Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 12: Robots

doc 2 trang Thu Liên 15/07/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 12: Robots", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 12: Robots

Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 12: Robots
 UNIT 12: ROBOTS Grade 6
 GRAMMAR. 
 1. MODAL VERBS: Can/Could : Động từ tình thái can (có thể) được dùng để nói 
 lên khả năng có thể thực hiện được điều gì đó hoặc biểu thị sự cho phép. Sử dụng yêu 
 cầu thường dùng could lịch sự hơn can.
 Thể khẳng định: S + can/could + verb (inf. without to)
 Thể phủ định: S + cannot/ could not+ Vinf. 
 [viết tắt: cannot = can’t / could not = couldn’t]
 Thể nghi vấn: Can/Could + S + verb?
 Ex:
 I can swim. (Tôi có thể bơi.)
 He can speak English. (Anh ấy có thể nói Tiếng Anh.)
 I can’t go ahead. (Tôi không thể đi về phía trước.)
 Can I help you? (Tôi có thể giúp bà không?.)
 Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)
 No, I can’t. (Không, Tôi không thể) – Yes, I can. (Có, tôi có thể)
 I couldn’t see anything. (Tôi không thể nhìn thấy gì.)
 It could rain tomorrow. (Ngày mai trời có thể mưa.)
 2. Will be able to
 a.Cách dùng của "will be able to"
 Chúng ta sẽ sử dụng cụm động từ will be able to để nói về khả năng trong tương lai.
 Eg : 
 The baby will be able to speak next month. 
 You will be able to communicate in English after finishing the course. 
 b.Cấu trúc câu với "will be able to"
 Dạng khẳng định S + will be able to + V
 Dạng phủ định S + will not be able to + V
 Dạng nghi vấn Will + S + not be able to + V ?
 Cấu trúc này để nói về bản thân hoặc ai đó có / không có hoặc hỏi về khả năng làm việc 
 gì đó trong tương lai.
 Eg: 
 He will be able to get to the top of the mountain. 
 Tom will not be able to finish his work tomorrow. 
THE SECOND TERM Page 2

File đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_12_robots.doc