Từ vựng Tiếng Anh Lớp 5 Global Success - Chương trình học kì 2
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh Lớp 5 Global Success - Chương trình học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng Tiếng Anh Lớp 5 Global Success - Chương trình học kì 2

Unit 12: Our Tet holiday WORD PRONUNCIATION MEANING buy roses / baɪ rəʊziz/ mua hoa hồng buy a branch of / baɪ ə brɑːntʃ əvˌpiːtʃ mua một cành hoa đào peach blossoms ˈblɒsəm/ decorate the house / ˈdekəreɪt ðə haʊs/ trang trí nhà do the shopping / duː ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm fireworks show /ˈfaɪəwɜːks ʃəʊ/ sự trình diễn pháo hoa flower festival /ˈflaʊə ˈfestɪvl/ hội chợ hoa make banh chung /meɪk banh tʃʊŋ/ làm bánh chưng make spring rolls /meɪk ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ làm nem New Year party /njuː jɪə(r) ˈpɑːti/ tiệc năm mới Unit 14: Staying healthy WORD PRONUNCIATION MEANING do morning exercise /duː ˈmɔːnɪŋ ˈeksəsaɪz/ tập thể dục buổi sáng do yoga /duː ˈjəʊɡə/ tập yoga drink fresh juice / drɪŋk freʃ dʒuːs/ uống nước ép trái cây tươi eat healthy food / iːt ˈhelθi fuːd/ ăn thức ăn cĩ lợi cho sức khỏe eat vegetables / iːt ˈvedʒtəbls/ ăn rau every day /ˈevri deɪ/ mỗi ngày once a week /wʌns ə wiːk/ một lần một tuần play sports /ˌpleɪ ˈspɔːts/ chơi thể thao three times a week / θriː taɪmz ə wiːk/ ba lần một tuần twice a week /twaɪs ə wiːk/ hai lần một tuần Unit 16: Seasons and the weather WORD PRONUNCIATION MEANING autumn (n) /ˈɔːtəm/ mùa thu cold (adj) /kəʊld/ lạnh cool (adj) /kuːl/ mát hot (adj) /hɒt/ nĩng jeans (n) /dʒiːnz/ quần bằng vải bơng jumper (n) /ˈdʒʌmpə/ áo len cao cổ spring (n) /sprɪŋ/ mùa xuân summer (n) /ˈsʌmə/ mùa hè trousers (n) /ˈtraʊzəz/ quần dài warm blouse /wɔːm blaʊz/ áo cánh ấm winter (n) /ˈwɪntə/ mùa đơng Unit 18: Means of transport WORD PRONUNCIATION MEANING by bicycle /baɪ ˈbaɪsɪkl/ bằng xe đạp by bus /baɪ bʌs/ bằng xe buýt by taxi /baɪ ˈtỉksi/ bằng xe tắc xi on foot /ɒn fʊt/ đi bộ Dragon Bridge /ˈdrỉɡən brɪdʒ/ Cầu Rồng Ha Noi Opera House /ha nɒɪ ˈɒprə haʊs/ Nhà Hát lớn Hà Nội Ho Chi Minh City /hɒ tʃɪ mɪnh ˈsɪti Bảo tàng Hồ Chí Minh Museum mjuˈziːəm/ Ngo Mon Square /ŋɒ mɒn skweə/ Quảng trường Ngọ Mơn Unit 20: Our summer holidays WORD PRONUNCIATION MEANING Dam Sen Aquarium /dam sen əˈkweəriəm/ Thủy cung Đầm Sen go camping /ɡəʊ ˈkỉmpɪŋ/ đi cắm trại Huong River /hʊəŋ ˈrɪvə(r)/ Sơng Hương join a music club /dʒɔɪn ə ˈmjuːzɪk klʌ/ tham gia câu lạc bộ âm nhạc Phong Nha Cave /fɔŋ nha keɪv/ Động Phong Nha Phu Quoc Island /fʊ kwʊɔkˈaɪlənd/ Đảo Phú Quốc practise swimming /ˈprỉktɪsˈswɪmɪŋ/ luyện tập bơi visit an eco-farm /ˈvɪzɪt ən iːkəʊ fɑːm/ thăm trang trại sinh thái
File đính kèm:
tu_vung_tieng_anh_lop_5_global_success_chuong_trinh_hoc_ki_2.docx