Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 7: Television
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 7: Television", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Unit 7: Television

UNIT 7. TELEVISION Grade 6 reason /'ri:zən/ n Nguyên nhân remote control /riməʊt kən'trəʊl/ n điều khiển từ xa ( TV reporter /ri'pɔ:tər/ n phóng viên; nhà báo schedule /'∫ed.ju:l/ n chương trình, lịch trình series /'siə.ri:z/ n Phim dài kì trên truyền hình stupid /'stju:.pid/ adj Đần độn, ngớ ngẩn, ngốc nghếch universe /'ju:.ni.vɜ:s/ n vũ trụ viewer /'vju:ər/ n Người xem TV II. GRAMMAR. 1. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi) Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how .... a. Nguyên tắc đặt câu hỏi: a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did b. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/ has/ had) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa. b. Một số từ hỏi: - When? Khi nào (thời gian) - Where? Ở đâu (nơi chốn) - Who? Ai (con người - chủ ngữ) - Why? Tại sao (lý do) - What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động) - Which? Cái nào (sự chọn lựa) - Whose? Của ai (sự sở hữu) - Whom? Ai (người - tân ngữ) - How? Như thế nào (cách thức) - How far? Bao xa (khoảng cách) - How long? Bao lâu (khoảng thời gian) - How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên) - How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được) - How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được) - How old? Bao nhiêu tuổi EG: a/ I met my uncle yesterday. → Whom did you meet yesterday? b/ Peter gives me this gift. → Who gives you this gift? c/ Our train is arriving in the evening. → When is your train arriving? d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast. → What did you have for breakfast? e/ Peter didn’t come to the party because he was ill. → Why didn’t Peter come to the party? THE SECOND TERM Page 2
File đính kèm:
ngu_phap_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_7_television.doc