Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 1: My new school

doc 3 trang Thu Liên 15/07/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 1: My new school", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 1: My new school

Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 1: My new school
 UNIT 1. MY NEW SCHOOL Grade 6
 II. GRAMMAR: 
 A. The present simple ( Thì Hiện Tại Đơn)
 1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
 Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì diễn tả một 
 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên 
 hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
 2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
 Cách dùng thì hiện tại đơn
 Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
 Chân lý, sự thật hiển nhiên
 Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian 
 biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
 Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
 Sử dụng trong một số cấu trúc khác
 3. Công thức thì hiện tại đơn
 Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”
 Khẳng định S + am/are/is S + V(e/es) 
 S + am/are/is + not + S + do/ does + not + V(ng.thể)
 Phủ định Note : is not = isn’t ; Note : do not = don’t
 are not = aren’t does not = doesn’t
 Yes – No question Yes – No question 
 Am/ Are/ Is (not) + S + .? Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
 Yes, S+ am/ is/ are Yes, S + do/ does.
 Nghi vấn No, S+ am/is/are +not. No, S + don’t/ doesn’t.
 Wh- questions Wh- questions 
 Wh + am/ are/ is (not) + S + Wh + do/ does(not) + S 
 ? + V(nguyên thể).?
 Cách thêm s/es:
 – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-
 works;
 – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-
 watches;
 miss-misses; wash-washes; fix-fixes;
 – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + 
 y:
 Lưu ý
 study-studies;
 – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
 Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối 
 này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
 – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
 – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường 
 có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
 – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm, các phụ âm còn lại
 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
THE FIRST TERM Page 2

File đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_1_my_new_school.doc