often walks to work, but her husband is driving her to her office this morning.
 (Anna thường đi bộ đến nơi làm việc, nhưng chồng cơ ấy đã chở cơ ấy đến văn phịng của cơ 
 ấy sáng nay.)
 Giải thích: Trong vế đầu của câu cĩ trạng từ chỉ tần suất “often” (thường) nên động từ chia ở 
 thì hiện tại đơn; ở vế sau của câu cĩ “butthis morning” (nhưngsáng nay) chỉ sự thay đổi 
 trong thĩi quen nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ của câu là “Anna” và “her 
 husband” nên động từ “walk” thêm “-s” và vế sau dùng cấu trúc: her husband is + Ving => is 
 driving.
 8. What are you cooking? The food smells so good!
 (Bạn đang nấu mĩn gì? Thức ăn cĩ mùi thơm quá!)
 Giải thích: Trong câu hỏi đầu tiên hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi nên động từ chia ở 
 thì hiện tại tiếp diễn; ở câu sau cĩ động từ chỉ tình thái nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. 
 Chủ ngữ ở câu hỏi là “you” nên dùng cấu trúc: are you doing; cịn ở vế sau, chủ ngữ là “the 
 food” số ít nên “smell” thêm “-s”.
 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it.
 (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.)
 1. Hi, Anna! Where do you go?
 2. What do you do right now? 
 3. The children are wanting to have a rest now.
 4. I’m seeing you’re working very hard.
4 Giải thích: Trong câu “have” (cĩ) là động từ tình thái thuộc về sở hữu, khơng cĩ dạng tiếp 
 diễn. Chủ ngữ “my uncle” số ít nên động từ chia số ít. Vì vậy, phải sửa “is having => has”.
6 14. skill (n) kỹ năng
 15. take care of (v) chăm sĩc
 16. task (n) cơng việc-
 IV. SPEAKING
 1. break (v) làm vỡ
 2. damage (v) làm hỏng, làm hại
 3. need (v) cần
 4. reason (n) lý do
 5. grow up (ph v) lớn lên
 6. necessary (a) cần thiết
 7. basic (a) cơ bản
 8. adult (n) người lớn
 9. both cả hai
 10. agree with (v) đồng ý với
 11. project (n) dự án
 12. idea (n) ý tưởng
 13. useful (a) hữu ích
 14. kid (n) đứa trẻ con, thằng bé
 15. child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ
 V. LISTENING
 1- take part in (v) tham gia
 2- gold medal (n) huy chương vàng
 3- neck (n) cổ
 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui
 5- check (v) kiểm tra
 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền )
 7- achieve (v) đạt được 
 8- success (n) sự thành cơng
 9- talk show (n) chương trình trị chuyện
 10- international (a) quốc tế
 11- physics (n) vật lý
 12- twelfth- grader học sinh lớp 12
 13- believe in (n) tin tưởng
 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì
 16- supportive (n) ủng hộ
 17- routine (n) thĩi quen
 18- topic (n) chủ đề
 VI. WRITING
 1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật
 2- have a picnic đi dã ngoại
 3- visit grandparents đi thăm ơng bà
 4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình
 5-spotlessly (adv) khơng tì vết
8 3. Create (v) tạo ra
 4. Ceremony (n) nghi lễ
 5. Ground (n) mặt đất, dất
 6. Place (n) nơi
 7. Protect (v)/ protection (n) bảo vệ
 8. household appliances (n phr) thiết bị gia dụng
 9. energy (n) năng lượng
 10. Litter (v,n) vức rác/ rác
 11. eco-friendly (a) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với mơi trường
 12. harm (n) ,harmful (a),harmfully (a) sự tổn hại, tai hại
 13. compete (v), competition (n) , competitive (a),competitively (adv) đua tranh ,cạnh tranh
 14. neighbourhood (n) hàng xĩm, vùng lân cân
 15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức
 16. discuss (v), discussible (a) thảo luận
 17. issue (n) vấn đề
 II. Câu bị động (Passive Voice)
10 12 Lời giải chi tiết:
 1. A: Oh no! I’ve left my money at home.
 (Ồ khơng! Tơi đã để tiền ở nhà.)
 B: Again? OK. I will pay for the dinner.
 (Lại quên tiền á? Được rồi. Tơi sẽ trả tiền cho bữa tối.)
 Giải thích: Nĩi về một quyết định hành động tức thời khơng cĩ dự định trước dùng “will”.
 2. The weather forecast is good for the next few days. It is going to be be warm and sunny.
 (Dự báo thời tiết báo rằng sẽ tốt trong vài ngày tới. Trời sẽ ấm áp và cĩ nắng.)
 Giải thích: Nĩi về một suy đốn cĩ cơ sở: “The weather forecast is good for the next few 
 days”. => be going to
 3. I think the final match will be very exciting.
 (Tơi nghĩ trận chung kết sẽ rất hấp dẫn.)
 Giải thích: Nĩi về suy đốn của một người ta dùng cấu trúc “S1 + think + S2 + will V”.
 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They are going to do a tour of the 
 country.
 (Họ đã quyết định về kỳ nghỉ hè tiếp theo của họ. Họ sẽ thực hiện một chuyến tham quan đất 
 nước.)
 Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”.
 5. I hope you will visit me in my home one day.
 (Tơi hy vọng một ngày nào đĩ bạn sẽ đến thăm tơi tại nhà của tơi.)
 Giải thích: Nĩi về những suy nghĩ, niềm tin của một người về tương lai.
 6. I can’t come to the party tomorrow. I am going to study for my exams.
 (Tơi khơng thể đến bữa tiệc vào ngày mai. Tơi sẽ học cho các kỳ thi của tơi.)
 Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”.
 7. A: It’s very hot in here.
 (Ở đây rất nĩng.)
 B: I will turn on the air conditioner
 (Tơi sẽ bật điều hịa)
 Giải thích: Nĩi về hành động được xây dựng ở thời điểm nĩi.
 8. I and my friends are going to see a movie after class. Would you like to join us?
 (Tơi và bạn bè của tơi sẽ đi xem một bộ phim sau giờ học. Bạn cĩ muốn tham gia cùng chúng 
 tơi khơng?)
 Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”.
 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it.
 (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.)
 1. A new school is going to be build in the neighbourhood next year.
 2. This kind of bird is only founded in remote places in Scotland.
 3. The wildlife park is visit each day by hundreds of people.
 4. People should avoid using products which make from plastic.
14 BÀI 3 : PASSIVE VOICE
 1. John invited Fiona to his birthday party last night. (passive voice)
 Fiona. to his birthday by Jonh last night.
 2. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. (passive voice)
 The dinner.. in the kitchen by her mother.
 3. We clean our teeth twice a day. (passive voice)
 Our teeth. twice a day.
 4. Our teachers have explained the English grammar. (passive voice)
 The English grammar . by our teachers.
 5. My father waters this flower every morning. (passive voice)
 This flower. by my father every morning.
 III. READING
 1.plastic bag (n) túi nhựa
 2. lifestyle (n) cách sống
 3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm
 4. organic (a) hữu cơ
 5. environment (n) mơi trường
 6. fresh food (n) thức ăn tươi
 7. sign (n) biển báo
 8. save (v) tiết kiệm
 8. electricity (n) điện
 Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện
 9. Green living (n) Sống xanh
 10. Green issues (n) Các vấn đề xanh
 11. Green products (n) Các sản phẩm xanh
 12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra
 13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên
 14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài)
 15. bring (v) mang
 16. Damage (n) làm hại
 17. without mà khơng
 18. Benefit (n) lợi ích
16 3. safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr): an tồn
 4. action /ˈỉkʃn/ (n): hành động
 5. In conclusion Tĩm lại
 6. bin (n) thùng
 7. improve (v) cải thiện
 8. organise (v) tổ chức
 9. encourage +s.o + to V khuyến khích ai làm gì
 10. set up (v) thành lập, bổ sung thêm
 11. bus station (n) trạm xe buýt
 12. plant (v) trồng
 13. environment (n)/ environmental (a)/ environmentally (adv) mơi trường
 14. for example = for instance: ví dụ
 VII. COMMUNICATION AND CULTURE
 1. greenhouse gases các khí nhà kính
 2. atmosphere (n) bầu khơng khí
 3. cause (v) gây ra
 4. emission (n) sự phát thải
 5. impact (n) tác động
 6. calculate (v) tính tốn
 7. recycle (v) tái chế
 8. globe (n) /global (a)/ globally (adv) tồn cầu
 9. carbon footprint (n) khí thải CO2
 10. temperature (n) nhiệt độ
 11. average (n) trung bình
 12. increase (v) tăng
 13. decrease (v) giảm
 14. reduce (v) giảm
 15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường
 16. instead of V.ing thay vì
 17. public transport phương tiện cơng cộng
 18.personal (a) cá nhân
 19. destroy (v) phá hũy
 20. lead to (v) dẫn đến
 VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
 1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào
 2. project (n) kế hoạch
 3. material (n) vật liệu
 4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo
 5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ 
 6. energy (n) năng lượng
 7.driving test bài kiểm tra lái xe
 8. pass (v) vượt qua
 9. prize (n) giải
18 6. Careful (a) cẩn thận
 7. decide (v) quyết định
 8. Friendship (n) tình bạn
 9. Judge (n)/dʒʌdʒ/ thẩm phán, giám khảo
 10. Audience (v) /ˈɔːdiəns/ khán giả
 11. Single (n) đĩa đơn
 12. Send (v) gửi
 13. Delay (v) hoản lại
 14. Concert (n) buổi hịa nhạc
 15. Charity (n) lịng nhân hậu
 16. Let +0+ V. hãy cho phép..
 17. Plan+ 0+ to V. dự định, kế hoạch
 18. Make + 0 +V. buộc
 19. Decide/dɪˈsaɪd/ +0 + TO V. để 
 20. Want +o+ to V. muốn/ want some one to v. 
 21. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm
 22. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ
 23. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm
 24. stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr): phịng vé sân vận động
 25. hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): ngần ngại
 26. make someone fall asleep ( /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp) (v.phr): khiến ai đĩ buồn ngủ
 27. let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì
 Grammar . to + V & động từ nguyên thể
 S + V + to V Một số động từ được theo sau bởi to V như:
 expect (mong chờ) appear (xuất hiện)
 plan (lên kế hoạch) arrange (sắp xếp)
 want (muốn) attempt (nỗ lực)
 promise (hứa) decide (quyết định)
 agree (đồng ý) fail (trượt/ thất bại)
 hope (hi vọng) happen (xảy ra/ tình cờ)
 hesitate (do dự) hope (hi vọng)
 ask (hỏi/ bảo/ yêu cầu) learn (học)
 refuse (từ chối) manage (kiểm sốt)
 seem (cĩ vẻ như) tend (dự định)
 1. Circle the correct verb form to complete each sentence.
 (Khoanh trịn dạng động từ đúng để hồn thành mỗi câu.)
 1. Mai agreed buy / to buy my old laptop.
 2. His teacher made him apologise / to apologise for his bad behaviour.
 3. They decided going / to go to the live concert.
 4. I'd love to visit / visit Paris one day.
20 (Bố hứa đưa chúng tơi đi xem xiếc vào Chủ nhật.)
 Giải thích: promise + to V (hứa làm gì)
 10. He really wants to learn to play a musical instrument this summer.
 (Anh ấy thực sự muốn học chơi một loại nhạc cụ trong mùa hè này.)
 Giải thích: want + to V (muốn làm gì)
 2. Make compound sentences using the conjunctions in brackets.
 (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc.)
 1. I'd like to go to the party. I'm too busy. (but)
 2. It was sunny. Lan took an umbrella. (so)
 3. Anna is an amazing dancer. Her parents are proud of her. (and)
 4. You can vote online for your favourite singer. You can send text messages. (or)
 5. Lisa went shopping yesterday. She didn't buy anything. (but)
 6. John's parents own a restaurant. Sometimes he helps in the kitchen at weekends. (and)
 7. Go inside. You will catch a cold. (or)
 8. Rita is a good drummer. She will probably be invited to join the band (so)
 Phương pháp giải:
 Câu ghép gồm 2 hoặc nhiều mệnh đề khơng phụ thuộc được ghép lại bởi một liên từ kết hợp:
 - and: và
 - or: hoặc
 - but: nhưng
 - so: vì vậy
 Lời giải chi tiết:
 1. I'd like to go to the party, but I'm too busy.
 (Tơi muốn đi dự tiệc, nhưng tơi quá bận.)
 2. It was sunny, so Lan took an umbrella.
 (Trời nắng nên Lan cầm ơ.)
 3. Anna is an amazing dancer, and her parents are proud of her.
 (Anna là một vũ cơng tuyệt vời, và cha mẹ cơ ấy tự hào về cơ ấy.)
 4. You can vote online for your favourite singer, or you can send text messages.
 (Bạn cĩ thể bình chọn trực tuyến cho ca sĩ yêu thích của bạn, hoặc bạn cĩ thể gửi tin nhắn văn 
 bản.)
 5. Lisa went shopping yesterday, but she didn't buy anything.
 (Lisa đã đi mua sắm ngày hơm qua, nhưng cơ ấy khơng mua gì cả.)
 6. John's parents own a restaurant, and sometimes he helps in the kitchen at weekends.
 (Cha mẹ của John sở hữu một nhà hàng, và đơi khi anh ấy giúp vào bếp vào cuối tuần.)
22

File đính kèm:

  • doclam_chu_kien_thuc_tieng_anh_lop_10_global_success.doc