Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

pdf 22 trang Thu Liên 30/10/2025 1601
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 Global Success", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
 2 - -
1- floor (n) sàn nhà, tầng
2- wash fruit (v) rữa trái cây
3- highlighted (a) nổi bật
4- appropriate (a) phù hợp, (v) đánh giá cao, đề cao
5- responsibility (n) trách nhiệm
6-gratitude (n) lịng biết ơn
7- strengthen (v) tăng cường
8- duty (n) nghĩa vụ
9- grateful (a) biết ơn
10- bonds (n) sự gắn kết
11- character (n) tính cách
12- quality (n) phẩm chất
13- develop (v) phát triển
14- skill (n) kỹ năng
15- take care of (v) chăm sĩc
16- task (n) cơng việc-
IV. SPEAKING
1- break (v) làm vỡ
2- damage (v) làm hỏng, làm hại
3- need (v) cần
4- reason (n) lý do
5- grow up (ph v) lớn lên
6- necessary (a) cần thiết
7- basic (a) cơ bản
8- adult (n) người lớn
9- both cả hai
10- agree with (v) đồng ý với
11- project (n) dự án
12- idea (n) ý tưởng
13- useful (a) hữu ích
14- kid (n) đứa trẻ con, thằng bé
15- child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ
V. LISTENING
1- take part in (v) tham gia
2- gold medal (n) huy chương vàng
3- neck (n) cổ
4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui
5- check (v) kiểm tra
6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền )
7- achieve (v) đạt được
8- success (n) sự thành cơng
9- talk show (n) chương trình trị chuyện
10- international (a) quốc tế
11- physics (n) vật lý
12- twelfth- grader học sinh lớp 12
13- believe in (n) tin tưởng
14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì
16- supportive (n) ủng hộ
17- routine (n) thĩi quen
18- topic (n) chủ đề
 2 4 - -
3. Create (v) tạo ra
4. Ceremony (n) nghi lễ
5. Ground (n) mặt đất, dất
6. Place (n) nơi
7. Protect (v)/ protection (n) bảo vệ
8. household appliances (n phr) thiết bị gia dụng
9. energy (n) năng lượng
10. Litter (v,n) vức rác/ rác
11. eco-friendly (a) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với mơi trường
12. harm (n) ,harmful (a),harmfully (a) sự tổn hại, tai hại
13. compete (v), competition (n) , competitive (a),competitively (adv) đua tranh ,cạnh tranh
14. neighbourhood (n) hàng xĩm, vùng lân cân
15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức
16. discuss (v), discussible (a) thảo luận
17. issue (n) vấn đề
III. READING
1.plastic bag (n) túi nhựa
2. lifestyle (n) cách sống
3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm
4. organic (a) hữu cơ
5. environment (n) mơi trường
6. fresh food (n) thức ăn tươi
7. sign (n) biển báo
8. save (v) tiết kiệm
8. electricity (n) điện
Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện
9. Green living (n) Sống xanh
10. Green issues (n) Các vấn đề xanh
11. Green products (n) Các sản phẩm xanh
12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra
13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên
14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài)
15. bring (v) mang
16. Damage (n) làm hại
17. without mà khơng
18. Benefit (n) lợi ích
19. Cause (v) gây ra
20. cut down (v) = reduce (v) giảm
21.natural resource (n) nguồn tài nguyên thiên nhiên
IV. SPEAKING
1. appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ
2. refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/cĩ thể làm đầy lại
3. Shade (n) bĩng râm
4. Appropriate (a) phù hợp
5. Recycle (v) tái chế
6. Plant trees (v) trồng cây
7. Drop (v) xả rác
8. Reason (n) lý do
9. Create (v) tạo ra
10. Provide (v) cung cấp
 4 6 - -
9. carbon footprint (n) khí thải CO2
10. temperature (n) nhiệt độ
11. average (n) trung bình
12. increase (v) tăng
13. decrease (v) giảm
14. reduce (v) giảm
15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường
16. instead of V.ing thay vì
17. public transport phương tiện cơng cộng
18.personal (a) cá nhân
19. destroy (v) phá hũy
20. lead to (v) dẫn đến
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào
2. project (n) kế hoạch
3. material (n) vật liệu
4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo
5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ
6. energy (n) năng lượng
7.driving test bài kiểm tra lái xe
8. pass (v) vượt qua
9. prize (n) giải
10. speaking contest : cuộc thi nĩi
11. congratulation (n) lời chúc mừng
12. travel + go đi
13. thunder (n) tiếng sấm
14.rain (v) mưa
15. modern (a) hiện đại
16. click (v) nhấn vào
17. button (n) nút
18. member (n) thành viên
19. become (v)+ adj trở thành, trở nên
20. plane (n) máy bay
 UNIT3: MUSIC
I. GETTING STARTED
1. Talented (a) /ˈtỉləntɪd/ tài năng
2. Music (n) nhạc
3. Pop singer ca sĩ nhạc pop
4. Great (a) tuyệt vời
5. Idol (n) thần tượng
6. Musical instrument(n) dụng cụ âm nhạc
7. Performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn
8. Social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
9. Trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet
10. Season (n) mùa
11. Tourist (n) khách du lịch
12. Artist (n) nghệ sĩ
13. Drum (n) trống
14. Upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên
 6 8 - -
12. judge (n) giám khảo
13. participant (n) người tham gia
14. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận
15.play an important role(v phr) /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ đĩng vai trị quan trọng
16.be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ ( v phr) khơng ủng hộ
17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra
18.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn
19. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
20. participate in (v) tham gia
IV. SPEAKING
1. dress up /drɛs ʌp/ (phr.v): hĩa trang
2. remain /rɪˈmeɪn/ (v): giữ lại
3. runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n): á quân
4. cash prize /kỉʃ praɪz/ (n.phr): giải thưởng tiền mặt
5. perform (v) trình diễn
6. International (a) thuộc quốc tế
7. guest artist (n) nghệ sĩ khách mời
8. cash prize (n) giải thưởng tiền mặt
9. receive (v) nhận
10. Rhythm (n) nhịp điệu
11. come up with (v) nảy ra
V. LISTENING
1. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/
2. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bịsell /sel/ (v): bán
3.organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức
4. location (v) vị trí
5. guest (n) khách mời
6. decoration (n) trang trí
7. ticket (n) Vé
8. organiser (n) ban tổ chức
9. beach (n) bãi biển
10.festival (n) lễ hội
11. Overcrowding (n) quá đơng
13. change (n) sự thay đổi
14. event (n) sự kiện
15. free of charge miễn phí
16. a fear of crowds : sợ đám đơng
17. theft /θeft/ (n) trộm cắp
18. decide (v) quyết định
19. move (v) di chuyễn
20.background /'bỉkgraʊnd/ (n) lai lịch
VI. WRITING.
5. band /bỉnd/ (n) ban nhạc
6. yummy /'jʌmi/ (a) ngon tuyệt
7. atmosphere /'ỉtməsfiə[r]/ (n) bầu khơng khí
8. location /ləʊ'kei∫n/ (n) địa điểm, vị trí
9. locate /ləʊ'keit/ (v) định vị
10. Take photos (V phr) chụp ảnh
11. amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc
12. excited (adj): hào hứng
 8 10 - -
16. put sth out: đổ, vứt cái gì đi
17. reduce carbon footprint: giảm lượng khí thải carbon
18. adopt a green lifestyle: sống theo lối sống “xanh”
19. play musical instruments: chơi các nhạc cụ
20. audience (n): khán giả
21. eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường
22. laundry (n): sự giặt giũ
23. perform (v): biểu diễn
24. groceries: đồ tạp hĩa
25. or: hoặc (chỉ sự lựa chọn)
26. so: vì thế, vì vậy (chỉ kết quả)
27. and: và (thêm thơng tin)
28. but: nhưng (chỉ sự tương phản, đối lập)
SKILL
LISTENING 1
Single (n) : đĩa đơn
Musician (n) : nhạc sĩ
Actor (n): diễn viên nam
Release (v) : phát hành
Award (n): giải thưởng
a heart attack (n phr) : cơn đau tim
At the age of ; ở tuổi
Be born in : được sinh ra
SPEAKING
My favourite singer/ musician is 
(Ca sĩ / nhạc sĩ yêu thích của tơi là ...)
- His/ Her (most famous) single/ song/ album/ work is 
(Đĩa đơn / bài hát/ album / tác phẩm nổi tiếng nhất của người đĩ là ...)
- His/ Her single became a (number) hit in 
(Đĩa đơn của người đĩ đã trở thành hit vào ...)
- (During his/ her life), he/ she has received (many/ some) awards, including 
(Trong suốt cuộc đời của mình, người đĩ đã nhận ... giải thưởng, bao gồm...)
READING
1. Energy (n) năng lượng
2. Environment (n) mơi trường
3. Air (n) khơng khí
4. water (n) nước
5. Provide (v) cung cấp
6. Mixture (n) sự trộn lẫn
7. Liquid (n) chất lỏng
8. Method (n) phương pháp
9. Rainwater (n) nước mưa
10. Create (v) tạo ra
WRITING
1 Planting more trees and plants
(Trồng thêm cây xanh)
2. Organising regular clean-up activities
(Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên)
3. Collecting litter, setting up more recycling bins
(Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế)
 10 12 - -
 IV. SPEAKING
 1. time management skills /taɪm ˈmỉnɪʤmənt skɪlz/ (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian
 2. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp
 3. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được
 4. contact /ˈkɒntỉkt/ (v): liên hệ
 5. First of all,  (Trước tiên)
 6. Second,(Thứ hai)
 7. Third, (Thứ ba)
 8. Finally, (Cuối cùng)
9. For example, (Ví dụ như)
 10. For instance, (Ví dụ như)
 11. such as (...chẳng hạn như)
 V.LISTENING
 1. non-profit organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tổ chức phi lợi nhuận
 2. training courses /ˈtreɪnɪŋ ˈkɔːsɪz/ (n.phr): các khĩa đào tạo
 3. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj): cĩ kinh nghiệm
 4. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống
 5. get support /gɛt səˈpɔːt/ (v.phr): hỗ trợ
 7. Community Development (n phr) phát triển cộng đồng
 8. Donation(n) sự quyên gĩp
 9. create facilities (v phr) tạo ra cơ sở vật chất
 10. experienced volunteer (n) tình nguyện viên giàu kinh nghiệm
 11. application form(n phr) đơn xin việc
 VI. WRITING
 1. be available for /biː əˈveɪləbl fɔː/ (v.phr): cĩ sẵn
 2. public announcement /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/ (n.phr): thơng báo cơng khai
 3. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): quan tâm
 4. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu
 5. look forward to doing something /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): mong muốn làm gì đĩ
 6. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
 7. job duties /ʤɒb ˈdjuːtiz/ (n.phr): nhiệm vụ cơng việc
 quality /ˈkwɒləti/ (n): phẩm chất
 VII. COMMUNICATION AND CULTURE
 1. cheerful /ˈtʃɪəfl/ (adj): vui vẻ
 2. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối
 3. be preparing for something /biː prɪˈpeərɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị cho việc gì đĩ
 4. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá
 5. grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj): biết ơn
 6. practical /ˈprỉktɪkl/ (adj): thực tế
 7. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): chú trọng vào
 8. digital technology /ˈdɪʤɪtl tɛkˈnɒləʤi/ (n.phr): cơng nghệ kỹ thuật số
 9. life-saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ (n.phr): kỹ năng cứu người
 10. excited (adj): hào hứng
 11. worried (adj): lo lắng
 VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
 1. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
 2. crave /kreɪv/ (v): khao khát
 3. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đĩi
 4. aim /eɪm/ (v): mục tiêu
 5. carry out /'kỉri 'aut/ (phr.v): thực hiện
 12 14 - -
2. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): người máy
3. human language /ˈhjuːmən ˈlỉŋgwɪʤ/ (n.phr): ngơn ngữ lồi người
4. be applied to /biː əˈplaɪd tuː/ (v.phr): được ứng dụng
5. vacuum cleaners /ˈvỉkjʊəm ˈkliːnəz/ (n): máy hút bụi
6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả
7. collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (v.phr): thu thập thơng tin
8. route /ru:t/ (n): tuyến đường
9. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ cĩ
10. computer programmes /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgrỉmz/ (n.phr): chương trình máy tính
11. make machines /meɪk məˈʃiːnz/ (v.phr): cỗ máy
IV. SPEAKING
1. E-readers /iː-ˈriːdəz/ (n.phr): thiết bị đọc sách điện tử
2. 3D printing /θriːdiː ˈprɪntɪŋ/ (n.phr): in 3D
3. driverless car /ˈdraɪvləs kɑː/ (n.phr): xe khơng người lái
4. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách
5. be used for /biː juːzd fɔː/ (v.phr): được sử dụng
6. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
7. important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng
Cấu trúc:
S + help(s)/ allow(s) us to do sth: ... giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì
We/ People (can) use sth to do/ for sth: Chúng ta/ Mọi người cĩ thể sử dụng... để...
S + is/ are used for sth/ doing sth: ... được sử dụng cho việc
V. LISTENING
1. button /ˈbʌtn/ (n): nút
2. charge /tʃɑːdʒ/ (v): sạc
3. stain /steɪn/ (n): vết bẩn
4. press /pres/ (v): nhấn
5. vacuum cleaner (n Phr) máy hút bụi
VI. WRITING
1. diagram /ˈdaɪəɡrỉm/ (n): biểu đồ
2. plan holidays /plỉn ˈhɒlədeɪz/(v.phr): lên kế hoạch cho kỳ nghỉ
3. clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v.phr): dọn dẹp nhà cửa
4. transport /ˈtrỉnspɔːt/ (n): giao thơng
5. Explanation (n) lời giải thích
6. Benefit (n) lợi ích
VII. COMMUNICATION AND CULTURE
1. let someone know /lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/ (v.phr): cho ai đĩ biết điều gì
2. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu
3. further information /ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n.phr): thơng tin thêm
4. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý
5. run /rʌn/ (v): chạy bằng
6. control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
7. processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ (n.phr): tốc độ bộ xử lý
8. Random Access Memory(RAM) /ˈrỉndəm ˈỉksɛs ˈmɛməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
9. display /dɪˈspleɪ/ (v): hiển thị
10. storage space /ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr): khơng gian lưu trữ
11. battery /ˈbỉtri/ (n): pin
12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): dân thiết kế
13. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
 14 16 - -
8. give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con
9. uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học
10. stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn
11. be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng
13.community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền
15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng
16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
17.lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến
IV. SPEAKING
1. shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr): trợ lý cửa hàng
2. nurse /nɜːs/ (n): y tá
3. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa
4. kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n): cơ giáo mẫu giáo
5. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
6. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký
7. physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr): thể lực
8. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp
9. work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr): làm việc tốt dưới áp lực
10. gentle /ˈdʒentl/ (adj): nhẹ nhàng
11. persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng thuyết phục
12. work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch trình làm việc
V. LISTENING
1. parachutist /ˈpỉrəʃuːtɪst/(n): vận động viên nhảy dù
2. Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgrỉm/ (n.phr): chương trình vũ trụ của Liên Xơ
3. travel into space /ˈtrỉvl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr): du hành vào vũ trụ
4. award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng
VI. WRITING
1. medical knowledge /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/ (n.phr): kiến thức y học
2. make important decisions /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/ (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng
3. mentally /ˈmɛntəli/ (adv): tinh thần
4. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
5. benefit from /ˈbɛnɪfɪt frɒm/ (v.phr): lơi ích từ
VII COMMUNICATION AND CULTURE
1. medical school /ˈmɛdɪkəl skuːl/ (n.phr): trường Y
2. disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): khơng đồng ý
3. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra
4. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp
5. ban /bỉn/ (n): lệnh cấm
6. competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi
7. draw /drɔː/ (v): thu hút
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. lift /lɪft/ v): nới lỏng, dở bỏ
2. championship /ˈtʃỉmpiənʃɪp/ (n): chức vơ địch
3. cosmonaut /ˈkɒzmənɔːt/ (n): phi hành gia
4. medal /ˈmedl/ (n): huy chương
5. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo tuyển dụng
6. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến
 16

File đính kèm:

  • pdftong_hop_tu_vung_tieng_anh_lop_10_global_success.pdf