Từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình cả năm

docx 23 trang Thu Liên 18/09/2025 1022
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình cả năm

Từ vựng Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Chương trình cả năm
 9. make model /meɪk ˈmɒdl / (v.phr): làm mơ hình
10. collecting coins /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/ (n.phr): sưu tầm đồng xu
11. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n): việc làm vườn
12. learn how to do something /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): học cách làm việc gì
13. go to the club /goʊ tu ðə klʌb/ (v.phr): đi câu lạc bộ
14. go jogging /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/ (v.phr): chạy bộ
15. do yoga /duːˈjoʊgə / (v.phr): tập yoga
16. do judo /du ˈʤuˌdoʊ/ (v.phr): tập võ judo
17. go camping /goʊ ˈkỉmpɪŋ/ (v.phr): cắm trại
18. keep fit /kip fɪt/ (v.phr): giữ dáng
19. surf /sɜːf/ (v): lướt sĩng
20. play the violin /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn / (v.phr): chơi đàn vĩ cầm
21. rise /raɪz/ (v): mọc, nhơ lên (mặt trời)
22. leave /liːv/ (v): rời khỏi
23. flow through /floʊ θru/ (phr.v): chảy qua
24. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khĩa biểu
25. drawing class /ˈdrɔɪŋ klỉs/ (n): lớp học vẽ
26. set /set/ (v): lặn (mặt trời)
27. play basketball /pleɪ ˈbỉskətˌbɔl/ (v.phr): chơi bĩng rổ
28. arrive /əˈraɪv/ (v): đến
29. start /stɑːt/ = begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
30.be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (phr): hứng thú về việc gì
31.read books /ri:d bʊks/ (v.phr): đọc sách
32.listen to music /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/ (v.phr): nghe nhạc
33.exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục
34.belong to /bɪˈlɔŋ tu / (phr.v): thuộc về
35.insect and bug /ˈɪnˌsɛkt ỉnd bʌg/ (n): cơn trùng và bọ
36.outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ỉkˈtɪvɪti/ (n.phr): hoạt động ngồi trời
37.develop creativity /dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/ (v.phr): phát triển khả năng sáng tạo
38.reduce stress /rɪˈdjuːs strɛs/ (v.phr): giảm căng thẳng
39.patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn
40.take on responsibility /teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/ (v.phr): chịu trách nhiệm
41. join in /ʤɔɪn ɪn/ (phr.v): tham gia
42.maturity /məˈtʃʊərəti/ (n): sự trưởng thành
42.make someone happy /meɪk ˈsʌmwʌn ˈhỉpi/ (v.phr): làm ai đĩ vui vẻ
44.spend time together /spɛnd taɪm təˈgɛðə/ (v.phr): dành thời gian cho nhau
45.valuable lesson /ˈvỉljʊəbl ˈlɛsn/ (n.phr): bài học giá trị
46.water plants /ˈwɔːtə plɑːnts/ (v.phr): tưới cây
47.benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
48.duty /ˈdjuːti/ (n): nghĩa vụ, bổn phận
49.share /ʃeə(r)/ (v,n): chia sẻ
50.footballer /ˈfʊtbɔːlə(r)/ (n): cầu thủ đá bĩng
51.play sport /pleɪ spɔːt / (v.phr): chơi thể thao
52.run through /rʌn θruː/ (phr.v): chảy qua
53.divide into /dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/ (v.phr): chia thành
54.brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/ (v): động não
55.take it up /teɪk ɪt ʌp/ (phr.v): bắt đầu một thĩi quen, sở thích
56.discuss /dɪˈskʌs/ (v): thảo luận
 II. Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2 Healthy Living
 Từ mới Phiên âm Định nghĩa
2 | NGUYEN NHAT TAN 6.quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh
 7.interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
 8.lunchbox /ˈlʌnʧbɒks/ (n): hộp đựng đố ăn trưa
 9.sunscreen /ˈsʌnskriːn/ (n): kem chống nắng
 10.get sunburn /gɛt ˈsʌnbɜːn / (v.phr): bị cháy nắng
 11.run /rʌn/ / (v): chạy bộ
 12.walk /wɔːk/ (v): đi bộ
 13.eat breakfast /iːt ˈbrɛkfəst/ (v.phr): ăn sáng
 14.be good / bad for health /biː gʊd / bỉd fɔː hɛlθ / (v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe
 be good / bad for health /biː gʊd / bỉd fɔː hɛlθ / 
 15.dim light /dɪm laɪt/ (n.phr): ánh sáng mờ
 16.lip balm /lɪp bɑːm/ (n.): son dưỡng mơi
 17.chapped lips /ʧỉpt lɪps/ (n.phr): mơi bị nứt
 18.coloured vegetables /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / (n.phr): rau màu
 19.red spots /rɛd spɒts/ (n.phr): những đốm đỏ
 20.wash your hands /wɒʃ jɔː hỉndz/ (v.phr): rửa tay
 21.tofu /ˈtəʊfuː/ (n): đậu hũ
 22.brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/ (v.phr): chải rang - I brush my teeth twice a day.
 23.touch your face /tʌʧ jɔː feɪs/ (v.phr): chạm lên mặt
 24.skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/ (n): tình trạng da
 25.soft drinks /sɒft drɪŋks/ (n): nước ngọt
 26.keep fit /kip fɪt/ (v.phr): giữ dáng
 27.vitamin /ˈvɪtəmɪn/ 
 28.avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh khỏi
 29.affect /əˈfekt/ (v): gây hại
 30.acne /ˈỉkni/ (n): mụn trứng cá
 31.fast food /fɑːst/ /fuːd/ (n): thức ăn nhanh
 32.vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n): người ăn chay
 33.healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh
 34.pimple /ˈpɪmpl/ (n): mụn nhọt
 35.sports centre /spɔːts ˈsɛntə / (n.phr): trung tâm thể thao
 36.cheesecake /ˈtʃiːzkeɪk/ (n): bánh phơ mát
 37.clean up / kli:n ʌp / (phr.v): dọn dẹp
 38.sweetened food /ˈswiːtnd fuːd/ (n): đồ ngọt
 39.soybean / ˈsɔɪbiːn/ (n): đậu nành
 40.protein /ˈprəʊtiːn/ (n): đạm
 41.fat /fỉt/ (n): chất béo
 42.diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn uống
 44.special soap /ˈspɛʃəl səʊp/ (n.phr): xà phịng đặc biệt
 44.pop /pɒp/ (v): bĩp, nặn
 45.cause /kɔːz/ (v): gây nên
 46.get serious /gɛt ˈsɪərɪəs/ (v.phr): trở nên nghiêm trọng
 47.disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh
 48.take care of /teɪk keər ɒv/ (v.phr): chăm sĩc
 49.put on weight /pʊt ɒn weɪt/ (v.phr): lên cân
 50.flu /fluː/Ư (n): cúm- I have the flu.(Tơi bị cúm.)
 51.wear a mask /weər ə mɑːsk/ (v.phr): đeo khẩu trang
 52.keep your surroundings clean /kiːp jɔː səˈraʊndɪŋz kliːn/ (v.phr): giữ khu vực 
 xung quanh sạch sẽ
 53.harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): cĩ hại- Going to bed late can be harmful for health.(Ngủ trễ 
 cĩ hại cho sức khỏe.)
 54.hard-working people /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ ˈpiːpl/ (n): người khỏe mạnh
4 | NGUYEN NHAT TAN Nursing n /ˈnɜːsɪŋ/ Chăm sĩc, điều dưỡng
 Nursing home n /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ Viện dưỡng lão
 Orphanage n /ˈɔːfənɪdʒ/ Trại trẻ mồ cơi
 Plant v /plɑːnt/ Trồng cây
 Proud adj /praʊd/ Tự hào
 Provide v /prəˈvaɪd/ Cung cấp
 Rural area /ˈrʊərəl ˈeəriə/ Vùng nơng thơn
 Skill n /skɪl/ Kĩ năng
 Teenager n /ˈtiːneɪdʒə(r)/ Thanh thiếu niên
 Volunteer v, n /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ Tình nguyện viên
 activity (n) hoạt động
 benefit (n) lợi ích
 charity (n) hoạt động từ thiện, lịng từ thiện
 charity shop (n) cửa hàng bán đồ để gây quỹ từ thiện
 community (n) cộng đồng
 effort (n) nỗ lực
 fund (n) quỹ
 help (v) giúp đỡ
 member (n) thành viên
 service (n) dịch vụ, sự phục vụ
 youth (n) giới trẻ, tuổi trẻ
 volunteer (n) tình nguyện viên
6 | NGUYEN NHAT TAN 32.allow someone to do something /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép 
 ai đĩ làm việc gì
 33.give and receive /gɪv ỉnd rɪˈsiːv/ (v.phr): cho và nhận
 Giving means receiving.(Cho đi là nhận lại .)
 34.podcast /ˈpɒdkɑːst/ (n): chương trình phát thanh
 35.be good at /biː gʊd ỉt (v.phr): giỏi về 
 36.nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): thiên nhiên
 37.programme /ˈprəʊɡrỉm/ (n): chương trình TV
 38.proud /praʊd/ (adj): tự hào
 39.grow up /grəʊ ʌp/ (phr.v): phát triền, lớn lên
 40.have fun /hỉv/ /fʌn/ (v.phr): vui vẻ
 41sell /sel/ (v): bán
 42.famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng
 43.bamboo /ˌbỉmˈbuː/ (n): tre
 44.bring /brɪŋ/ (v): mang lại
 45.set up /sɛt ʌp/ (phr.v): thành lập
 46.solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp
 47.environmental problems /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/ (n.phr): vấn đề mơi 
 trường
 48.solve /sɒlv/ giải quyết
IV. Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4 Music and Arts
 ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE
 anthem n /ˈỉnθəm/ bài hát ca ngợi
 academic adj /ỉkəˈdemɪk/ cĩ tính học thuật
 actress n /ˈỉktrəs/ diễn viên nữ
 art club n /ˈɑːt klʌb/ câu lạc bộ nghệ thuật
 art gallery n /ˈɑːt ɡỉləri/ bảo tàng nghệ thuật
 artist n /ˈɑːtɪst/ nghệ sĩ
 book fair n /bʊk feə(r)/ hội chợ sách
 camera n /ˈkỉmrə/ máy ảnh
 compose v /kəmˈpəʊz/ soạn nhạc
 composer n /kəmˈpəʊzə(r)/ nhà soạn nhạc
 comedian n /kəˈmiːdiən/ nghệ sĩ hài kịch
 concert hall n /ˈkɒnsət hɔːl/ phịng hịa nhạc
 core subject n /kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/ mơn học chính
 country music n /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quê
 compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
 curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạy
 classical music n /ˈklỉsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển
 crayon n /ˈkreɪən/ bút chì màu
 cello n /ˈtʃeləʊ/ đàn xen-lơ
8 | NGUYEN NHAT TAN 2.classical music /ˈklỉsɪkəl ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc cổ điển
 3.play the piano /pleɪ/ /ðə/ /pɪˈỉnəʊ/ (v.phr): chơi đàn piano
 4.play musical instruments /pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənts/ chơi nhạc cụ
 5.taking photos /ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ (v.phr): chụp hình
 6.different from /ˈdɪfrənt frɒm (adj.phr): khác nhau
 7.landscapes /ˈlỉnskeɪps/ (n): phong cảnh
 8.art gallery /ˈɑːt ˌɡỉl.ər.i/ (n.phr): triễn lãm nghệ thuật
 9.paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/ (n): cọ vẽ
 10.talented /ˈtỉləntɪd/ (adj): tài năng
 11.artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (adj): nghệ thuật
 12.playing computer games /ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trị chơi điện tử
 13. playing sports /ˈpleɪɪŋ spɔːts/ (v.phr): chơi thể thao
 Do you like listening to music or playing sports?(Bạn thích nghe nhạc hay chơi thể 
 thao?.)
 14.book fair / bʊk feə/ (n.phr): hội chợ sách
 15.hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng
 16.creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo
 17.musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ
 18.engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
 19.concert hall /ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/ (n): phịng hịa nhạc
 She goes to the concert hall every Sunday.(Cơ ấy đến phịng hịa nhạc mỗi chủ 
 nhật.)
 20.actress /ˈỉktrəs/ (n): nữ diễn viên
 I want to be an actress when I grow up.(Tơi muốn trở thành một nữ diễn viên khi tơi 
 lớn lên.)
 21.composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc
 22orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc
 23.photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nghề chụp ảnh
 24.share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
 25visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): nhìn thấy
 26.come to a decision /kʌm tuː ə dɪˈsɪʒən/ (v.phr): đưa ra quyết định
 27.perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn
 28.portrait /ˈpɔːtreɪt/ (n): chân dung
 29.scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n): nhà khoa học
 30.poet /ˈpəʊɪt/ (n): nhà thơ
 31.exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): sơi nổi
 32.folk music / fəʊk 'mju:zɪk / (n.phr): nhạc dân gian
 33.pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc pop
 34.country music / 'kʌntri 'mju:zɪk / (n): nhạc đồng quê
 35.works of art /wɜːks ɒv ɑːt/ (n.phr): tác phẩm nghệ thuật
 36.relaxing /rɪˈlỉksɪŋ/ (adj): thư giãn
 37.peaceful /ˈpiːsfl/ (adj): yên bình
 38.friendly /ˈfrendli/ (adj): thân thiện
 39.comedy /ˈkɒmədi/ (n): phim hài
 40.music contest /ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/ (n.phr): cuộc thi âm nhạc
 41.character /ˈkỉrəktə(r)/ (n): nhân vật
 42. opera /ˈɒprə/ (n): nhạc kịch
 43.beat /biːt/ (n): nhịp
 44.compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc
 45.choir /ˈkwaɪə(r)/ (n): hợp xướng
 47.water puppetry /ˈwɔːtə ˈpʌpɪtri/ (n.phr): múa rối nước
 48.art form /ɑːt fɔːm/ (n.phr): loại hình nghệ thuật
10 | NGUYEN NHAT TAN 23. sausage (n) /'sɒsɪdʒ/ xúc xích
 24. serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn
 25. shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tơm
 26. slice (n) /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng
 27. soup (n) /su:p/ súp, canh, cháo
 28. sour (adj) /saʊər/ chua
 29. spicy (adj) /'spaɪsi/ cay, nồng
 30. spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán
 31. sweet (adj) /swi:t/ ngọt
 32. sweet soup (n) /swi:t su:p/ chè
 33. tasty (adj) /'teɪsti/ đầy hương vị, ngon
 34. tofu (n) /'təʊfu:/ đậu phụ
 35. tuna (n) /'tju:nə/ cá ngừ
 36. turmeric (n) /'tɜːmərɪk/ củ nghệ
 37. warm (v) /wɔːm/ hâm nĩng
 VI. Vocabulary English 7 Unit 6 The first university in Viet Nam
 ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE
 Imperial Academy n /ɪmˈpɪəriəl əˈkỉdəmi/ Quốc Tử Giám
 Temple of 
 n /ˈtempl əv ˈlɪtrəʧ(ə)/ Văn Miếu
 literature
 Khue Van Pavilion n /Khue van pəˈvɪliən/ Khuê Văn Các
 One Pillar Pagoda n /wʌn ˈpɪlə(r) pəˈgəʊdə/ Chùa Một Cột
 Doctors’ stone /ˈdɒktə(r) stəʊn 
 n bia tiến sĩ
 tablets ˈtỉbləts/
 Old Quarter n /əʊld ˈkwɔːtə(r)/ phố cổ
 World Heritage 
 n /wɜːld ˈherɪtɪʤ saɪt/ di sản thế giới
 Site
 doctorate n /ˈdɒktərət/ học vị tiến sĩ
 Emperor n /ˈempərə(r)/ hồng đế
 relic n /ˈrelɪk/ di vật, di tích
12 | NGUYEN NHAT TAN surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh
 take care of / teɪ keər əv / (v) : trơng nom, chăm sĩc
 Temple of Literature / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu
 World Heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới
 TỪ VỰNG MỞ RỘNG 
 A. SCHOOLS
 primary school : Trường tiểu học
 Nursery school : Trường mầm non
 Kindergarten : Trường mẫu giáo
 Junior high school : Trường trung học cơ sở
 High school : Trường trung học phổ thơng
 Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
 Junior colleges : Trường đắt đẳng
 College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng
 Private school : Trường tư thục
 State school : Trường cơng lập
 Boarding school : Trường nội trú
 Day school : Trường bán trú
 English school : Trường anh ngữ
 Language school : Trường ngoại ngữ
 Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)
 Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật
 Vocational College: Trường đắt đẳng nghề
 Art College: Cao đẳng nghệ thuật
 Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm
 University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học
 B: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỨC VỤ
 President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
 Assistant principals: Hiệu phĩ
 Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên
 Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
 Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư
 Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên
 Head boy: Nam sinh đại diện trường
 Head girl: Nữ sinh đại diện trường
 School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
 Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
 C: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THIẾT BỊ NHÀ TRƯỜNG
 Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh
 Desk: Bàn học
 Black board: Bảng đen
 White board: Bảng trắng
 Chalk: /ʧɑk/ – Phấn
 Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
 Pen: /pɛn/ – Bút
 Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì
 Exercise book: Sách bài tập
 Course book, textbook, teaching materials: Giáo trình
 Lesson plan : Giáo án
 Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Mơn học
 Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học
 Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tỉsk/ – /ỉkˈtɪvətɪ/ – Bài tập
14 | NGUYEN NHAT TAN

File đính kèm:

  • docxtu_vung_tieng_anh_lop_7_global_success_chuong_trinh_ca_nam.docx