Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 12: An overcrowded world

doc 3 trang Thu Liên 11/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 12: An overcrowded world", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 12: An overcrowded world

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 12: An overcrowded world
 UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD Grade 7
 I have fewer brothers than you.
 c. Little + noun => less + Noun + than ít... hơn
 Ex: I drink less coffee than my father.
 There is less sugar in this jar than that one.
 2. Superlative degree (Cấp tuyệt đối so sánh nhất): Khi so sánh giữa ba người, ba vật, 
 ba đại lượng trở lên
 a.Many/ Much + Noun => The most + noun (+ of all)
 nhiều... nhất
 Ex: Tam has many books but Lan has more books than Tam and Ba has the most books 
 of all.
 b. Few + Noun => The fewest + Noun (plural)
 c. Little + Noun => The least + Noun( ít... nhất)
 Ex: Bang is careful. Of all students, he makes the fewest mistakes in his essay.
 I have the least time and money of all of us.
 3. Tag questions: 
 Cấu trúc:
 + Đối với động từ thường (ordinary verbs) Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi
 đuôi phủ định. S + V(s/es/ed/2).., don’t/doesn’t/didn’t + S?
 + Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/ doesn’t/didn’t + 
 V.., do/does/did + S?
 - He is handsome, is he? 
 Hiện tại đơn với TO BE: 
 - You are worry, aren’t you? 
 Hiện tại đơn động từ thường: 
 - They like me, don’t they?
 mượn trợ động từ DO hoặc 
 - she loves you, doesn’t she? 
 DOES tùy theo chủ ngữ
 Thì quá khứ đơn với động từ 
 thường: mượn trợ động từ DID, - He didn’t come here, did he?
 quá khứ đơn với TO BE: WAS - He was friendly, wasn't he? 
 hoặc WERE: 
 Thì hiện tại hoàn thành hoặc 
 hiện tại hoàn thành tiếp diễn: - They have left, haven’t they?
 mượn trợ động từ HAVE hoặc - The rain has stopped, hasn’t they?
 HAS 
 Thì quá khứ hoàn thành hoặc 
 quá khứ hoàn thành tiếp diễn: - He hadn’t met you before, had he ?
 mượn trợ động từ HAD:
 Thì tương lai đơn - It will rain, won’t it?
 • Đối với động từ đặc biệt (special): Là các động từ khi chuyển sang câu phủ định ta 
 thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển sang nghi vấn đưa chính động từ này lên 
 trước chủ ngữ.
 + Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
 S + special verb.. , special verb + not + S?
 Ex: – You are a student, aren’t you?
 She has just bought a new bicycle, hasn’t she?
THE SECOND TERM Page 2

File đính kèm:

  • doctu_vung_va_ngu_phap_lop_7_global_success_unit_12_an_overcrow.doc