Luyện tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 9 Global Success - Unit 1: Local community

docx 26 trang Thu Liên 13/10/2025 1432
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 9 Global Success - Unit 1: Local community", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luyện tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 9 Global Success - Unit 1: Local community

Luyện tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 9 Global Success - Unit 1: Local community
 8 cut down on (phr.v) /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm
 E.g. The doctor told him to cut down on his drinking. 
 Bác sĩ khuyên anh ta cắt giảm uống rượu.
 9 delivery person (n) /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng
 E.g. I'm both a delivery person and a counter person. 
 Tơi vừa là nhân viên giao hàng, vừa là người bán hàng.
10 electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện
 E.g. We need to call in an electrician to sort out the wiring. 
 Chúng ta cần gọi thợ điện để sắp xếp hệ thống dây điện.
11 facility (n) /fəˈsɪləti/ cơ sở vật chất
 E.g. My school is upgrading its outdoor play facilities. 
 Trường học của tơi đang nâng cấp các cơ sở vui chơi ngồi trời.
12 firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ lính cứu hoả
 E.g. Having spent 17 years as a volunteer firefighter, he retired in 1999. 
 Sau 17 năm làm lính cứu hỏa tình nguyện, ơng nghỉ hưu vào năm 1999.
13 fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm
 E.g. This perfume has a light, fresh fragrance. 
 Loại nước hoa này cĩ hương thơm nhẹ nhàng, tươi mát
14 function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng
 E.g. The function of the heart is to pump blood through the body. 
 Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể
15 garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəˈlektə(r)/ người thu gom rác
 E.g. Garbage collectors keep our streets clean. 
 Người thu gom rác giữ cho đường phố của chúng ta sạch sẽ
16 get on with (phr.v) /get ɒn wɪð/ sống hồ hợp với
 E.g. I immediately get on well with my new neighbors. 
 Tơi nhanh chĩng hồ hợp với những người hàng xĩm mới.
17 hand down (phr.v) /hỉnd daʊn/ truyền lại
 E.g. These skills used to be handed down from father to son. E.g. Haggis is a Scottish speciality. 
 Haggis là đặc sản của Scotland.
27 tourist attraction (n) /ˈtʊərɪst əˈtrỉkʃn/ điểm du lịch
 E.g. Ha Long Bay is a famous tourist attraction in Viet Nam. 
 Vịnh Hạ Long là một điểm du lịch thu hút khách nổi tiếng ở Việt Nam
28 team-building (n) /ˈtiːm bɪldɪŋ/ việc xây dựng đội ngũ
 E.g. The programme focuses on team building, leadership development and 
 community service. 
 Chương trình tập trung vào xây dựng đội ngũ, phát triển khả năng lãnh đạo và phục vụ 
 cộng đồng.
29 workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ xưởng, cơng xưởng, hội 
 thảo
 E.g. She was invited to participate in a poetry workshop on campus. 
 Cơ ấy được mời tham gia một hội thảo thơ ca trong khuơn viên trường.
30 turn up (phr.v) /tɜːn ʌp/ xuất hiện, đến
 E.g. We arranged to meet at 7:30, but she never turned up. 
 Chúng tơi hẹn gặp nhau lúc 7h30, nhưng cơ ấy khơng bao giờ xuất hiện.
31 set off (phr.v) /set ɒf/ khởi hành, bắt đầu 
 chuyến đi
 E.g. We set off for London just after ten. 
 Chúng tơi lên đường đến London sau 10 giờ
32 close down (phr.v) /kləʊz daʊn/ đĩng cửa, ngừng hoạt 
 động
 E.g. All the steelworks around here were closed down in the 1980s. 
 Tất cả các nhà máy thép xung quanh đây đã bị đĩng cửa vào những năm 1980
33 face up to (phr.v) /feɪs ʌp tʊ/ đối mặt, giải quyết
 E.g. She’s going to have to face up to the fact that he’s not going to marry her. 
 Cơ ấy sắp phải đối mặt với sự thật rằng, anh ta sẽ khơng kết hơn với cơ.
34 turn down (phr.v) /tɜːn daʊn/ từ chối facility (n) facilitator (n) /fəˈsɪlɪteɪtə(r) người hướng dẫn
cơ sở vật chất facilitation (n) /fəˌsɪlɪˈteɪʃn/ sự làm cho dễ dàng, tạo điều 
 kiện dễ dàng
III. GRAMMAR
1. QUESTION WORDS BEFORE + TO INFINITIVES (Từ để hỏi + động từ nguyên thể cĩ “to”)
1. Chúng ta sử dụng một số từ để hỏi “who, what, where, when và how” trước một động từ “to-
infinitive ” để diễn tả tình huống người nĩi khĩ hoặc khơng chắc chắn để đưa ra quyết định.
E.g. 1: I don't know what to do first.
(Tơi khơng biết phải làm gì trước.)
E.g. 2: No one told me how to make this cake.
(Khơng ai chỉ cho tơi cách làm chiếc bánh này.)
- Chúng ta thường sử dụng một số động từ như: ask, wonder, (not) be sure, have no idea, (not) 
know, (not) decide, (not) tell... + từ để hỏi + to infinitives.
VERB + QUESTION WORDS + TO INFINITIVES
ask
wonder
(not) be sure
have no idea who
(not) know what
(not) decide where to infinitives
(not) tell when
explain how
understand
E.g. 1: I don't know who I should call first.
 (Tơi khơng biết tơi nên gọi cho ai trước.)
 ￿ I don’t know who to call first.
E.g. 2: Could you tell me where I should sign my name?
 (Cậu cĩ thể chỉ cho tơi chỗ nào tơi nên kí tên vào?) break down: bị hư hỏng
break in/into: đột nhập vào
break up with someone: chia tay ai, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đĩ
bring sth up: đề cập chuyện gì đĩ
bring someone up: nuơi nấng (con cái)
bring out: xuất bản, phát hành
brush up on sth: ơn lại
call for sth: cần cái gì đĩ
call for someone: kêu người nào đĩ, gọi cho ai đĩ, yêu cầu gặp ai
call off: hủy
carry out: thực hiện, tiến hành (kế hoạch, dự án)
catch up with: theo kịp, đuổi kịp, bắt kịp ai đĩ, cái gì
check in: làm thủ tục nhận phịng khách sạn/ thủ tục sốt vé ở sân bay
check out: làm thủ tục trả phịng ở khách sạn
cheer sb up: động viên, làm cho ai vui lên
clean sth up: lau chùi
close down: ngừng hoạt động, đĩng cửa tiệm (kinh doanh, buơn bán)
come across as: cĩ vẻ (chủ ngữ là người)
come across sb/sth: tình cờ gặp, thấy ai/cái gì = run into, bump into
come off: trĩc ra, sút ra
come up against sth: đối mặt với cái gì
come up with: nghĩ ra
cook up/ make up a story: bịa ra một câu chuyện
cool down: làm mát đi, bớt nĩng, bình tĩnh lại (chủ ngữ cĩ thể là người hoặc vật)
count on someone: phụ thuộc, tin cậy người nào đĩ
cut down on sth: cắt giảm cái gi đĩ
cut off: cắt, ngắt lìa (điện, kết nối...)
deal with: giải quyết grow up: lớn lên, trưởng thành
help someone out: giúp đỡ ai
hold on: đợi tí = hang on
keep on doing sth: khơng để ai ngủ, tiếp tục làm gì
keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
let somebody down: làm cho ai thất vọng
look after someone: chăm sĩc ai đĩ
look around: nhìn xung quanh
look at sth/sb: nhìn vào
look down on sb: khinh thường ai đĩ
look for someone/sth: tìm kiếm ai/ cái gì
look toward to sth/ look forward to doing sth: mong mỏi, trơng mong điều gì, làm gì
look into sth: nghiên cứu, xem xét, điều tra cái gì
look sth up: tra cứu, tra nghĩa từ nào đĩ
look up to sb: tơn trọng ai đĩ
live on: sống nhờ, phụ thuộc vào (khoản thu nhập, hỗ trợ)
IV. PRONUNCIATION
VOWEL REVISION: Sound /ỉ/; /ɑː/ and /e/
 Đối với người học tiếng Anh thì âm /e/, âm /ỉ/ và âm /ɑː/ là một trong các cặp âm dễ gây 
nhầm lẫn nhất khi phát âm. Chúng ta hãy cùng nhau nghiên cứu cách phát âm và dấu hiệu nhận 
biết của các âm trên để khơng bị nhầm lẫn.
1. SOUND /ỉ/
1.1. Cách phát âm âm /ỉ/ (e bẹt)
Bước 1: Miệng mở rộng về cả chiều ngang lẫn chiều dọc.
Bước 2: Lười và quai hàm hạ xuống thấp sao cho đầu lưỡi chạm nhẹ vào mặt trong răng cửa hàm 
dưới.
Bước 3: Giữ nguyên khẩu hình và phát âm gọn âm /ỉ/. pan n /pỉn/ chảo rán
can n /kỉn/ lon nước ngọt
1.2.2. Với từ cĩ từ hai âm tiết trở lên và trọng âm được đánh vào âm tiết chứa chữ “a” thì chữ 
“a” sẽ được phát âm thành âm /ỉ/.
 Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa
camera n /ˈkỉmrə/ máy ảnh
calendar n /ˈkỉlɪndə(r)/ lịch
advantage n /ədˈvỉntɪdʒ/ lợi thế
algebra n /ˈỉldʒɪbrə/ đại số
analyze v /ˈỉnəlaɪz/ phân tích
animal n /ˈỉnɪml/ động vật
challenge n /ˈtʃỉlɪndʒ/ thử thách
command v /kəˈmỉnd/ ra lệnh
demand v /dɪˈmỉnd/ yêu cầu
masculine n /ˈmỉskjəlɪn/ nam tính
mandatory adj ˈmỉndətəri/ bắt buộc
navigate v /ˈnỉvɪɡeɪt/ định hướng
fabricate v /ˈfỉbrɪkeɪt chế tạo
 evaporate v /ɪˈvỉpəreɪt/ bay hơi
 disaster n /dɪˈzỉstər/ tai họa
2. SOUND /ɑː/
 Nguyên âm trên cịn được biết với tên nguyên âm a dài, miệng mở, âm dài, trịn mơi.
2.1. Cách phát âm âm /ɑː/
Bước 1: Phần miệng mở rộng một cách tự nhiên, cằm mơi thả lỏng
Bước 2: Lưỡi được hạ thấp xuống
Bước 3: Phát âm /ɑː/
Dưới đây là hình ảnh minh họa khẩu hình miệng của người nĩi khi phát âm chuẩn âm /ɑː/: 2.2.4. Những từ cĩ chứa âm “ua" và ăm “au”
Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa
guard n /gɑːd/ bảo vệ
aunt n /ɑːnt/ cơ, dì
laugh v /lɑːf/ cười
3. SOUND /e/
 Trong tiếng Anh, âm /e/ cĩ cách phát âm tương đối giống với khi phát âm chữ e trong 
tiếng Việt. Khi phát âm âm này, người học thực hiện theo các bước như sau:
3.1. Cách phát âm âm /e/
Bước 1: Miệng mở rộng tự nhiên theo chiều ngang.
Bước 2: Lưỡi nâng lên một độ cao vừa phải và quai hàm hạ thấp xuống một chút.
Bước 3: Giữ nguyên khẩu hình ấy, phát âm âm /e/ và cảm nhận sự co lại của hai khĩe mơi.
Dưới đây là hình ảnh minh họa về khẩu hình miệng của người nĩi khi phát âm âm /e/ trong tiếng 
Anh:
Các em luyện phát âm các ví dụ sau:
Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa
bread n /bred/ bánh mì
red adj /red/ màu đị
fair n /fer/ hội chợ
bed n /bed/ giường
3.2. Dấu hiệu nhận biết âm /e/.
3.2.1. Từ cĩ chứa “ea” được phát âm thành /e/.
 Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa IV. PRATICE
Exercise 1. Choose the correct word with the different underlined sound.
1. A. garden B. artist C. candy D. drama
2. A. stamp B. match C. sand D. start
3. A. lamp B. many C. angry D. camp
4. A. grammar B. animal C. access D. harvest
5. A. carry B. large C. apart D. park
6. A. cashier B. party C. traffic D. actress
7. A. matter B. garage C. fantastic D. attractive
8. A. accident B. travel C. language D. prepare
9. A. pleasure B. weather C. speaker D. feather
10. A. anybody B. ancestor C. natural D. calendar
Exercise 2. Read the following words and put them in the correct column.
 fact excellent alarm farmer
 bread suggest rapid attend
 yard damage market practice
 /ỉ/ /ɑː/ /e/
Exercise 3. Look at the photos and put the correct word phrases under them.
 artisan police officer garbage collector
 delivery man electrician firefighter 10. The family always uses their ______________ techniques passed down through generations 
to create unique paintings.
Exercise 6. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
1. She watched a tutorial video on ______________ to take better photographs. 
A. how B. when C. what D. who 
2. I asked him for recommendations on ______________ to eat the best pizza in town. 
A. when B. where C. what D. who 
3. They wonder ______________ to wear for the formal event next week. 
A. what B. how C. when D. where
4. Tony still doesn’t know ______________ to pack for his beach vacation this Sunday. 
A. how B. where C. when D. what
5. The website listed a lot of great information on ______________ to visit in Hanoi. 
A. when B. where C. how D. who
6. He still can’t decide on ______________ to start the training program, whether in the spring 
or in the fall. 
A. where B. what C. when D. how
7. Mr. and Mrs. Smiths still don't know ______________ to invite to theừ wedding next month. 
A. where B. who C. when D. how
8. He searched the Internet to find out ______________ to catch the bus to the city center. 
A. where B. when C. who D. what
9. Our new neighbours wonder ______________ to do to improve the local community. 
A. how B. what C. where D. when
10. The team members still can't decide on ______________ to hold the meeting, whether at the 
conference room or at the training centre. 
A. when B. how C. what D. where
11. We’re planning a trip to Ninh Binh next week. Any suggestions on ______________ to stay in 
that area? 
A. when B. how C. what D. where
12. I need some help with this problem, but I don't know ______________ to ask for assistance. 8. The tradition of handcrafted pottery has been passed ______________ through many 
generations in my family. 
A. for B. onto C. down D. back
Exercise 8. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
1. My father is a police office, and he always works hard to keep the community safe. 
A. office B. hard C. keep D. safe
2. The local amusement park is a favourite tourist attract for families thanks to its entertaining 
shows. 
A. amusement B. is C. attract D. to 
3. There is a community center in our neighbour that offers different classes and activities for all 
ages. 
A. There B. in C. neighbor D. diffirent 
4. The museum showcased a variety of origin artefacts from ancient civilizations.
A. showcased B. variety C. origin D. from 
5. The garbage collector shares interesting information about his work and the important of 
sorting rubbish. 
A. collector B. about C. work D. important 
6. The deliver person called to keep me informed about the status of my delivery. 
A. deliver B. keep C. of D. delivery
Exercise 9. Underline the mistake then rewrite the correct one.
1. Do you know where parking the car in this neighborhood? 
￿ __________________________________________________________________________
2. I don't know who should I contact for information about the event.
￿ __________________________________________________________________________
3. Let's cut off on using plastic bags to protect our environment. 
￿ __________________________________________________________________________
4. I'm not sure where to say in the job interview. Can you give me some tips?
￿ __________________________________________________________________________
5. The team gets to well with their coach; they respect and trust his guidance.

File đính kèm:

  • docxluyen_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_9_global_success_unit_1_l.docx