Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 11: Travelling in the future
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 11: Travelling in the future", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 11: Travelling in the future

UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE Grade 7 Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Diễn đạt dự đoán không có căn cứ 3. Công thức thì tương lai đơn Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Will + S + V(nguyên thể) S + will + V(nguyên thể) S + will not + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. 4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: – in + thời gian: trong nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: – think/ believe/ suppose/ : nghĩ/ tin/ cho là b. Đại từ sở hữu ( Possessive pronouns). A possessive adjective is used before a noun. A possessive pronoun is not used before a noun. Possessive Possessive Subject Adjective Pronoun I my mine you your yours he his his she her hers it its its we our ours you your yours they their theirs Eg : I am a teacher. ( subject ) This is my website. (Possessive Adjective) This website is mine. (Possessive Pronoun) THE SECOND TERM Page 2
File đính kèm:
tu_vung_va_ngu_phap_lop_7_global_success_unit_11_travelling.doc