Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community services

doc 2 trang Thu Liên 11/09/2025 430
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community services", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community services

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Unit 3: Community services
 UNIT 3: COMMUNITY SERVICES Grade 7
 II.GRAMMAR. 
 1. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
 Công thức : 
 Đối với động từ “be”
 Khẳng định:S + was/were 
 Phủ định: S + was/were + not
 Nghi vấn: Was/were+ S + .. ?
 Đối với động từ thường. 
 Khẳng định : S+ V2/ED.
 Phủ định : S + did+ not+ V.
 Nghi vấn: Did+ S + V ?
 Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, 
 ago(cách đây), when.
 Cách dùng:
 Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 Ex: 
 I went to the concert last week .
 I met him yesterday.
 2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
 Khẳng định: S + have/ has + V3/ED.
 Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED.
 Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED?
 Dấu hiệu : Already, notyet, just, ever, never, since, for, recently, before
 Cách dùng
 + Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong 
 tương lai.
 EX: John have worked for this company since 2005.
 + Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập 
 trung vào kết quả.
 Ex: I have met him several times
THE FIRST TERM Page 2

File đính kèm:

  • doctu_vung_va_ngu_phap_lop_7_global_success_unit_3_community_se.doc